Đề bài - bài 94 trang 16 sbt toán 6 tập 1

\(6\underbrace {00...00}_{21\, chữ \,số \,0}\) tấn = \(6 . 1\underbrace {00...00}_{21\, chữ \,số \,0}\)\( = 6 . 10^{21}(\)tấn \()\)

Đề bài

Dùng lũy thừa để viết các số sau:

\(a)\) Khối lượng Trái đất bằng \(6\underbrace {00...00}_{21 \,chữ \,số \,0}\)tấn.

\(b)\) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng \(5\underbrace {00...00}_{15 \,chữ \,số \,0}\)tấn

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức: \(\underbrace {a.a.a ... a}_{n \,thừa \,số }=a^n\)

Lời giải chi tiết

a) Khối lượng Trái Đất bằng:

\(6\underbrace {00...00}_{21\, chữ \,số \,0}\) tấn = \(6 . 1\underbrace {00...00}_{21\, chữ \,số \,0}\)\( = 6 . 10^{21}(\)tấn \()\)

b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng:

\(5\underbrace {00...00}_{15 \,chữ\, số\, 0}\)tấn \(=5 . 1\underbrace {00...00}_{15 \,chữ \,số\, 0}\)\( = 5 . 10^{15}(\)tấn\()\)