Đề bài - câu 31.10 phần bài tập trong sách bài tập – trang 115 vở bài tập hoá 8
Người ta dùng khí hiđro hoặc khí cacbon oxit để khử sắt(III) oxit thành sắt. Để điều chế 35 g sắt, thể tích khí hiđro và thể tích khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc) Đề bài Người ta dùng khí hiđro hoặc khí cacbon oxit để khử sắt(III) oxit thành sắt. Để điều chế 35 g sắt, thể tích khí hiđro và thể tích khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc) A. 42 lít và 21 lít. B. 42 lít và 42 lít. C. 10,5 lít và 21 lít. D. 21 lít và 21 lít. Phương pháp giải - Xem chi tiết B1: Tính số mol Fe: B2:Phương trình hóa học của phản ứng dùng khí hiđro để khử sắt (III) oxit thành sắt: \(3{H_2}\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,\,F{e_2}{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2Fe + 3{H_2}O\) B3:Tính số mol khí hiđro: B4: Tính thể tích khí hiđro: B4: Phương trình hóa học của phản ứng dùng khí cacbon oxit để khử sắt(III) oxit \(3CO\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,F{e_2}{O_3} \to 2Fe + \,\,\,\,3C{O_2}\) B5:Tính số mol khí cacbon oxit: B6:Tính thể tích khí cacbon oxit: Lời giải chi tiết Phươngán D Tính số mol Fe: \({n_{Fe}} = {{35} \over {56}} = 0,625(mol)\) Phương trình hóa học của phản ứng dùng khí hiđro để khử sắt (III) oxit thành sắt: \(3{H_2}\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,\,F{e_2}{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2Fe + 3{H_2}O\) 3 mol 1 mol 2 mol x mol \(\leftarrow \) 0,625 mol Tính số mol khí hiđro: \(x = {{0,625} \over 2} = 0,9375(mol)\) Tính thể tích khí hiđro: \({V_{{H_2}}} = 0,9375 \times 22,4 = 21(l)\) Phương trình hóa học của phản ứng dùng khí cacbon oxit để khử sắt(III) oxit \(3CO\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,F{e_2}{O_3} \to 2Fe + \,\,\,\,3C{O_2}\) 3 mol 1 mol 2 mol y mol \(\leftarrow \) 0,625 mol Tính số mol khí cacbon oxit: \(y = {{0,625 \times 3} \over 2} = 0,9375(mol)\) Tính thể tích khí cacbon oxit: \({V_{CO}} = 0,9375 \times 22,4 = 21(l)\)
|