Do a go là gì

‘Go’ là một trong những từ quen thuộc nhất trong tiếng Anh. Khi kết hợp cùng một số từ khác, nó tạo thành những cụm với ý nghĩa rất thú vị.Bạn đang xem: Have a go là gì

1.What a go!: Sao mà rắc rối thế!

2. have a go at doing sth: thử làm việc gì

3. full of go: đầy sức sống, đầy nhiệt tình

4. make a go of sth: thành công [trong việc gì…]

5. go all lengths: dùng đủ mọi cách

6. all [quite] the go: [nghĩa thông tục] hợp thời trang

7. to be on the go: bận rộn hoạt động, đang xuống dốc

8. How quickly time goes!: Sao mà thời gian trôi nhanh thế!

9. go to the whole way: làm đến nơi đến chốn

10. go over big: [nghĩa thông tục] thành công lớn, đạt kết quả lớn

Ví dụ:

We’ve had a few problems in our marriage, but we’re both determined to make a go of it.

Bạn đang xem: Nghĩa Của Từ To Have A Go Là Gì ? Nghĩa Của Từ Have A Go Trong Tiếng Việt

Chúng tôi đã gặp một vài vấn đề trong lễ cưới, nhưng cả hai chúng tôi đã quyết tâm làm nó thành công.

Xem thêm: Unhcr Là Tổ Chức Gì ? Unhcr Tạm Ngừng Phân Bổ Người Tị Nạn

Tôi đã bận rộn cả ngày nay.

Tôi sẽ thử sửa nó tối nay.



Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version


Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version




Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Bản tin trưa 27/3: Biden mời 'Putin và Tập' họp thượng đỉnh; Đông Hoản [TQ] 'quỷ vào làng'

Bản tin trưa 26/3: Biden còn muốn tiếp tục tranh cử; Hoa Xuân Oánh 'không cho nước ngoài đập bát TQ’

Bản tin sáng 26/3: Bình Dương, Hải Phòng có ca dương tính; Biden ‘chày cối’ bảo vệ chính sách nhập cư

Bản tin trưa 27/3: Biden mời 'Putin và Tập' họp thượng đỉnh; Đông Hoản [TQ] 'quỷ vào làng'

Bản tin trưa 26/3: Biden còn muốn tiếp tục tranh cử; Hoa Xuân Oánh 'không cho nước ngoài đập bát TQ’

Bản tin sáng 26/3: Bình Dương, Hải Phòng có ca dương tính; Biden ‘chày cối’ bảo vệ chính sách nhập cư

#1029-3 kiếp luân hồi của hoa bồ đề- Tháng năm vần vũ kiếp người, chìm trong nhân thế thấy đời hư vô

#1038-Người xưa trị quốc như thế nào mà- “Đêm ngủ không cần đóng cửa, ngoài đường không nhặt của rơi”

#1029-3 kiếp luân hồi của hoa bồ đề- Tháng năm vần vũ kiếp người, chìm trong nhân thế thấy đời hư vô

#1038-Người xưa trị quốc như thế nào mà- “Đêm ngủ không cần đóng cửa, ngoài đường không nhặt của rơi”

Khỏi ung thư tuyến giáp di căn hạch: ‘Án tử hình’ chỉ là khởi đầu may mắn của người phụ nữ trẻ

Ý kiến: Trung Quốc ‘tự tung tự tác’ dưới thời Biden

Đây chính là điều tạo ra sự phân biệt giàu nghèo, bậc cha mẹ nhất định phải đọc

Lời nói thẳng vẫn cần thiện tâm, đừng gây tổn thương cho người nghe


Chúng ta đã bắt gặp quá nhiều cụm từ Here We Go trong những trường hợp giao tiếp hằng ngày đúng không nào. Nếu bạn vẫn chưa có thể nắm rõ được nghĩa của từ cũng như muốn có thêm những kiến thức cơ bản liên quan đến cụm từ như cách phát âm Here We Go như thế nào, ví dụ của cụm từ ra sao hay là những cụm từ nào đồng nghĩa với Here We Go trong tiếng Anh? Vậy thì hãy đọc ngay bài viết dưới đây có thể tự bổ sung thêm cho bản thân mình những kiến thức mới cần có nhé. Dưới đây chúng mình Studytienganh đã tổng hợp những kiến thức cơ bản nhất, dễ hiểu nhất thông qua những ví dụ vì vậy chúng ta hãy cùng nhau bắt tay vào để có thể cải thiện thêm được trình độ ngoại ngữ của bản thân mình thông qua bài viết dưới đây nhé!! Chúng mình cùng bắt đầu thôi nào!!

Here We Go là gì?

Here We Go: said when something starts happening again.

Cách phát âm: / hɪə r wiː ɡəʊ /.

Thường thì trong tiếng Anh, Here We Go mang nghĩa là sẵn sàng rồi chứ hoặc nào bắt đầu thôi và dùng để nói đến khi một việc gì đó bắt đầu xảy ra như các hành động, dự định có sẵn như khi bắt đầu một chuyến đi, một màn trình diễn ca nhạc hay một cuộc nói chuyện, đối thoại. Cụm từ này được là một cụm từ thường được sử dụng rất nhiều trong các cuộc giao tiếp hằng ngày.

Chính bởi ý nghĩa cơ bản của cụm từ mà Here We Go được xuất hiện rất nhiều trong văn nói. Thường được dùng để bắt đầu một ý định, khởi xướng một vấn đề khi chúng ta đã sẵn sàng làm việc đó, bắt đầu làm việc gì đó.

Đặc biệt Here We Go còn được dùng với ý nghĩa mỉa mai khi có một tình huống tiêu cực nào đó xảy ra nhiều lần, lặp đi lặp lại và lúc đó cụm từ này có nghĩa là Lại thế nữa rồi.

2. Một số ví dụ liên quan đến Here We Go trong tiếng Anh:

Dưới đây Studytienganh mang đến thêm nhiều những ví dụ được chọn lọc một cách kĩ càng và cơ bản nhất để có thể hiểu rõ hơn thêm được về cấu trúc của In Other Words trong tiếng Anh để tránh những nhầm lẫn không nên có khi muốn áp dụng chúng. Vậy nên chúng ta cùng tìm hiểu ngay thôi!!

Here We Go được kết hợp bởi những từ đơn nghĩa tạo nên một cụm câu không quá có ý nghĩa khác biệt khi được kết hợp nhau. Thường là cụm từ lại được sử dụng với ý nghĩa đa dạng trong câu tùy mục đích và sắc thái giao tiếp và thường thì cụm từ sẽ đứng một mình thành câu riêng.

Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc Here We Go trong tiếng Anh.

  • Ready, Maria? Here we go!

  • Sẵn sàng rồi chứ Maria? Nào bắt đầu thôi!!

  • Tickets or passport? Here we go!

  • Ông bà đã có vé máy bay hoặc là hộ chiếu chưa? Nào chúng ta lên đường thôi!

  • Here we go! Take 3 tablets three times a day!

  • Thuốc của bà đây, ngày uống ba lần mỗi lần ba viên nhé!

  • I want this book, you know that? Yes, here we go!

  • Tôi đang muốn quyển sách này đây, bạn biết nó chứ. Ừ, của bạn đây!

  • It pretty much works with any big fish in the ocean so here we go.

  • Cách này có vẻ hiệu quả có thể áp dụng cho tất cả các loài cá lớn trên đại dương vì thế chúng ta hãy bắt đầu thôi!

  • Okay, guys, here we go. We need to leave.

  • Nào, mọi người, bắt đầu thôi. Chúng ta cần phải rời đi.

  • Here we go, she wants the same shirt.

  • Nào bắt tay thôi, cô ta muốn có một chiếc áo giống như vậy.

  • Here we go, he said as the roller coaster began to climb the first hill.

  • Đây rồi, anh ấy nói khi tàu lượn bắt đầu leo lên ngọn đồi đầu tiên.

3. Một số cụm từ liên quan đến Here We Go trong tiếng Anh:

Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm một vài cách nói khác thay cho Here We Go trong tiếng Anh để có thể nâng cao thêm được vốn từ vựng để có thể giao tiếp một cách thành thạo hơn trong tiếng Anh từ đó cũng phần nào bỏ túi thêm nhiều kiến thức. Cùng chúng mình tìm hiểu nhé!!

Một số cụm từ liên quan đến Here We Go trong tiếng Anh.

There you go!: Đồng ý, chí lý! Được dùng phổ biến để khi muốn khen, khuyến khích hay đồng tình với một ý kiến nào đó.

There you go again!: Biết rồi, nói mãi! Được sử dụng khi bực mình về một vấn đề.

Here you go again!: Lại thế nữa rồi! Cụm từ thường dùng khi bực tức vì một vấn đề gì đó không hay mà lại bị lặp lại.

Here you go!: thường mang nghĩa là của bạn đây, cách dùng khá giống với Here We Go.

Trên đây là những chia sẻ kỹ càng nhất về những kiến thức cơ bản cần có liên quan đến Here We Go là gì và cấu trúc của cụm từ thông qua những ví dụ cơ bản nhất và thông qua thêm một số hình ảnh cơ bản để tạo thêm sự hứng thú trong bài viết. Vì vậy để có thể nắm chắc hơn được kiến thức mới này thì bạn đọc cần đọc kĩ thêm về bài viết và kết hợp với thực hành hằng ngày. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm những kiến thức liên quan với mục đích cung cấp thêm những kiến thức bổ ích. Vì vậy chúc bạn đọc có một ngày làm việc, học tập hiệu quả thoải mái!

Việc học tiếng Anh hiện nay được sự hỗ trợ khá nhiều từ công nghệ. Sự hiện đại và thuận tiện của những trang web hỗ trợ việc học tiếng Anh luôn là vị cứu tinh của người dạy cũng như người học tiếng Anh. Cũng như các cụm từ tiếng Anh khác thì Go about cũng là cụm từ được kết hợp giữa động từ và giới từ. Cụm từ tiếng Anh hôm nay chúng ta tìm hiểu là Go about. Bài viết sẽ giúp ta biết về định nghĩa cũng như cách dụng của cụm từ này. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé!

[Hình ảnh minh họa cho Go about]

1 Go about nghĩa là gì

Go about được định nghĩa là làm một việc gì đó và các ý nghĩa khác nữa mà chúng ta sẽ được tìm hiểu trong bài viết này.

Go about là cụm từ tiếng Anh được phát âm là /ɡoʊ/  /əˈbaʊt/ theo từ điển Cambridge.

Cụm từ tiếng Anh sẽ khác về ngữ cảnh và cách dùng so với các từ riêng lẻ. Các ngữ cảnh khác nhau sẽ được sử dụng với những ý nghĩa khác nhau sao cho phù hợp. Cụm từ tiếng Anh thường được đánh giá cao hơn các từ đi riêng lẻ bởi khả năng ghi nhớ những cụm từ này nhanh và dễ dàng hơn. Các cụm từ tương đồng về nghĩa cũng sẽ được phổ biến trong bài viết để tránh việc nhầm lẫn khi sử dụng. Bài viết nhằm góp phần hỗ trợ người học trong quá trình học tập và nghiên cứu. 

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Go about

Định nghĩa về cụm từ Go about đã được giải thích phía trên và người đọc đã hiểu tương đối nghĩa của cụm từ này. Tiếp theo đây là cách dùng và các cụm từ tương đồng với Go about. Hãy cùng theo dõi nhé!

[Hình ảnh minh họa cho Go about]

Đầu tiên sẽ là nghĩa đối phó với một cái gì đó.

Cụm từ Go about mang nhiều nghĩa khác nhau nên người học phải tìm hiểu từng ý nghĩa để sử dụng sao cho hợp lý với ngữ cảnh đưa ra. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  •  How should I go about telling him the bad story?

  • Tôi nên xử lý việc nói cho anh ấy câu chuyện tệ thế nào bây giờ?

  • You should go about work first and then go on a trip

  • Bạn nên xử lý công việc trước rồi đi du lịch

Nghĩa tiếp theo của Go about là lan truyền, được sử dụng trong các ngữ cảnh như quảng cáo hoặc đưa tin tức quan trong nào đó.

Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • A rumour is go about involving on social networking sites

  • Tin đồn đang lan ra mạnh mẽ trên các trang mạng xã hội

  • News of the earthquake go about around the world

  • Tin tức về trận động đất lan truyền khắp thế giới

Go about còn có nghĩa là tiếp tục làm gì đó, ý nghĩa này được dùng trong các ngữ cảnh phù hợp đảm bảo sự chính xác. 

Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • Despite the epidemic, Russian people went about gather to camp and participate in collective activities as usual

  • Mặc cho dịch bệnh, người dân Nga vẫn tụ tập cắm trại và tham gia các hoạt động tập thể như bình thường

  • Despite being sick, Tom go about to go to school as usual

  • Dù bị ốm nhưng Tom vẫn đi học bình thường

Nghĩa cuối cùng là làm một việc gì đó, Go about được sử dụng trong những ngữ cảnh hằng ngày.

Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • Tom's going about the problem the right way.

  • Tom phải giải quyết vấn đề này đúng cách.

  • We should go about to earn a living

  • Chúng ta nên làm việc để có thu nhập trang trải cuộc sống

Các cụm từ được dùm với cụm từ Go about với các ý nghĩa sau đây:

  • to go about the country: đi chơi khắp nơi
  • a runmour is going about that...: có tin đồn rằng...
  • go about your business!: bạn cứ lo lấy việc của mình đi!
  • to go about to do something: cố gắng làm việc gì đó

Các cụm từ này được vận dụng vào các ngữ cảnh phù hợp nhằm đảm bảo sự chính xác khi sử dụng. Go about có nhiều nghĩa khác nhau phù hợp với các trường hợp khác nhau. Điều này yêu cầu người học phải ghi nhớ và vận dụng thích hợp. 

[Hình ảnh minh họa cho Go about]

 

Bài viết là một công cụ hữu ích mang đến cho người học những kiến thức tiếng Anh một cách chính xác và dễ hiểu. Đây cũng là một công cụ hỗ trợ người học trong quá trình học. Khi sử dụng sẽ có phần khác hơn so với từ riêng lẻ ban đầu do ý nghĩa và cách dùng thay đổi khi kết hợp cùng nhau. Quá trình học tiếng Anh là một quá trình lâu dài, kiến thức tiếng Anh cũng nhiều vô tận nên mỗi chúng ta phải tiếp thu dần dần các kiến thức để tích góp kiến thức cho bản thân. Người học sẽ được tiếp cận các kiến thức bổ ích và các bài viết đúc kết những kiến thức này. Kiến thức tiếng Anh là đa dạng đối với mỗi người học, nhưng việc liệt kê cụ thể những ví dụ liên quan sẽ giúp người học phần nào hiểu được những kiến thức này. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của chính mình.  Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ nội dung học tập nào nhé!

Video liên quan

Chủ Đề