Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta năm 2007 là báo nhiêu Tỷ đồng

Chọn đáp án B

Quan sát bản đồ chăn nuôi Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tìm lược đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm, xác định số liệu năm 2007 sử dụng công thức:

Giá trị thực tế ngành chăn nuôi gia súc = Giá trị thực tế ngành chăn nuôi x tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc: 100 [đơn vị tỉ đồng]

Áp dụng công thức tính ra số liệu là 21 021,12 tỉ đồng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Thứ Hai 05/11/2007 , 15:49 [GMT+7]

Năm 2007, lĩnh vực chăn nuôi của tỉnh Hà Tĩnh có nhiều bước phát triển khá. Tổng đàn trâu đạt 109.780 con, đàn bò 210.139 con, đàn lợn đạt 442.639 con, đàn gia cầm đạt 4.379.482 con [tăng 5,33%], đàn hươu 14.819 con, đàn dê 23.911 con, 5.972 đàn ong…

Theo thống kê chế biến trong năm 2007, tổng sản lượng thịt xuất chuồng [cả gia súc, gia cầm] ước đạt 49.082 tấn [tăng 11,3%]; giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 21% so với năm 2006, tỷ trọng chăn nuôi chiếm 36,59% giá trị sản xuất ngành nông nghiệp.

PV

45 điểm

Trần Tiến

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta năm 2007, thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt là A. gia cầm, gia súc, sản phẩm không qua giết thịt. B. gia súc, gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt. C. gia súc, sản phẩm không qua giết thịt, gia cầm.

D. gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt, gia súc

Tổng hợp câu trả lời [1]

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta năm 2007, thứ tự tỉ trọng từ nhỏ đến lớn lần lượt là gia cầm [13%], sản phẩm không qua giết thịt [15%] và gia súc [72%] => Chọn đáp án D

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • TẠI SAO Vấn đề thủy lợi là vấn đề quan trọng ở ĐNB?
  • 6. TẠI SAO ĐBSCL có sản lượng thủy sản cao nhất nước
  • Theo thống kê của một trường phổ thông về những khoảng dự trù phân bổ kinh phí năm 2019 được mô tả bởi biểu đồ trên, tổng số tiền trường này dự trù phải chi là 2 tỉ đồng, tăng khoảng 200 triệu so với năm 2018. Do đó, tổng số tiền chi cho mua sách năm 2019 sẽ tăng 38 triệu so với năm 2018. Trong năm 2019, trường phổ thông đó phải chi bao nhiêu tiền cho lương cán bộ quản lí ? A. 900 triệu đồng B. 300 triệu đồng C. 400 triệu đồng D. 200 triệu đồng
  • Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta [năm 2007] là A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải. B. Tiền Hải, Lan Tây, Bạch Hổ. C. Lan Tây, Lan Đỏ, Hồng Ngọc D. Tiền Hải, Lan Đỏ, Cái Nước
  • Chứng minh Việt Nam là nước đông dân, cơ cấu dân số trẻ, mật độ dân số cao. Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh?
  • Hai bể trầm tích có trữ lượng dầu khí lớn nhất nước ta là A. Cửu Long và Sông Hồng. B. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai. C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Sông Hồng và Trung Bộ.
  • Hãy nêu các vùng chuyên canh cây công nghiệp quan trọng ở nước ta. Trình bày sự phân hoá lãnh thổ sản xuất cây công nghiệp ở cả nước.
  • Cho biết nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch hàng hóa xuất khẩu của nước ta sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh? A. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của APEC B. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO C. Nước ta đẩy mạnh xuất khẩu gạo, thủy sản sang Bắc Mĩ. D. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
  • Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Lai Châu. B. Nghệ An. C. Kom Tum. D. Điện Biên.
  • Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền nước ta? A. Năng suất lao động thấp. B. Sử dụng nhiều sức người. C. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa. D. Đặc trưng bởi sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
[Niên giám thống kê năm 2007]

1. Giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

Năm

Tổng số

Chia ra

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ

Triệu đồng

2000

841.377,0

569.017,0

265.189,0

7.171,0

2001

850.531,0

561.262,0

281.669,0

7.600,0

2002

950.396,0

654.641,0

288.169,0

7.586,0

2003

1.021.363,0

680.520,0

334.447,0

6.396,0

2004

1.225.400,0

800.380,0

413.551,0

11.469,0

2005

1.411.593,0

890.181,0

507.361,0

14.051,0

2006

1.642.694,0

1.033.101,0

594.793,0

14.800,0

2007 1.864.831,0 1.142.459,0 703.752,0 18.620,0

Cơ cấu - %

2000

100,0

67,63

31,51

0,86

2001

100,0

65,99

33,12

0,89

2002

100,0

68,88

30,32

0,80

2003

100,0

66,63

32,74

0,63

2004

100,0

65,32

33,74

0,94

2005

100,0

63,10

35,90

1,00

2006

100,0

62,89

36,21

0,90

2007

100,0

61,26

37,74

1,00

  

 Đầu trang

2. Giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành kinh tế

Triệu đồng

Năm

2000

2004

2005

2006

2007

Tổng số

841.377

1.225.400

1.411.593

1.642.694

1.864.831

Phân theo thành phần kinh tế

- Nhà nước

31.352

53.698

58.153

68.548

100.228

- Tập thể

-

-

-

-

-

- Cá thể

810.025

1.171.702

1.353.440

1.574.146

1.760.603

- Tư nhân

-

-

-

-

Phân theo nhành kinh tế

Trồng trọt

569.017

800.380

980.181

1.033.101

1.142.459

Cây hàng năm

509.461 682.957 761.311 864.398 923.849
   -Cây lương thực 369.848 476.671 533.562 613.694 660.485

- Lúa

353.424

439.389

498.655

568.067

610.723

- Cây lương thực khác

16.424

37.282

34.907

45.627

49.762

- Cây chất bột có củ

43.104

66.848

79.217

103.335

108.493
   - Rau đậu các loại 50.803 91.247 103.582 85.250 82.745
   - Cây công nghiệp hàng năm 44.065 45.861 42.101 53.221 60.276

- Cây hàng năm khác

1.641 2.330 2.940 8.898 11.850
Cây lâu năm 58.175 116.474 127.648 167.433 204.140
   - Cây CN lâu năm 26.924 58.156 61.975 86.073 122.374

- Cây ăn quả

30.232

56.616

60.810

74.639

73.785

- Cây lâu năm khác

1.019 1.702 4.863 6.721 7.981

Chăn nuôi

265.189

413.551

507.361

594.793

703.752

- Gia súc

186.937

303.381

399.458

497.420

564.410

- Gia cầm

25.868

57.063

48.063

51.398

77.197

- Chăn nuôi khác

39.158

53.107

59.840

45.975

51.745

Dịch vụ phục vụ trồng trọt và chăn nuôi

7.171

11.469

14.051

14.800

18.620

   Đầu trang

3. Giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo Huyện, Thành phố

Năm

2000

2004

2005

2006

2007

Tổng số

841.377

1.225.400

1.411.593

1.642.694

1.864.831

Phân theo huyện, TP

Đồng Hới

50.732

63.356

75.805

84.589

93.725

Minh Hóa

33.379

61.793

62.800

78.111

84.154

Tuyên Hóa

69.795

98.622

101.244

127.902

136.228

Quảng Trạch

166.477

234.865

283.236

324.183

297.339

Bố Trạch

202.534

305.198

354.719

416.104

503.388

Quảng Ninh

108.543

150.600

167.201

194.505

229.606

Lệ Thủy

209.917

310.966

366.588

417.300

520.391

   Đầu trang

4. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động

Năm

Tổng số

Chia ra

Trồng và nuôi rừng

Khai thác gỗ và lâm sản

Dịch vụ và hđ Lâm nghiệp khác

2000

127.749,0

20.205,0

102.676,0

4.868,0

2001

129.118,0

23.270,0

99.926,0

5.922,0

2002

135.709,0

10.824,0

115.338,0

9.547,0

2003

141.010,0

12.234,0

118.731,0

10.045,0

2004

155.633,0

16.679,0

126.982,0

11.972,0

2005

172.980,0

22.166,0

135.907,0

14.907,0

2006

183.543,0

22.841,0

145.351,0

15.351,0

2007 203.074,0 24.298,0 163.695,0 15.081,0

   Đầu trang

5. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá thực tế phân theo Huyện, Thành phố 

Năm

2000

2004

2005

2006

2007

Tổng số

127.749

155.633

172.980

183.543

203.074

Phân theo huyện, TP

Đồng Hới

31.036

30.504

36.779

39.250

36.676

Minh Hóa

4.954

9.064

10.193

11.046

12.468

Tuyên Hóa

9.263

12.887

13.726

14.954

18.034

Quảng Trạch

25.451

18.780

19.763

21.231

25.034

Bố Trạch

25.618

47.703

52.310

56.637

66.285

Quảng Ninh

11.899

15.562

16.085

14.211

14.821

Lệ Thủy

19.528

21.133

24.124

26.214

29.756

   Đầu trang

6. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp năm 2007 theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động và phân theo huyện, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Trồng và nuôi rừng

Khai thác gỗ và lâm sản

Dịch vụ và hđ Lâm nghiệp khác

Tổng số

203.074 24.298 163.695 15.081
Phân theo huyện, TP
   Đồng Hới 36.676 3.081 30.037 3.558

Minh Hóa

12.468 3.169 8.779 520

Tuyên Hóa

18.034 2.259 15.365 410

Quảng Trạch

25.034 3.171 20.750 1.113
   Bố Trạch 66.285 5.450 54.457 6.378
   Quảng Ninh 14.821 1.250 12.169 1.402
   Lệ Thủy 29.756 5.918 22.138 1.700

   Đầu trang

7. Giá trị sản xuất Thuỷ sản theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

 Nuôi trồng

Dịch vụ Thủy sản

2000

261.577

224.440

34.771

2.366

2001

284.692

241.112

42.169

1.410

2002

309.315

238.881

54.659

15.775

2003

349.091

247.019

92.036

10.036

2004

434.151

293.179

128.067

12.905

2005

504.597

335.992

155.084

13.521

2006

602.114

403.476

188.713

9.925

2007 748.024 485.108 252.460 10.456

   Đầu trang

8. Sản lượng thuỷ sản

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

 Nuôi trồng

2000

20.493 18.498 1.995

2001

22.250 19.896 2.354

2002

24.369

21.711 2.658

2003

27.557

23.879 3.678

2004

29.361 25.135 4.226

2005

31.114 36.152 4.962
2006 34.151 28.669 5.482
2007 37.389 31.083 6.306

   Đầu trang

9. Sản lượng thuỷ sản phân theo Huyện, Thành phố

Năm

2000

2004

2005

2006

2007

Tổng số

20.493 29.361 31.114 34.151 37.389

Phân theo huyện, TP

Đồng Hới

4.151 5.889 6.214 6.674 7.642

Minh Hóa

45 79 79 84 90

Tuyên Hóa

369 410 370 311 300

Quảng Trạch

6.353 9.095 9.505 10.826 11.465

Bố Trạch

6.841 9.461 9.863 10.810 11.723

Quảng Ninh

629 1.332 1.722 1.841 2.141

Lệ Thủy

2.105 3.095 3.361 3.605 4.028

   Đầu trang

10. Sản lượng thuỷ sản khai thác phân theo Huyện, Thành phố

Năm

2000

2004

2005

2006

2007

Tổng số

18.498

25.135

26.152

28.669

31.083

Phân theo huyện, TP

Đồng Hới

3.854

5.183

5.413

5.864

6.354

Minh Hóa

23

44

47

51

55

Tuyên Hóa

32

55

63

68

76

Quảng Trạch

5.854

8.038

8.324

9.252

9.911

Bố Trạch

6.627

8.480

8.692

9.610

10.478

Quảng Ninh

468

1.011

1.106

1.197

1.322

Lệ Thủy

1.640

2.324

2.507

2.627

2.887

   Đầu trang

11. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng phân theo Huyện, Thành phố

Năm

2000

2004

2005

2006

2007

Tổng số

1.995

4.226 4.962 5.482 6.306

Phân theo huyện, TP

Đồng Hới

297 706 801 810 1.288

Minh Hóa

22 35 32 33 35

Tuyên Hóa

337 355 307 243 224

Quảng Trạch

499 1.057 1.181 1.574 1.554

Bố Trạch

214 981 1.171 1.200 1.245

Quảng Ninh

161 321 616 644 819

Lệ Thủy

465 771 854 978 1.141

   Đầu trang

[Nguồn: Niên giám thống kê năm 2007]

Video liên quan

Chủ Đề