Dãy gồm các chất điện li mạnh là NaNO3 AlCl3

Dãy gồm các chất điện li mạnh là NaNO3 AlCl3

1. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ?

 A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH

 B. BaSO4, H2O, NaOH, HCl, CuSO4

 C. NaClO, Al2(SO4)3, KNO3, KOH, HF

 D. CaCO3, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3, CH3COONa

2. Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li : NaCl, C2H5OH, HF, Ca(OH)2, C6H12O6, CH3COOH, HClO, CH3COONa.

A. NaCl, HF, Ca(OH)¬2, CH3COOH, HClO, CH3COONa.

B. NaCl, HF, Ca(OH)¬2, HClO, C2H5OH.

C. NaCl, Ca(OH)¬2, CH3COONa, C6H12O6.

D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa.

3. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ?

 A. H2SO4 B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4

4. Có mấy chất điện li mạnh trong số các chất sau đây : NaOH, HClO, Na3PO4¬, CaCO3, Zn(OH)2, H2SO4, MgSO4.

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

5. Khả năng điện li của CH3COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 1 ít NaOH ?

 A. Giảm B. Không đổi. C. Tăng. D. Giảm rồi tăng

Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

1. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ? A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH B. BaSO4, H2O, NaOH, HCl, CuSO4 C. NaClO, Al2(SO4)3, KNO3, KOH, HF D. CaCO3, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3, CH3COONa 2. Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li : NaCl, C2H5OH, HF, Ca(OH)2, C6H12O6, CH3COOH, HClO, CH3COONa. A. NaCl, HF, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, CH3COONa. B. NaCl, HF, Ca(OH)2, HClO, C2H5OH. C. NaCl, Ca(OH)2, CH3COONa, C6H12O6. D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa. 3. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ? A. H2SO4 B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4 4. Có mấy chất điện li mạnh trong số các chất sau đây : NaOH, HClO, Na3PO4, CaCO3, Zn(OH)2, H2SO4, MgSO4. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 5. Khả năng điện li của CH3COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 1 ít NaOH ? A. Giảm B. Không đổi. C. Tăng. D. Giảm rồi tăng 6. Để tăng nồng độ mol của NaOH trong dd loãng cần cho thêm vào dd A. một ít dd HCl. B. một ít Na2O. C. một ít NaCl. D. một ít nước. 7. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = 3. Độ điện ly a bằng. A. 1%. B. 3%. C. 0,01%. D. 1%. 8. Có mấy ion là axit trong số các ion sau trong dd nước (theo thuyết Bron–stêt). CH3COO–, Na+, Cu2+, S2–, NH4+, Al3+, HCO–3. A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. 9. Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dd gồm HCl 0,1M, H2SO4 0,2M cần 1800 ml dd Ba(OH)2. pH của dd sau phản ứng bằng. A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. 10. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo thành chất kết tủa ? A. CaCO3 + HNO3 B. AgNO3 + HBr C. FeS + HCl D. HCl + NaOH 11. Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 0,05M ? A. 1200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 1600 ml 12. Cho dd HCl tác dụng lần lượt với : NaOH, Fe, NaNO3, Zn(OH)2, SO2, Ca(HCO3)2, K2S. Có mấy phản ứng hoá học đã xảy ra ? A. 4 B . 5 C. 6 D. 7 13. Cho 2 chất (trong dung dịch) phản ứng với nhau : Ca(HCO3)2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng. A. HCO3– + OH– ® + H2O B. + Na+ ® NaHCO3 C. Ca2+ + + OH– ® CaCO3 ¯ + H2O D. Ca2+ + ® CaCO3 ¯ + H2O 14. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ? A. HCl + NaOH. B. Zn(OH)2 + HCl. C. Al(OH)3 + NaOH. D. CO2 + HCl. 15. Dung dịch K2SO4 0,05M có nồng độ mol ion K+ bằng A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,025M. D. 1M. 16. Dung dịch Al2(SO4)3 có 0,6 mol , số mol Al3+ bằng. A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol. 17. Nhóm chất nào tác dụng với dd NaOH A. CO2, HCl, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Cl2, CaCO3. C. K2SO4, HNO3. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2. 18. Số lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M có số mol OH– bằng số mol OH– có trong 5 lít dd NaOH 0,2M là A. 1 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 1,5 lít 19. Một dung dịch có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,6 mol Cl–. Cô cạn dd trên thì tổng khối lượng muối khan thu được bằng A. 34,5 gam B. 45,6 gam. C. 38,5 gam D. 43,5 gam 20. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A. NaHSO4 + NaOH. B. AgCl + NaNO3 C. Al(OH)3 + Ba(OH)2. D. CuO + HCl. 21. Để khử chua cho đất ở một thửa ruộng, người nông dân nên bón chất nào ? A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. H2SO4. 22. Nồng độ mol của trong dd (NH4)2CO3 0,04M bằng A. 0,02M. B. 0,08M. C. 0,04M. D. 0,01M. 23. Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận biết được mấy dd chất mất nhãn : HCl, Ba(OH)2, H2SO4, NaCl. A. Cả 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. 24. Một dd chứa các cation : Mg2+, Na+, Al3+, Ca2+ thì anion trong dd đó có thể là A. B. . C. . D. OH–. 25. Hoà tan một lượng Fe2O3 cần vừa đủ 500 ml dd HCl 0,2M. Nếu cũng hoà tan lượng Fe2O3 như trên thì cần vừa đủ bao nhiêu ml dd H2SO4 0,2M ? A. 250 ml. B. 500 ml. C. 1000 ml. D. 200 ml. 26. Để hoà tan hết 1 lượng Al(OH)3 cần vừa đủ 300 g dd HCl 7,3%. Cũng hoà tan hết lượng Al(OH)3 đó cần vừa đủ bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M ? A. 400 ml. B. 200 ml. C. 600 ml. D. 300 ml. 27. Trung hoà vừa đủ 20 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M cần thể tích dd NaOH 1M bằng A. 20 ml. B. 40 ml. C. 30 ml. D. 25 ml. 28. Phản ứng nào sau đây H2O đóng vai trò là 1 axít ? A. Na + H2O ® NaOH + 1/2 H2. B. HCl + H2O ® H3O+ + Cl–. C. NH3 + H2O NH4+ + Cl–. D. CuSO4 + 5H2O ® CuSO4. 5H2O. 29. Trộn 200 ml dd AlCl3 1M với 700 ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là A. 7,8 g. B. 15,6g. C. 3,9g. D. 0,0. 30. Bệnh đau dạ dày là do lượng axít trong dạ dày cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta dùng chất nào ? A. Muối ăn (NaCl). B. dd Ca(OH)2. C. Thuốc muối (NaHCO3). D. Amoni clorua (NH4Cl). 31. Dung dịch nào có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây ? A. Na+, Ba2+, Cl–, OH–. B. K+, Ba2+, Fe2+, SO42– C. K+, Ca2+, OH–, HCO3– D. Ag+, H+, Cl–, NO3– 32. Trộn 100ml dd HCl 2M với 200 ml dd CaCl2 1M nồng độ mol của ion Cl– trong dd mới là A. 2,5M. B. 2M. C. 3M. D. 1,5M. 33. Chất nào là chất lưỡng tính trong số các chất sau. A. NaCl. B. NaHSO4. C. AlCl3 D. Al(OH)3 34. Chất nào không phải chất lưỡng tính trong số A. Ba(OH)2 B. H2O. C. Cr(OH)3 D. Zn(OH)2. 35. Dung dịch HF 0,1M có độ điện li a= 0,4%. Nồng độ H+ của dung dịch bằng A. 2.10–4 B. 4.10–3 C. 4.10–4 D. 8.10–4 36. Chọn biểu thức đúng của hằng số phân ly axit của axit flohiđric. A. B. C. D. 37. Biểu thức hằng số phân li bazơ của NH3. A. B. C. D. 38. Có mấy muối bị thuỷ phân trong dd : Na2S, NH4Cl, CH3COONa, KCl, AlCl3 ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 39. Cách nào không thu được chất kết tủa. A. Cho dd NaOH dư vào dd MgSO4. B. Cho dd NaOH dư vào dd ZnSO4. C. Cho dd CO2 vào dd Ca(OH)2 dư. D. Cho dd HCl vào dd AgNO3. 40. Số lít dd H2SO4 0,8M có chứa số ion H+ bằng số ion H+ có trong 2 lít dd HCl 1,2M là A. 1,5 B. 2 C. 1 D. 3 41. Cho 10g hỗn hợp (Al và Cu) vào dd HCl dư thấy có 4,6g chất rắn không tan, lọc bỏ chất rắn không tan, dd thu được cho tác dụng với 700 ml dd NaOH 1M, số gam kết tủa thu được sau phản ứng bằng A. 7,8g. B. 15,6g. C. 0,0 D. 5,4g. 42. Muối nào không thể hiện tính axit trong dung dịch ? A. NH4Cl. B. ZnCl2. C. CH3COONa. D. NaHSO4. 43. Hoà tan 8g CuSO4 vào nước để được 500 ml dung dịch. Thể tích dd KOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ là : A. 100ml. B. 50 ml. C. 500ml. D. 200ml. 44. Một dung dịch X có các ion (Na+, Mg2+, Ca2+, Cl–, NO3–). Dùng dung dịch muối nào để loại bỏ nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch X. A. NaCl. B. Na2CO3. C. K2CO3. D. Na2SO4. 45. Đổ 300 ml dd KOH vào 100 ml dd H2SO4 1M, dd sau phản ứng trở thành dư bazơ, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23g chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng. A. 1M. B. 0,66M. C. 2M. D. 1,5M. 46. Cho 8,96 lít (đktc) khí hiđroclorua vào nước để được 4 lít dung dịch X. pH của dd X bằng A.4. B. 2. C. 10. D. 1. 47. Dung dịch NaOH 8% (D = 1,2 gam/ ml) có nồng độ mol bằng : A. 1,2 M B. 2,4 M C. 0,0024 M D. 0,024M 48. Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 2M và dung dịch Ba(OH)2 2M. Dung dịch sau phản ứng có pH thế nào ? A. pH=7 B. pH>7 C. pH<7 D. pH=6. 49. Những dung dịch nào có pH>7 ? (1) NaOH (2) HCl (3) NH3 (4) NaCl (5) NaHSO4 (6) C2H5OH. A. 1, 3, 6. B. 1, 3. C. 1, 3, 5, 6. D. 2, 5. 50. Hoà tan 0,62 gam Na2O và 7,2 gam NaOH vào nước được 2 lít dd A. pH của dd A bằng. A. 1 B. 2 C. 12. D. 13. 51. Hoà tan 0,04 mol BaO và nước thành 8 lít dd X, pH dd X bằng A. 12. B. 13. C. 1. D. 2. 52. Có 10 lít dd axit HCl có pH = 2, cần cho thêm bao nhiêu lít H2O để được dd có pH = 3 ? A. 9 lít. B. 100 lít. C. 90 lít. D. 10 lít. 53. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M biết trong dd CH3COOH chỉ điện li 1%. pH của dd bằng A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. 54. Hoà tan 7,3g khí hiđro clorua vào nước thành 2 lít dd, pH của dd bằng. A. 2. B. 1. C. 12 D. 13. 55. So sánh lực axit của các axit biết các hằng số phân li axit ở 250C như sau : (1) H3PO4 (Ka = 7,6.10–3). (2) (Ka = 10–2). (3) CH3COOH (Ka = 1,8.10–5). (4) HOCl (Ka = 5.10–8). A. 4 < 3 < 2 < 1. B. 4 < 3 < 1 < 2. C. 2 < 1 < 3 < 4. D. 1 < 3 < 4 < 2. 56. Cho các chất H2SO4 (1) ; NaOH (2) ; KCl (3) ; H2O (4). Giá trị pH được xếp theo chiều nào đúng. A. (1) < (2) < 3 < 4. B. (1) < 3 = 4 < 2. C. (1) < (3) < 4 < 2. D. (2) < 3 = 4 < 1. 57. Có 3 dd : Ba(OH)2 (1) ; NH3 (2) và NaOH (3) có cùng nồng độ mol, giá trị pH tăng dần như sau A. (1) < (2) < (3). B. (3) < (2) < (1). C. (2) < (3) < (1). D. (2) < (1) < (3).

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaCl. B.AgCl. C. HI. D. HF

Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?

A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2. B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.

C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3. D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.

Câu 3:Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaOH. B. HF. C. CH3COOH. D. C2H5OH.

Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?

A. CH3COOH. B. NaCl. C. C2H5OH. D. H2O.

Câu 5: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaAlO2 và HCl. B. AgNO3 và NaCl.

C. NaHSO4 và NaHCO3. D. CuSO4 và AlCl3.

Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NH4Cl. B. Na2CO3. C. HNO3. D. NH3.

Câu 7:Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HNO3 B. Na2CO3 C. NaOH D. CH3COOH

Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. H2O. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.

Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.

Câu 10: Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.

Câu 11: Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3- vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-, SO42-, S2-. Số phản ứng xảy ra làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 13: Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:

A. pH = 1. B. pH > 1. C. pH < 1. D. [H+] > 0,2M.

Câu 14: Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) NaHS + NaOH  (2) Ba(HS)2 + KOH 

(3) Na2S + HCl  (4) CuSO4 + Na2S 

(5) FeS + HCl  (6) NH4HS + NaOH 

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (3), (4), (5). B. (1), (2). C. (1), (2), (6). D. (1), (6).

Câu 15: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?

A. NaOH dư. B. AgNO3. C. Na2SO4. D. HCl.

Câu 16: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2. B. HClO3.

C. C6H12O6 (glucozơ). D. Ba(OH)2.

Câu 17: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S(e) BaS + H2SO4 loãng BaSO4 + H2S

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ H2S là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

ChấtXYZTThuốc thử: dung dịch Ca(OH)2Kết tủa trắngKhí mùi khaiKhông có hiện tượngKết tủa trắng, khí mùi khaiNhận xét nào sau đây đúng?A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3.C. Y là dung dịch KHCO3. D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 20: Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2; CH3COONH4. Số chất điện li là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 21: Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2

(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3

A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).

Câu 22: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 23: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-. B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.

C. Na+, Fe2+, OH-, NO3-. D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.

Câu 24: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau đây?

A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. K2CO3. D. NaOH.

Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 26: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:

A. H2O, CH3COOH, NH3. B. H2O, CH3COOH, CuSO4.

C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH. D. CH3COOH, CuSO4, NaCl.

Câu 27:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu 28: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 29: Phương trình H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O B. NaOH + HCl NaCl + H2OC. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl D. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O

Câu 30: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 31: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3 B. Zn(OH)2 C. Be(OH)2 D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.

Câu 32: Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH mới có pH = 11?

A. 10. B. 100. C. 1000. D. 10000.

Câu 33: Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là A. OH- + H+ → H2O. B. K+ + Cl- → KCl. C. OH- + 2H+ → H2O. D. 2OH- + H+ → H2O.

Câu 34: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl

C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O

Câu 35: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+. B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-. D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.

Câu 36: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch làA. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. D. Na+, Mg2+, NO3-, OH-.

Câu 37: Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, Cl- vào dung dịch Y chứa các ion: K+, SO32-, CH3COO-. Số phản ứng xảy ra làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 38: Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 39: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.D. phản ứng không phải là thuận nghịch.

Câu 40: Phương trình điện li viết đúng làA. NaCl → Na2+ + Cl-. B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.C. C2H5OH → C2H5+ + OH-. D. CH3COOH → CH3COO- + H+.

Câu 41: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 ở điều kiện thường khi có ánh sáng thường chuyển thành màu:

A. xanh. B. đỏ. C. vàng. D. tím.

Câu 42: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.

Câu 43: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-. D. K+, NH4+, OH-, PO43-.

Câu 44: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. B. Fe2(SO4)3 + KI.

C. Fe(NO3)3 + Fe. D. Fe(NO3)3 + KOH.

Câu 45: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 46: Dung dịch nước của chất A làm quì tím ngã màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủA. A và B có thể là:

A. NaOH và K2SO4. B. K2CO3 và Ba(NO3)2.

C. KOH và FeCl3. D. Na2CO3 và KNO3.

Câu 47: Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước làA. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.C. theo kiểu axit. D. không phân li.

Câu 48: Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3B. Pb(OH)2 + H2SO4 PbSO4 + 2H2OC. PbS + 4H2O2 PbSO4 + 4H2OD. (CH3COO)2Pb + H2SO4 PbSO4 + 2CH3COOH

Câu 49: Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. BaO, (NH4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3. B. Ba(NO3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.

C. KCl, NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2. D. Ba(OH)2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3.

Câu 50: Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì tím?

A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NH4Cl.

Câu 51: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?

A. NaOH dư. B. AgNO3. C. Na2SO4. D. HCl.

Câu 52: Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất điện li yếu làA. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

Câu 53: Trong phản ứng P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O, hệ số cân bằng của HNO3 làA. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 54: Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. HCl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)2, NaNO3. B. HCl, Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3.C. HCl, BaCl2, NaNO3, Na2SO4. D. BaCl2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3.

Câu 55: Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên làA. OH- + H+ → H2O. B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.C. OH- + 2H+ → H2O. D. 2OH- + H+ → H2O.

Câu 56: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.C. không đổi màu.` D. mất màu.

Câu 57: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch:

A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.

Câu 58: Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4. B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3.

C. Ba(OH)2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2. D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3.

Câu 59: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một làA. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 60: Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 . B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.C. Cr(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 . D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 .

Câu 61: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?A. CH3COOH. B. KOH. C. HCl D. NaCl.

Câu 62: Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên làA. OH- + H+ → H2O. B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.C. OH- + 2H+ → H2O. D. 2OH- + H+ → H2O.

Câu 63: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 64: Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 65: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-. D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.

Câu 66: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 67: Phương trình điện li viết đúng làA. H2SO4 H+ + HSO4-. B. NaOH → Na+ + OH-.C. H2SO3 → H+ + HSO3-. D. Na2S 2Na+ + S2-.

Câu 68: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:

A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.

Câu 69: Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3. B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3.

C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4. D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.

Câu 70: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. B. Na+, K+, OH-, HCO3-.

C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

Câu 71: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):A. H+, PO43-. B. H+, H2PO4-, PO43-.C. H+, HPO42-, PO43-. D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Câu 72: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. Be(NO3)2.

Câu 73: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3. B. Zn(OH)2. C. Be(OH)2. D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.

Câu 74: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Fe2+. B. Sn2+. C. Cu2+. D. Ni2+.

Câu 75: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ag+. B. Cu2+. C. Zn2+. D. Ca2+.

Câu 76: Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OH– → H2O. B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.

C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2. D. Cl– + H+ → HCl.

Câu 77: Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là

A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+. B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.

C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+. D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

Câu 78: Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. HCl + OH – → H2O + Cl –. B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH – → H2O. D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.

Câu 79: Chất nào sau đây không là chất điện li?

A. NaNO3. B. KOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH

Câu 80: Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.

C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3. D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.

Câu 82: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. B. C. D.

Câu 83: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

A. sự khử ion B. sự khử ion C. sự oxi hóa ion D. sự oxi hóa ion

Câu 84: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. B. (fructzơ). C. NaOH. D. HCl.

Câu 85: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. B. C. D. NaOH

Câu 86: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. . B.

C. D.

Câu 87: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. B. C. D.

Câu 88: Chất nào sau đây là chất điện li?

A. KCl B. CH3CO C. Cu D. C6H12O6 (glucozơ)

Câu 89: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. H2O D. Al2(SO4)3

Câu 90: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S

C. NaOH + HCl → NaCl + H2O D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu 91: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?

A. NaCl, HCl, NaOH B. HF, C6H6, KCl C. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S, CaSO4, NaHCO3

Câu 93: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 94: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?

A. Ag+, Fe3+, H+, Br–, NO32–, CO32–. B. Ca2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.

C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–. D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–.

Câu 95: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. Cu. B. K. C. Al. D. Mg.

Câu 96: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. H2O. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. NaCl.

Câu 97: nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh

A. CH3COOH. B. H2O. C. C2H5OH. D. NaCl.

Câu 98: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF. B. NaNO3. C. H2O. D. CH3COOH.

Câu 102: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2O. B. CH3COOH. C. Na2SO4. D. Mg(OH)2.

Câu 106: Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch

A. HCl. B. NaCl. C. CuCl2. D. KNO3.

Câu 107: Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?

A. NaCl. B. C2H5OH. C. NaOH. D. H2SO4.

Câu 108: Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion

A. K+. B. H+. C. HCO3-. D. Fe3+.

Câu 109: Có các tập chất khí và dung dịch sau:(1) K+, Ca2+, HCO3–, OH–.(2) Fe2+, H+, NO3-, SO42–.(3)Cu2+, Na+, NO3–, SO42–.(4)Ba2+, Na+, NO3-, Cl–.(5). N2, Cl2, NH3, O2.(6)NH3, N2, HCl, SO2.(7)K+, Ag+, NO3-,PO43-.(8)Cu2+, Na+, Cl–, OH–.Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường làA. 5.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 110: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?

A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2 D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 111: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. NaClO4, HCl, NaOH B. HF, C6H6, KCl.

C. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S, CaSO4, NaHCO3.

Câu 112: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. K+; Ba2+; Cl− và NO3−. B. Cl −; Na+; NO3− và Ag +.

C. K+; Mg2+; OH− và NO3−. D. Cu2+ ; Mg2+; H+ và OH−.

Câu 113: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.

C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.

Câu 114: Cho các phương trình sau :

(1). (2).

(3). (4).

Số phương trình được viết đúng là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

Câu 116: Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4- B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-

C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42- D. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HSO4-

Câu 117: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ B. K+, Ba2+, OH-, Cl-

C. Na+, K+, OH-, HCO3- D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

Câu 118: Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?

A. Cu → Cu2+ + 2e B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

C. 2Cl- → Cl2 + 2e D. Cu2+ + 2e → Cu

Câu 119: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).

Câu 121: Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:

(1). Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.

(2). Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.

(3). Thuốc bảo vệ thực vật.

(4). CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là :

A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).

Câu 123: Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 →

(4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).

Câu 125: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+. B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.

C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-. D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.

Câu 126: Phương trình ion rút gọn không đúng là

A. H+ + HSO3- H2O + SO2 B. Fe2+ + SO42- FeSO4.

C. Mg2+ + CO32- MgCO3. D. NH4+ + OH- NH3 + H2O

Câu 127: Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?

A. SO3 B. H2SO3 C. HCl D. C2H5OH

Câu 128: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. NaClO4, HCl, NaOH B. HF, C6H6, KCl.

C. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S, CaSO4, NaHCO3.