Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Thông tin tuyển sinh Đại học Phương Đông 2022

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY

Theo TTHN

Xem thêm :

Trường Đại học Dân Lập Phương Đông

Xem thêm :

Thi đại học và thi tốt nghiệp THPT 2022

- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 200:

+ Cách 1: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyrtn đạt từ 19/5 điểm trở lên.

+ Cách 2: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên, học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại tốt trở lên.

Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên và điểm trung bình năm lớp 12 của môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên.

- Phương thức 405:

Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm môn Vẽ mỹ thuật (tổ hợp V00, V01, V02) đạt từ 5,00 điểm trở lên, nhân hệ số 2 và tính theo thang điểm 40 điểm; điểm môn Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiế 2 (tổ hợp H00) đạt từ 5.00 điểm trở lên, nhân hệ số 1 và tính theo thang điểm 30.

- Phương thức 406:

+ Cách 1: 

  • Tổ hợp H00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Ngữ văn phải đạt từ 6.50 trở lên và điểm thi môn Vẽ năng khiếu 1, Năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên, tổng điểm của 03 môn phải đạt từ 19.50 trở lên.
  • Tổ hợp V00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Vật lý đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V01: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V02: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Tiếng Anh đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.

+ Cách 2: Điểm trung bình học tập lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên, điểm thi môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:

  • Học phí trung bình khối ngành Kinh tế - Quản trị: 18.500.000 đồng/năm.
  • Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 24.000.000 đồng/năm).
  • Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).
  • Ngành Công nghệ sinh học: 20.500.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành học

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

7340101A00; A01; D01x

Tài chính - Ngân hàng

7340201A00; A01; D01x

Kế toán

7340301A00; A01; D01x

Công nghệ sinh học

(Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược)

7240201A00; B00; B08; D07x

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo)

7480201A00; A01; D01; C01x

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203A00; A01; D01; C01x

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

(Chuyên ngành Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thông điện)

7510301A00; A01; D01; C01x

Kỹ thuật xây dựng

7580201A00; A01; D01; C01 x

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)

7580301A00; A01; D01; C01 x

Kiến trúc 

(Chuyên ngành Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất)

7580101V00; V01; V02; H00x

Ngôn ngữ Anh

7220201D01x

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204D01; D04x

Ngôn ngữ Nhật

7220209D01; D06x

Quản trị văn phòng

7340406A00; A01; D01; C00x

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

7810103A00; A01; D01; C00 x

Truyền thông đa phương tiện

(Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện, Marketing số)

7320104A01; C03; D09;D01x

Thương mại điện tử

(Chuyên ngành Thương mại điện tử, Kinh doanh số)

7340122A00; A01; D01; C01x

- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:

NgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022Kết quả thi THPTKết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm

Xét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPTXét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạXét điểm trung bình lớp 12 theo học bạXét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạXét điểm trung bình lớp 12 theo học bạXét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

1418181415186,021,507,516,0

Quản trị văn phòng

1418181414186,019,506,515,0

Tài chính ngân hàng

1418181414186,019,506,515,0

Kế toán

1418181414186,019,506,515,0

Công nghệ sinh học

1418181414186,019,506,515,0

Công nghệ thông tin

1418181414186,019,56,515,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14181814      

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

141818    19,506,514,0

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

1418181414186,019,506,514,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

141818       

Kiến trúc

1820201814186,019,506,5 

Kỹ thuật xây dựng

1418181414186,019,506,515,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

141818       

Kinh tế xây dựng

1418181414  19,506,515,0

Ngôn ngữ Anh

1418-1416186,019,506,515,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

1418-1416186,021,507,521,0

Ngôn ngữ Nhật

1418- 16186,019,506,515,0

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

1418181414186,019,506,515,0

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

14181814      

Ngôn ngữ Nhật Bản

   14      

Truyền thông đa phương tiện

    14186,019,506,515,0

Thương mại điện tử

    14186,019,506,515,0

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phương Đông
Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ
Toàn cảnh trường Đại học Phương Đông

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học bạ

 

Đại học Phương Đông - Phuong Dong University

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]