Đề thi toán 8 học kì 1

Chú ý: Do tài liệu trên web đều là sưu tầm từ nhiều nhiều nguồn khác nhau nên không tránh khỏi việc đăng tải nhiều tài liệu mà tác giả không muốn chia sẻ nhưng mình không biết, những ai có tài liệu trên web như vậy thì liên hệ với mình để mình gỡ xuống nhé!

Thầy cô nào có tài liệu tự làm muốn có thêm chút thu nhập nhỏ và chia sẻ tài liệu mình đến mọi người thì liên hệ mình để đưa tài liệu lên tài liệu tính phí, thầy cô nào có thể làm các khóa học về môn toán thì liên hệ với mình để làm các khóa học đưa lên web ạ!

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm

Email:

Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC

Website: http://tailieumontoan.com

Đề thi học kì 1 Toán 8 (Có đáp án)

Bộ đề thi cuối kì 1 Toán 8 gồm 60 đề kiểm tra chất lượng học kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo được tổng hợp từ đề thi chính thức của các năm học trước.

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán giúp cho quý thầy cô và các em ôn tập củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Đề thi có đáp án kèm theo các em sẽ dễ dàng so sánh với kết quả của mình. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn tập cho các bạn học sinh. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 8 tham khảo thêm đề thi học kì 1 của môn Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, GDCD. Vậy sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 8

A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài

Câu 1 . Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức:

Đề thi toán 8 học kì 1
 là:

A. 4 xy

B. - 4xy

C. 2 xy

D. -2 x y

Câu 2. Kết quả của phép nhân:

Đề thi toán 8 học kì 1
bằng:

A.

Đề thi toán 8 học kì 1

B.

Đề thi toán 8 học kì 1

C.

Đề thi toán 8 học kì 1

D.

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức :

Đề thi toán 8 học kì 1

A. x2 + 4x - 2

B. x2 - 4x + 4

C. x2 + 4x + 4

D. x2 - 4x - 4

Câu 4 . Phân thức nghịch đảo của phân thức

Đề thi toán 8 học kì 1
 là phân thức nào sau đây :

A.

Đề thi toán 8 học kì 1

B.

Đề thi toán 8 học kì 1

C.

Đề thi toán 8 học kì 1

D.

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 5 . Phân thức đối của phân thức

Đề thi toán 8 học kì 1
là :

A.

Đề thi toán 8 học kì 1

B.

Đề thi toán 8 học kì 1

C.

Đề thi toán 8 học kì 1

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6 . Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ?

A. Hình thang cân

B. Hình bình hành

C. Hình chữ nhật

D. Hình vuông

Câu 7 . Cho hình thang ABCD có AB/ / CD, thì hai cạnh đáy của nó là :

A. AB ; CD

B. AC ;BD

C. AD; BC

D. Cả A, B, C đúng

Câu 8 . Cho hình bình hành ABCD có số đo góc

Đề thi toán 8 học kì 1
, vậy số đo góc D bằng:

A. 700

B. 750

C. 800

0.850

Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2?

A. 24

B. 16

C. 20

D. 4

Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?

A. 1200

B. 1080

C. 720

D. 900

B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)

Bài 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a)

Đề thi toán 8 học kì 1

b)

Đề thi toán 8 học kì 1

Bài 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức :

Đề thi toán 8 học kì 1
và B=2 x+1

a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B

b) Tìm m để A chia hết cho B

Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện rút gọn các biểu thức:

a)

Đề thi toán 8 học kì 1

b)

Đề thi toán 8 học kì 1

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD.

a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC

b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành

c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh?

d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông?

Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 2

A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:

Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức:

Đề thi toán 8 học kì 1
. . là:

A.

Đề thi toán 8 học kì 1

B.

Đề thi toán 8 học kì 1

C.

Đề thi toán 8 học kì 1

D.

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 2 Kết quả của phép chia

Đề thi toán 8 học kì 1
bằng :

A.

Đề thi toán 8 học kì 1

B. 3 xy

C. -3 xy

D.

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 3: Rút gọn biểu thức

Đề thi toán 8 học kì 1
 được kết quả nào sau đây?

A.

Đề thi toán 8 học kì 1

B.

Đề thi toán 8 học kì 1

C.

Đề thi toán 8 học kì 1

D.

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 4 . Phân thức đối của phân thức

Đề thi toán 8 học kì 1
 là phân thức :

A.

B.

Đề thi toán 8 học kì 1

C.

D.

Câu 5 . Điều kiện xác định của phân thức

Đề thi toán 8 học kì 1

A.

Đề thi toán 8 học kì 1

B.

Đề thi toán 8 học kì 1

C.

Đề thi toán 8 học kì 1

D.

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?

A. Hình thang cân

B. Hình bình hành

C. Hình chữ nhật

D. Hình vuông

Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình thang được tính theo công thức nào sau đây ?

A.

Đề thi toán 8 học kì 1

B.

Đề thi toán 8 học kì 1

C.

Đề thi toán 8 học kì 1

D.

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 8 . Tứ giác ABCD có số đo góc A =750 ; góc B =1150 ; góc C =1000. Vậy số đo góc D bằng

A. 700

B. 750

C. 800

D. 850

Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8 m, độ dài cạnh hình vuông là:

A. 2 m

B. 4 m

C. 6 m

D. 8 m

Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)

Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)

Đề thi toán 8 học kì 1

b)

Đề thi toán 8 học kì 1

Bài 2: (2,0 điểm)

Bài 3: (3,5 điểm ) Cho

Đề thi toán 8 học kì 1
trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB,
Đề thi toán 8 học kì 1
là điểm đối xứng của điểm D qua E.

1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành

2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là :

a) Hình chữ nhật

b) Hình thoi

c) Hình vuông

3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh

Đề thi toán 8 học kì 1

Bài 4 (0,5 điểm) Cho x, y , z là ba số khác 0 và

Đề thi toán 8 học kì 1
. Tính giá trị của biểu thức :

Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 3

A. TRẮC NGHIỆM. Học sinh khoanh tròn vào đáp án có câu trả lời đúng

Câu 1 . Vế còn lại của hằng đẳng thức :

Đề thi toán 8 học kì 1
 là

Câu 2. Phân tích đa thức :

Đề thi toán 8 học kì 1
 thành nhân tử ta được kết quả là:

Câu 3. Kết quả của phép tính:

Đề thi toán 8 học kì 1
 bằng :

Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức

Đề thi toán 8 học kì 1
 là :

D. Cả B và C

Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức là :

Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:

A. Hình thang cân

B. Hình bình hành

C. Hình chữ nhật

D. Hình vuông

Câu 7. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi

A. Hai đường chéo vuông góc

B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau

C. Có một góc vuông

D. Cả A và B đều đúng

Câu 8. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình
của hình thang đó bằng:

A. 8 cm

B. 10 cm

C. 12 cm

D. 20 cm

Câu 9. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng
lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

A.2

B. 4

C. 8

D. 16

Câu 10. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài
cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm

A. 5cm

B. 10 cm

C. 12 cm

D. 20 cm

B. TỰ LUẬN : (7,5 điểm)

Bài 1 : (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 2:(1,0 điểm) Đặt phép chia để tính

Đề thi toán 8 học kì 1

Bài 3:(1,5 điểm) Rút gọn biểu thức

Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.

1. Chứng minh : Tứ giác FDEC là hình bình hành

2. Chứng minh : AF = DE

3. Gọi K là hình chiếu của điểm A trên cạnh BC, chứng minh tứ giác KDEF là hình thang cân.

Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 4

A. TRẮC NGHIỆM (2 Điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:

Câu 1. Trong hằng đẳng thức

Đề thi toán 8 học kì 1
Số hạng còn thiếu chỗ .........là:

A. xy

B. 2xy

C. -xy

D. -2xy

Câu 2. Phân thức

Đề thi toán 8 học kì 1
 bằng:

D. Cả A, B, C đúng

Câu 3. Rút gọn phân thức

Đề thi toán 8 học kì 1
, ta được:

A. x+2

B. x-2

C. x

D. -2

Câu 4. Điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức

Đề thi toán 8 học kì 1
 xác định là:

A. Mọi x

B.

C.

Đề thi toán 8 học kì 1

D.

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 5. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình thoi

Câu 6. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Hình nào sau đây là đa giác đều

A. Hình chữ nhật

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Cả A, B, C đúng

Câu 8. Tăng độ dài cạnh hình vuông lên ba lần thì diện tích của nó tăng mấy lần?

A. 3

B. 6

C. 9

D. Một số khác

B. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

Phân tích các đa thức thành nhân tử:

Câu 2. (1,5 điểm)

Tính:

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 3. (1.5 điểm)

Cho biểu thức

Đề thi toán 8 học kì 1

a. Rút gọn M

b. Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên

Câu 4 .

Hình thang

Đề thi toán 8 học kì 1
. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.

a. Chứng minh các tứ giác ABPD, MNPQ là hình bình hành

b. Tìm điều kiện của hình thang ABCD để MNPQ là hình thoi.

c. Gọi E là giao điểm của BD và AP. Chứng minh ba điểm Q, N, E thẳng hàng

Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 5

I. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm)

Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý \mathbf{A} của câu \mathbf{1} thì ghi là 1.A

Câu 1: Viết đa thức

Đề thi toán 8 học kì 1
 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây:

Câu 2: Phân tích đa thức:

Đề thi toán 8 học kì 1
 thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:

B. 5 x(x-2)

D. 5 x(2-x)

Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có

Đề thi toán 8 học kì 1
. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:

B. 40

Đề thi toán 8 học kì 1

C. 20

D. 3

Câu 4: Giá trị của biểu thức

Đề thi toán 8 học kì 1
khi x=-2 là:

A. 0

B. -1

C. 4

D. Không xác định

Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức:

Đề thi toán 8 học kì 1
là:

Câu 6: Hiệu của biểu thức

Đề thi toán 8 học kì 1
bằng:

D. 1 kết quả

Câu 7: Phân thức

Đề thi toán 8 học kì 1
 sau khi rút gọn được:

Câu 8: Cho

Đề thi toán 8 học kì 1
. Đa thức P là:

Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết

Đề thi toán 8 học kì 1
thì MN bằng:

A. 1,5cm

B. 2,5 cm

C. 2cm

D. 5 cm

Câu 10: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là:

A. Hình thang

B. Hình thang cân

C. Hình chữ nhật

D. Hình vuông

Câu 11: Một hình thang có đáy lớn bằng 10 cm đường trung bình của hình thang bằng 8 cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là:

A. 6 cm

B. 8 cm

C. 10 cm

D. 12 cm

Câu 12: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là:

A. 6 cm

D. 9cm

II. TỰ LUẬN (7 Điểm)

Bài 1: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a/ 2x-6 y

Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính:

Bài 3: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x để giá trị phân thức

Đề thi toán 8 học kì 1
 bằng 0 .

Bài 4: (3đ) Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC, E là điểm
đối xứng của A qua I.

a) Chứng minh ABEC là hình thoi.

b) Chưng minh D, C, E thẳng hàng.

c) Tính số đo góc DAE.

d) Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông

.............

Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 6

A. TRẮC NGHIỆM (3đ):

(Học sinh làm bài trên giấy làm bài kiểm tra)

I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2,25đ). Ví dụ: Nếu chọn phương án A của câu 1 thì ghi là 1 - A.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: x(x – 2)

Câu 2: Biểu thức

Đề thi toán 8 học kì 1
được khai triển thành:

Câu 3: Kết quả của phép tính:

Đề thi toán 8 học kì 1
bằng:

A. 1400

B. 2400

C. 256

D. 196

Câu 4: Phân tích đa thức

Đề thi toán 8 học kì 1
ta có kết quả:

Câu 5: Rút gọn phân thức:

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 6: Mẫu thức chung của các phân thức:

Đề thi toán 8 học kì 1

Câu 7: Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu?

A. 540

B. 180

C. 360

D. 720

Câu 8: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AM = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng:

A. 3cm

B. 6cm

C. 4cm

D. 5cm

Câu 9: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 100 . Khi đó số đo góc A bằng:

A. 100

B. 80

C. 40

D. 180

.......................

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết