Chuyển khoản cùng ngân hàng mất phí bao nhiêu năm 2024

Nộp tiền mặt sau giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn (không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay)

  • Dưới 1 tỷ đồng

Bằng mã phí A103

  • Từ 1 tỷ đồng trở lên

Thỏa thuận

Bằng mã phí A103

1.1.2

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TM

  • Trích TK chuyển đi

0,03%

10.000 đ

1.000.000 đ

  • Nộp tiền mặt chuyển đi

0,05%

20.000 đ

2.000.000 đ

1.1.3

Nộp NSNN

1.1.3.1

Thu NSNN cho KBNN mở TK tại VietinBank

  • Nộp tiền mặt

Miễn phí

  • Trích TK chuyển đi

Miễn phí

1.1.3.2

Thu NSNN cho KBNN ngoài hệ thống VietinBank (áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi)

Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115)

1.1.3.3

Nộp vào tài khoản của đơn vị thụ hưởng mở tại KBNN qua TTSP giữa KBNN và VietinBank

  • Nộp tiền mặt

Miễn phí

  • Trích TK chuyển đi

Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115)

1.1.3.4

Phí tra soát (áp dụng cả với giao dịch trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống/ngoài hệ thống)

Bằng phí điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền (Mã phí A120)

1.2

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống

1.2.1

Phí chuyển tiền (thu trên tổng số tiền chuyển đi – bao gồm cả trích TK và nộp TM chuyển đi)

0.03%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.2.2

Phí chuyển tiền đi từ tài khoản ra ngoài hệ thống (trường hợp chuyển tiền đi từ số tiền mặt đã nộp trong 3 ngày làm việc)

0.04%

9.000 đ

1.000.000 đ

1.2.3

Phí kiểm đếm

(thu bổ sung đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi)

0,02%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.2.4

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống

0,03%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.3

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

20.000 đ

2

Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy

2.1

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

2.1.1

Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng CIF)

  • Tại CN quản lý TK

0 USD

  • Tại CN khác CN quản lý TK

2 USD

2.1.2

Nộp tiền mặt

Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK (A033)

2.2

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống

2.2.1

Chuyển tiền đi trong nước

0,03%

2 USD

50 USD

2.2.2

Phí của NHĐL

(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

5 USD

2.2.3

Phí kiểm đếm khi

Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ (A033)

2.2.4

Thoái hối lệnh chuyển tiền đến

5 USD

2.2.5

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050)

2.2.6

Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) trong nước

5 USD

2.3

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT (Mục 2.4); ngoại trừ Phí của NHĐL và Điện phí thu bằng 100% mức phí quy định tại 2.4.1.2 và 2.4.3