Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

I. Trắc nghiệm:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm)

Câu 1: (1 điểm)Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước của số 58373 là:

A. 58371
B. 58372
C. 58374
D. 58373

Câu 2: (1 điểm)Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:

69156 ... 69 516

78 731 ... 78713

93 650 ... 93 650

42 628 ... 42 728

Câu 3. (1 điểm)Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 50 phút

Câu 4: (1 điểm)Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Chu vi miếng bìa đó là:

Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

A. 49 cm
B. 28 cm
C. 28 cm2
D. 49 cm2

Câu 5: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A.2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690

II. Tự luận (5đ)

Câu 6. (1 điểm)Đặt tính rồi tính.

a/ 14719 x 4
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................

b/ 27729 : 3
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................

Câu 7. (2 điểm)Tính giá trị của biểu thức.

a/ (13052 + 7818) x 2

b/ 26 523 – 24964 : 4

Câu 8 (2 điểm)Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam?

Hướng dẫn giải:

Phần I:

Câu12345
Đáp ánB=, >, =, <CBC

Phần II:

Câu 5 (1 đ)

Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

  • Đặt tính đúng đạt 0,25 đ
  • Tính đúng kết quả đạt 0,25đ

Câu 6. (2 đ)Tính giá trị của biểu thức.

a/

(13502 + 7818) x 2

= 21320 x 2 (0,5 đ)

= 62640 (0,5 đ)

b/

26523– 24964 : 4

= 26523 - 6241 (0,5 đ)

= 20282 (0,5 đ)

Câu 7 (2 đ)

Số quả cam trong mỗi thùng có là:

2442 : 6 = 407 (quả)

Số quả cam trong 5 thùng có là:

407 x 4 = 1628 (quả)

Đáp số: 1628 quả cam

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TOÁN 3

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 45 phút

Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước của số 58372 là:

A. 58370

B. 58371

C. 58369

D. 58373

Câu 2: (1 điểm) Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:

69156 … 69 516

78 731 … 78713

93 650 … 93 650

42 628 … 42 728

Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

A. 2 giờ 10 phút

B. 10 giờ 2 phút

C. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ 50 phút

Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:

Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

A. 48 cm2
B. 49 cm2
C. 28 cm2
D. 70cm2

Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.

a/ 14719 x 4

b/ 27729 : 3

Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

a/ (13052 + 7818) x 2 b/ 26 523 – 24964 : 4

Câu 7 (2 điểm) Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam?

Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 2935; 3914; 2945

B. 6840; 8640; 4860

C. 8763; 8843; 8853

D. 3689; 3699; 3690

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 8
Đáp án B <, >, =, < C B C

Câu 5 

Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

Đặt tínhđúng đạt 0,25 đ

Tính đúng kết quảđạt 0,25đ

Tính giá trị của biểu thức.

b/ 26523 –24964 : 4= 26523-6241 (0,5 đ)

Sốquả cam trong mỗi thùng cólà:

Số quả cam trong 5 thùng cólà:

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 3 năm 2017 – 2018 (Đề 3), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.

Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước của số 58372 là:

A. 58370B. 58371C. 58369

D. 58373

Câu 2: (1 điểm) Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:

69156 … 69 516

78 731 … 78713

93 650 … 93 650

42 628 … 42 728

Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

A. 2 giờ 10 phútB. 10 giờ 2 phútC. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ 50 phút

Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:

Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

A. 48 cm2
B. 49 cm2
C. 28 cm2
D. 70cm2

Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.

a/ 14719 x 4……………………………………………….……………………………………………….……………………………………………….

……………………………………………….

b/ 27729 : 3……………………………………………….……………………………………………….……………………………………………….

……………………………………………….

Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

a/ (13052 + 7818) x 2                                                        b/ 26 523 – 24964 : 4

Câu 7 (2 điểm) Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam?

Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A.2935; 3914; 2945B. 6840; 8640; 4860C. 8763; 8843; 8853

D. 3689; 3699; 3690

Câu 1 2 3 4 8
Đáp án B =, >, =, < C B C

Câu 5 (1 đ)

Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam

  • Đặt tính đúng đạt 0,25 đ
  • Tính đúng kết quả đạt 0,25đ

Câu 6. (2 đ) Tính giá trị của biểu thức.

a/ (13502 + 7818) x 2

= 21320 x 2 (0,5 đ)

= 62640 (0,5 đ)

b/ 26523– 24964 : 4

= 26523 – 6241 (0,5 đ)

= 20282 (0,5 đ)

Câu 7 (2 đ)

Số quả cam trong mỗi thùng có là:

2442 : 6 = 407 (quả)

Số quả cam trong 5 thùng có là:

407 x 4 = 1628 (quả)

Đáp số: 1628 quả cam