Đánh giá mazda 3 1.5 sedan năm 2024

Đánh giá xe Mazda 3 - Cập nhật thông tin giá xe Mazda3 và thông tin về xe, thông số kỹ thuật, khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Mazda 3 mới nhất tháng 02/2024 tại Việt Nam.

Đánh giá mazda 3 1.5 sedan năm 2024
Mazda 3 - ALL NEW

Giới thiệu xe Mazda 3

Mazda 3

Mazda 3 là dòng xe Compact hạng C, 5 chỗ ngồi, do hãng xe Mazda sản xuất, xe có xuất xứ từ Nhật Bản, xe có 2 biến thể Sedan và Hatchback và 2 tùy chọn động cơ.

Nhà sản xuất

Mazda Motor

Giá từ

669 triệu VND

Kiểu dáng

- Sedan: từ 669 triệu VND

- Hatchback: từ 699 triệu VND

Kích thước

- Sedan: D 4660 x R 1795 x C 1450 (mm)

- Hatchback: D 4465 x R 1795 x C 1445 (mm)

Số chỗ ngồi

5 chỗ

Động cơ

1.5L 4 xi lanh, 2.0L 4 xi lanh

Dung tích bình nhiên liệu

51 lít

Phiên bản

- Sedan: 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, Signature Luxury, Signature Premium.

- Hatchback: 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, Signature Luxury, Signature Premium.

Màu sắc

Đỏ, Xám, Xanh, Trắng

Mọi người cũng tìm kiếm

Mazda 3 Sedan / Mazda 3 Hatchback / Mazda 3 Sport

Giá bán xe Mazda 3

Mazda 3 có 2 biến thể, 2 tùy chọn động cơ và 10 phiên bản khác nhau với mức giá như sau:

Bảng giá xe Mazda 3 tháng 02/2024 tại Việt Nam Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính (*) TP. HCM Hà Nội Các tỉnh Giá xe Mazda 3 Sedan Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) 699 758 772 738 Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) 744 824 839 804 Mazda3 1.5L Premium (Sedan) 799 890 906 870 Mazda3 Signature Luxury (Sedan) 799 923 939 903 Mazda3 Signature Premium (Sedan) 849 978 995 958 Giá xe Mazda 3 Hatchback (Sport) Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) 669 791 805 771 Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) 729 835 850 815 Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) 799 901 917 881 Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) 799 934 950 914 Mazda3 Sport Signature Premium (HB) 849 989 1,007 969

Lưu ý: Bảng giá Mazda 3 chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý Mazda Việt Nam gần nhất để tìm hiểu về giá và các chương trình ưu đãi đi kèm.

Khuyến mãi mới nhất của Mazda 3 trong tháng 02/2024

Đánh giá mazda 3 1.5 sedan năm 2024
Mua xe Mazda 3 trong tháng 7/2021 có khuyến mãi gì không?

Khách hàng mua xe Mazda 3 bản đặc biệt 100 năm của hãng sẽ được tặng một gói bảo dưỡng xe miễn phí trong vòng 3 năm hoặc 50.000km tùy điều kiện nào đến trước.

Mazda 3 2021 có gì mới?

Thông số

Mazda 3 2019

Mazda 3 2021

Kích thước (mm)

- Sedan: D 4580 x R 1795 x C 1450mm

- Hatchback: D 4460 x R 1795 x C 1465

- Sedan: D 4660 x R 1795 x C 1450 (mm)

- Hatchback: D 4465 x R 1795 x C 1445 (mm)

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700

2725

Động cơ

- Động cơ xăng Skyactiv 1.5L: 110 mã lực, momen xoắn 153Nm.

- Động cơ xăng Skyactiv 2.0L: 153 mã lực, momen xoắn 200Nm

- Động cơ xăng Skyactiv 1.5L: 110 mã lực, momen xoắn 153Nm.

- Động cơ xăng Skyactiv 2.0L: 153 mã lực, momen xoắn 200Nm

Hộp số

6AT

6AT

Thông số kỹ thuật Mazda 3 2021

Thông số kỹ thuật

Mazda 3 Sedan

Mazda 3 Hatchback

Giá xe

Từ 669 triệu đồng

Từ 699 triệu đồng

Kích thước D x R x C (mm)

4660 x 1795 x 1450 (mm)

4465 x 1795 x 1445 (mm)

Chiều dài cơ sở (mm)

2.725 (mm)

2.725 (mm)

Khoảng sáng gầm xe (mm)

145 (mm)

145 (mm)

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5.3

5.3

Khối lượng không tải (kg)

1.330 (kg)

1.340 (kg)

Khối lượng toàn tải (kg)

Thể tích khoang hành lý (L)

1.780 (kg)

1.790 (kg)

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

51 (L)

51 (L)

Thể tích khoang hành lý

450 (L)

334 (L)

So sánh Mazda 3 và Hyundai Elantra, Kia Cerato

Tại phân khúc Compact hạng C Mazda 3 cạnh tranh với các đối thủ như: Kia Cerato, Hyundai Elantra, Honda Civic, Toyota Altis,...

Tiêu chí

Mazda 3

Hyundai Elantra

Kia Cerato

Giá xe

Từ 669 triệu đồng

Từ 580 triệu đồng

Từ 544 triệu đồng

Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm)

4660 x 1795 x 1450 (mm)

4.620 x 1.800 x 1.450 (mm)

4.640 x 1.800 x 1.440 (mm)

Chiều dài cơ sở (mm)

2.725 (mm)

2.700 (mm)

2.700 (mm)

Khoảng sáng gầm xe

145 (mm)

150 (mm)

150 (mm)

Động cơ

Động cơ xăng Skyactiv 1.5L: 110 mã lực, momen xoắn 153Nm.

Động cơ Gamma II 1.6L: 128 mã lực, momen xoắn 155Nm.

Động cơ Gamma II 1.6L: 128 mã lực, momen xoắn 155Nm.

Hộp số

6AT

6MT

6MT

Ưu điểm và nhược điểm xe Mazda 3

Ưu điểm của Mazda 3

Nhược điểm của Mazda 3

- Diện mạo trẻ trung, hiện đại, sang trọng

- Đầu xe khá dài gây khó khăn cho việc đậu đỗ

- Trang bị tiện nghi phong phú, hiện đại so với giá bán

- Khả năng cách âm không quá tốt

- Cảm giác lái tốt, thể thao, khả năng vận hành ổn định, mượt mà

- Thân vỏ xe khá mỏng, sơn xe không chất lượng

- Công nghệ an toàn hiện đại, phong phú

- Không có cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau

- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt

- Trần xe thấp, dễ gây mỏi khi di chuyển đường dài

Hình ảnh Mazda 3: Ngoại thất

So với phiên bản Mazda 3 cũ trước đó, Mazda 3 2021 có khá nhiều sự thay đổi đặc biệt về diện mạo bên ngoài. Chiếc xe sở hữu kích thước tổng thể D x R x C = 4660 x 1795 x 1450 mm (sedan) = 4465 x 1795 x 1445 mm (hatchback), cùng với đó là chiều dài cơ sở 2725 mm và khoảng sáng gầm xe lên đến 145mm giúp chiếc xe có thể di chuyển phù hợp với các cung đường tại Việt Nam.

Hình ảnh ngoại thất xe Mazda 3 thế hệ mới

Hình ảnh Mazda 3: Nội thất

Không gian thiết kế nội thất trên Mazda 3 phiên bản 2021 đem đến cho người dùng nhiều trải nghiệm khá thú vị. Từ phong cách thiết kế đẹp mắt, hài hòa đến các tính năng tiện ích đầy đủ khiến khách hàng không thể làm ngơ sau khi tìm hiểu về mẫu xe này.

Hình ảnh nội thất Mazda 3

Động cơ xe Mazda 3

Đánh giá mazda 3 1.5 sedan năm 2024
Mazda 3 được trang bị động cơ 1.5L và 1.0L tùy chọn

Mẫu xe sử dụng 2 khối động cơ Xăng SkyActiv-G 4 xy-lanh 1.5L và 2.0L.Động cơ mới của Mazda 3 đã được hợp tính năng khởi động kiểm soát đánh lửa Spark Ignition Compression Ignition (SCCI) hứa hẹn sẽ giúp chiếc xe hoạt động mạnh mẽ và trơn tru hơn.

Động cơ SkyActiv-G, 4 xy-lanh, dung tích 2.0L có khả năng sản sinh công suất tối đa 155 mã lực, mô men xoắn cực đại 200 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số tự động 6 cấp tương tự thế hệ trước.

Động cơ SkyActiv-G, 4 xy-lanh, dung tích 1.5L sản sinh công suất tối đa 110 mã lực và momen xoắn cực đại 146Nm, đi kèm là hộp số 6 cấp tự động.

Riêng bản cao cấp nhất sẽ được trang bị hệ dẫn động 4 bánh i-Activ AWD giúp hai cầu được phân phối lực một cách linh hoạt. Nếu hệ dẫn động này được Mazda Việt Nam mang về, Mazda 3 sẽ là mẫu xe có khả năng vận hành mạnh mẽ, tối ưu nhất phân khúc bởi đa số các đối thủ đều chỉ sử dụng dẫn động cầu trước.

Đánh giá mazda 3 1.5 sedan năm 2024
Khả năng vận hành của MAzda 3 được đánh giá rất cao

Hiệu quả giảm xóc trên Mazda 3 cũng được cải thiện nhờ sử dụng hệ thống treo mới với treo trước/sau dạng kiểu thanh giằng MacPherson/ thanh xoắn vừa mới được phát triển. Theo công bố của Mazda Thái Lan, Mazda 3 sẽ có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 6.3L/100km.

Tính năng mới của Mazda 3

  • Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
  • Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
  • Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
  • Cảnh báo chệch làn LDW
  • Hỗ trợ giữ làn LAS
  • Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)
  • Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau)
  • Hỗ trợ phanh thông minh SBS
  • Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
  • Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA

So sánh các phiên bản Mazda 3? Nên mua phiên bản Mazda 3 nào tốt nhất?

Mazda 3 có đến 2 biến thể: Sedan và Hatchback và 10 phiên bản: Mazda 3 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Signature Luxury, 2.0L Signature Premium. Vậy nên mua phiên bản Mazda 3 nào tốt nhất? Anycar mời bạn đọc tham khảo qua sự giống và khác nhau giữa các phiên bản của Mazda 3 nhé:

Mazda 3 bây giờ bao nhiêu tiền?

Bảng giá Mazda Mazda3 2021.

Mazda 3 1.5 ăn bao nhiêu lít xăng?

Tiết Kiệm Nhiên Liệu Thay Dổi Của Mazda 3.

Mazda 3 Luxury 2023 giá bao nhiêu?

Giá xe Mazda 3 2023.

Mazda 6 2023 giá bao nhiêu?

Giá xe Mazda 6 2023 bao nhiêu? Tại Việt Nam, giá xe Mazda 6 dao động từ 889 - 1.049 triệu VND cho 03 phiên bản là: 2.0 Luxury (889 triệu VND), 2.0 Premium (949 triệu VND) và 2.5 Signature Premium (1.049 triệu VND).