Điểm chuẩn đại học đông a 2022

Trường Đại học Đông Á là trường đại đạt chất lượng quốc tế, là trường có uy tín về đào tạo các nhà chuyên môn và quản lý điều hành, có nhiều nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp hiệu quả vào sự phát triển quốc gia và khu vực.

Thành lập: Theo Quyết định 644/QĐ-TTg ngày 21/05/2009 của Thủ tướng Chính phủ

Trụ sở chính : Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hoà Cường Nam, quận Hải Châu

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Đông Á

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
3 Quản trị du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, D08 15 Điểm thi TN THPT
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
9 Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
10 Giáo dục Tiểu học 7140202 MN1, MN2, MN3, MN4 19 Điểm thi TN THPT
11 Quản trị văn phòng 7340406 D01, C00, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
12 Quản trị nhân lực 7340404 D01, C00, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C15, A16, D16 15 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
15 Giáo dục Mầm non 7140201 MN1, MN2, MN3, MN4 19 Điểm thi TN THPT
16 Luật 7380107 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
17 Điều dưỡng 7720301 B00, B03, A02, A16 19 Điểm thi TN THPT
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D12 15 Điểm thi TN THPT
19 Tâm lý học 7310401 D01, C00, A15, C16 15 Điểm thi TN THPT
20 Nông nghiệp 7620101 A00, B00, D01, D08 15 Nông nghiệp công nghệ cao
Điểm thi TN THPT
21 Dược học 7720201 A00, B00, B03, D07 21 Điểm thi TN THPT
22 Dinh dưỡng 7720401 B00, B03, A02, A16 15 Điểm thi TN THPT
23 Kế toán 7340301 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, C00, D06 15 Điểm thi TN THPT
25 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, C00, D14 15 Điểm thi TN THPT
26 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201DA A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
27 Marketing 7340115 A00, D01, C00, A16 15 Điểm thi TN THPT
28 Luật 7380101 A00, D01, C00, C15 15 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
29 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480112 A00, A01, D01, D90 18 Điểm thi TN THPT
30 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
31 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
32 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
33 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 15 Điểm thi TN THPT

Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh 2022

Công bố điểm chuẩn Đại học Đông Á 2022

Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2022 và thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á 2022 mới nhất được Hoatieu tổng hợp và chia sẻ đến các thí sinh và phụ huynh cùng tham khảo cho việc đăng kí hồ sơ xét tuyển đại học 2022. 

  • Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2022

Sau đây là nội dung chi tiết điểm chuẩn Đại học Đông Á mới nhất, Đại học Đông Á điểm chuẩn 2022 và các phương án tuyển sinh Đại học Đông Á 2022. Mời các bạn cùng tham khảo.

1. Đại học Đông Á điểm chuẩn 2022

Đang cập nhật....

2. Đại Học Đông Á điểm chuẩn 2021

3. Thông tin tuyển sinh đại học Đông Á 2022

Các ngành tuyển sinh Đại học Đông Á 2022

TTTên ngành đào tạoMã ngànhChỉ tiêu

[Dự kiến]

Tổ hợp môn xét tuyển
Các ngành đào tạo Đại học2495
1.Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt – Điện lạnh]751020630A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2.Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa751030380
3.Công nghệ thông tin7480201290
4.Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử751030180
5.Công nghệ Chế tạo máy751020220
6.Kỹ thuật Xây dựng758020120
7.Công nghệ Thực phẩm754010130
8.Kế toán7340301220A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

9.Tài chính Ngân hàng7340201160
10.Quản trị kinh doanh7340101700
11Dược7720201245A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

12Điều dưỡng7720301250
13Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205240A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103150A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.

Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.

Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển

Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia

Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Video liên quan

Chủ Đề