Công nghệ thông tin trong tiếng nhật là gì năm 2024

Công nghệ thông tin là một trong những lĩnh vực khát nhân lực tại Nhật Bản. Nếu bạn có ý định làm việc cho công ty nước này thì trau dồi tiếng Nhật chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. Hãy bắt tay vào học ngay những từ vựng thông dụng sau nhé!

Công nghệ thông tin trong tiếng nhật là gì năm 2024

1. パソコン: Máy tính cá nhân

2. 画面 (がめん): Màn hình

3. インターネット: Mạng internet

4. データベース (DB): Cơ sở dữ liệu

5. レコード: Dữ liệu

6. 印刷 (いんさつ): In ấn

7. 参照 (さんしょう): Tham chiếu

8. 戻り値 (もどりち): Giá trị trả về

9. ソースコード: Mã nguồn

10. 修正 (しゅうせい) : Chỉnh sửa

11. 開く (ひらく) : Mở

12. テーブル: Bảng

13. 一覧 (いちらん): Danh sách

14. 確認 (かくにん) : Xác nhận

15. 保存 (ほぞん): Lưu

16. 画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh

17. 解除 (かいじょ): Hủy bỏ

18. ウェブ: Web

19. ブラウザ: Trình duyệt web

20. モニター:Màn hình

21. コラム (列) : Cột

22. 編集 (へんしゅう): Edit, biên tập

23.マウス: Chuột vi tính

24. キーボード:Bàn phím

25. インストール: Thiết lập, cài đặt

26. インターフェース: Interface

27. インフラ: Cơ sở hạ tầng

28. オブジェクト: Đối tượng

29. エクセル: Bảng tính excel

30. ワード: Trình soạn thảo word

31. エンドユーザ: Người dùng cuối

32. オプション: Lựa chọn

33. オペレータ: Điều hành

34. ドメイン: Tên miền, miền

35. 項目 (こうもく): Hạng mục, điều khoản

36. 貼り付け (はりつけ): Dán

37. 接続 (せつぞく): Kết nối

38. マップ: Sơ đồ, bản đồ

39. プロパティ: Thuộc tính

40. 計画 (けいかく): Kế hoạch

Công nghệ thông tin trong tiếng nhật là gì năm 2024
Công nghệ thông tin trong tiếng nhật là gì năm 2024
Công nghệ thông tin trong tiếng nhật là gì năm 2024
Tìm hiểu các ngành học và chương trình du học hấp dẫn tại Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội bằng cách, truy cập:

Công nghệ thông tin trong tiếng nhật là gì năm 2024
Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (HIC):

Số 1, Đường Trịnh Văn Bô – Quận Nam Từ Liêm – TP Hà Nội.

Công nghệ thông tin trong tiếng nhật là gì năm 2024
Công nghệ thông tin trong tiếng nhật là gì năm 2024
Hotline: 0866 097 689

Beetech Academy do Công ty Beetechsoft thành lập là một trong những Học viện đi đầu trong đào tạo ngành Công nghệ thông tin tại Việt Nam. Cùng với trang thiết bị và cơ sở vật chất hiện đại, học viên sẽ được học tập trong môi trường năng động, chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, Beetech Academy đặc biệt chú trọng giảng dạy theo hình thức liên kết chặt chẽ giữa lý thuyết và thực tiễn ngay trong quá trình đào tạo, giúp học viên không chỉ được nâng cao kỹ năng chuyên môn, phát triển ứng dụng công nghệ phần mềm, mà còn được tích lũy những kỹ năng xây dựng và quản lý dự án theo quy trình chuẩn quốc tế. Ngành công nghệ thông tin ở Nhật phát triển mạnh mẽ, tuy nhiên vì sự thiếu hụt nhân lực nên ngành nghề này liên tục tuyển dụng lao động làm việc tại Nhật ngành IT. Để làm việc trong lĩnh vực này thì không thể thiếu kiến thức và các yêu cầu về tiếng Nhật chuyên ngành IT. Trong đó, việc học và nắm rõ từ vựng tiếng Nhật IT rất quan trọng mà mọi người cần phải có. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin. Nhật Bản được biết đến là một đất nước có trình độ về công nghệ thông tin và sáng tạo điện tử công nghệ cao. Mọi sản phẩm công nghệ tại Nhật đều đạt chất lượng cao và có tính ứng dụng rộng rãi.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin trong tiếng nhật là gì năm 2024

1 USB メモリ Bộ nhớ USB 2 アイコン Biểu tượng 3 アナログ Analog 4 アバカス Bàn tính 5 アプリケーション Ứng dụng 6 エクスプローラ Cửa sổ trình duyệt 7 カレントパス Đường dẫn hiện hành 8 クリックする Kích 9 スーパーコンピュータ Siêu máy tính 10 スマートフォン Điện thoại thông minh 11 ダブルクリックする Kích đúp 12 ツール Công cụ 13 ディレクトリ構造 Cấu trúc thư mục 14 デジタルコンピュータ Máy tính kỹ thuật số 15 ドライブ Ổ đĩa 16 ドライブ名 Tên ổ đĩa 17 ネットブック Netbook 18 ノイマン型 コンピュータ Máy tính kiểu Neumann 19 ハードディスク Đĩa cứng 20 バックアップ Sao lưu 21 パス Đường dẫn 22 パスカルのけいさんき Máy tính Pascal 23 ピリオド Dấu chấm 24 ファイル Tệp dữ liệu 25 フォルダオプション Chọn thư mục 26 フロッピーディスク Đĩa mềm 27 プログラムないぞうほうしき Chương trình được lưu trữ 28 ワークステーション Trạm làm việc 29 右ボタンをクリックする Kích chuột phải 30 する 閲覧 Xem, duyệt 31 画像 Hình ảnh 32 階層構造 Cấu trúc hình cây 33 外部記憶装置 Thiết bị nhớ ngoài 34 拡張子 Đuôi file 35 記録媒体 Phương tiện ghi 36 起動 Khởi động 37 ボタンをクリックする 左 Kích trái chuột 38 のフォルダ 子供 Thư mục con 39 詳細設定 Cài đặt chi tiết 40 のフォルダ 親 Thư mục mẹ 41 専用計算機 Máy tính chuyên dụng 42 のフォルダ 孫 Thư mục cháu 43 大型汎用計算機 Máy tính đa dụng cỡ lớn 44 電気機械式 Máy tính cơ điện 45 電子式計算機 Máy tính điện tử 46 汎用計算機 Máy tính đa dụng 47 表計算 Tính toán bảng biểu 48 表示 Biểu thị 49 れる ~に触 Tiếp xúc với 50 日常的 Đời thường 51 の回 身 Xung quanh chúng ta 52 う 扱 Sử dụng 53 連続的 Tính liên tục 54 期限 Khởi nguồn 55 機械式 Kiểu cơ giới 56 歯車 Bánh răng 57 弾道 Đường đạn 58 内臓 Lắp đặt bên trong 59 ‘ 汎用 Đa mục đích 60 座席 Chỗ ngồi 61 可搬性 Có thể vận chuyển 62 い浮 思 Hình dung ra 63 筆算 Tính nhẩm 64 シミュレーション Mô phỏng 65 一桁 Số có một chữ số 66 り返 繰 Sự lặp đi lặp lại 67 大型 Cỡ lớn 68 特化 Chuyên môn hóa 69 せんようけいさんき 専用計算機 Máy tính chuyên dụng 70 のフォルダ 孫(まご) Thư mục chứa 71 おおがたはんようけいさんき 大型汎用計算機 Máy tính đa dụng cỡ lớn 72 でんききかいしき 電気機械式 Máy tính cơ điện 73 でんししきけいさんき 電子式計算機 Máy tính điện tử 74 はんようけいさんき 汎用計算機 Máy tính đa dụng

Các bạn hãy ghi nhớ những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin này và sử dụng trong cuốc sống hàng ngày nhé!