Đơn giải trình tiếng Trung là gì

Thư giải trìnhtiếng Anh làcomfort letter. Thư giải trình là một loại tài liệu kinh doanh nhằm đảm bảo cho người nhận rằng nghĩa vụ tài chính hoặc hợp đồng với một bên khác có thể và sẽ được đáp ứng. Người gửi thư giải trình thương là kiểm toán viên hoặc kế toán. Đây là từ vựng thuộc chuyên ngành kinh tế và luật.

Một số từ liên quan đến thư giải trình trong tiếng Anh:

  • Khế ước, giao kèo [tiếng Anh là covenant]
  • Kí hậu để trắng[tiếng Anh là blank endorsement]
  • Kí hậu theo lệnh [tiếng Anh là to order endorsement]
  • Đảm bảo dạng phủ định [tiếng Anh là negative assurance]
  • Hợp đồng thương mại [tiếng Anh là commercial contract/agreement]
  • Luật thương mại [tiếng Anh là Law on Commerce of Vietnam]

Video liên quan

Chủ Đề