Full of nghĩa la gì

Home - HỌC TẬP - 7 Full of himself là gì? mới nhất

Mục lục

  • Thông tin thuật ngữ
      • Hình ảnh cho thuật ngữ full of himself
  • Định nghĩa – Khái niệm
    • Full of himself là gì?
    • không coi ai ra gì Tiếng Anh là gì?
  • Ý nghĩa – Giải thích
  • Tổng kết

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh
Full of nghĩa la gì

full of himself

Hình ảnh cho thuật ngữ full of himself

không coi ai ra gì

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới Full of himself

  • 尽一切努力 tiếng Trung là gì?
  • Truthiness là gì?
  • Quarantine là gì?
  • Contactless là gì?
  • Doomscrolling là gì?
  • Hellacious là gì?
  • Sober curious là gì?
  • Permaculture là gì?
  • Stan là gì?
  • Cypher là gì?
Chủ đề Chủ đề Xã hội

Định nghĩa – Khái niệm

Full of himself là gì?

Full of himself có nghĩa là không coi ai ra gì

  • Full of himself có nghĩa là không coi ai ra gì
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Xã hội.

không coi ai ra gì Tiếng Anh là gì?

không coi ai ra gì Tiếng Anh có nghĩa là Full of himself.

Ý nghĩa – Giải thích

Full of himself nghĩa là không coi ai ra gì.

Đây là cách dùng Full of himself. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Xã hội Full of himself là gì? (hay giải thích không coi ai ra gì nghĩa là gì?) . Định nghĩa Full of himself là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Full of himself / không coi ai ra gì. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

About The Author

Tiếng Anh[sửa]

Full of nghĩa la gì

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈfʊl/

Full of nghĩa la gì
 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈfʊl]

Tính từ[sửa]

full /ˈfʊl/

  1. Đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa. to be full to the brim (to overflowing) — đầy tràn, đầy ắpmy heart is too full for words — lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lờito be full of hopes — chứa chan hy vọngto give full details — cho đầy đủ chi tiếtto be full on some point — trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nàoa full orchestra — dàn nhạc đầy đủ nhạc khíto be full of years and honours — (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều
  2. Chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt... ). to be full up — chật rồi, hết chỗ ngồi
  3. No, no nê. a full stomach — bụng no
  4. Hết sức, ở mức độ cao nhất. to drive a car at full speed — cho xe chạy hết tốc lực
  5. Tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà).
  6. Giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ, toàn phần. in full summer — giữa mùa hạin full daylight — giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhậta full dozen — một tá tròn đủ một táto give full liberty to act — cho hoàn toàn tự do hành độngto wait for two full hours — đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ
  7. Lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo... ).
  8. Thịnh soạn. a full meal — bữa cơm thịnh soạn
  9. Chính thức; thuần (giống... ); ruột (anh em... ). full membership — tư cách hội viên chính thứca full brother — anh (em) ruộta full sister — chị (em) ruộtof the full blood — thuần giống
  10. Đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng).

Thành ngữ[sửa]

  • to be full of oneself: Tự phụ, tự mãn.
  • to fall at full length: Ngã sóng soài.
  • in full swing
  • in full blast: Lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất.

Trái nghĩa[sửa]

giữa
  • bán phần

Phó từ[sửa]

full /ˈfʊl/

  1. (Thơ ca) Rất. full many a time — rất nhiều lầnto know something full well — biết rất rõ điều gì
  2. Hoàn toàn.
  3. Đúng, trúng. the ball hit him full on the nose — quả bóng trúng ngay vào mũi nó
  4. Quá. this chair is full high — cái ghế này cao quá

Danh từ[sửa]

full /ˈfʊl/

  1. Toàn bộ. in full — đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớtto write one's name in full — viết đầy đủ họ tên của mìnhto the full — đến mức cao nhấtto enjoy oneself to the full — vui chơi thoả thích
  2. Điểm cao nhất.

Ngoại động từ[sửa]

full ngoại động từ /ˈfʊl/

  1. Chuội và hồ (vải).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)