Giới thiệu người khác bằng tiếng Hàn

Topik - 2021-05-19 19:29:07

Giới thiệu người khác bằng tiếng Hàn

Hãy cùng Master Korean tìm hiểu các phần giới thiệu bản thân bằng Tiếng Hàn qua bài viết dưới đây nhé!

1. Chào hỏi và giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn để làm quen người khác

Cách chào hỏi bằng tiếng Hàn

안녕하세요 (an-nyong-ha-se-yo): Xin chào

안녕하십니까? (an-nyong-ha-sim-ni-kka): Xin chào (trang trọng hơn “안녕하세요”)

안녕 (an-nyong): Xin chào ( đây chỉ dùng cho bạn bè cùng trang lứa hoặc những người nhỏ tuổi hơn)

2. Cách giới thiệu họ tên bằng tiếng Hàn

- Tôi là An : 저는 An 입니다

- Tên tôi là An : 이름은 A입니다 - 저는 An ()라고 합니다.

3. Giới thiệu tuổi tác bằng tiếng Hàn

Ví dụ : Tôi (22) tuổi : 저는 (스물 )살입니다 (jeoneun (seumul dul)sal-ibnida)

4. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn về quê quán và nơi sinh sống

-  Giới thiệu về quê quán « tôi là người (Việt Nam) » : 저는 (베트남)사람입니다 (jeoneun (beteunam)salam-ibnida).

- Tôi đến từ (Việt Nam) :저는 (베트남)에서 왔서요 (jeoneun (beteunam)eseo wasseoyo).

- Tôi đang sống ở TP Hồ Chí Minh: 지금 호치민에 살고 있습니다 (jigeum hochimin-e sal issseubnida).

5. Giới thiệu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn về nghề nghiệp của mình

-  Tôi đang là sinh viên đại học Thương Mại: 나는 상업 대학생이다. (naneun sang-eob daehagsaeng-ida.)

-  Tôi đang là nhân viên công ty: 저는 (회사원)입니다 (jeoneun (hoesawon)ibnida)

-  Tôi là giáo viên dạy tiếng Hàn Quốc: 저는 (한국어) 선생님입니다 (jeoneun (hangug-eo) seonsaengnim-ibnida)

-  Tôi đang là học sinh: 저는 (학생)입니다 (jeoneun (hagsaeng)ibnida)

6. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn về các sở thích và đam mê của bản thân

- Tôi có sở thích là đi du lịch: 취미가 여행입니다 (je chwimiga yeohaeng-ibnida)

- Tôi thích đi du lịch nhiều đất nước: 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. (yeoleo nala-e yeohaeng-eul ganeun geos-eul joh-ahabnida)

- Vì vậy mỗi khi có thời gian, tôi thường đi du lịch khắp nơi cùng với bạn bè: 그래서 시간이 있으면 항상 친구와 같이 여행을 갑니다. (geulaeseo sigan-i iss-eumyeon hangsang chinguwa gat-i yeohaeng-eul gabnida)

- Tôi có sở thích hay nghe nhạc: 취미는 음악 감상입니다. (chwimineun eum-ag gamsang-ibnida)

- Tôi có sở thích chơi thể thao: 운동하는 좋아합니다 (undonghaneun geol joh-ahabnida)

- Sở thích của tôi là xem phim trinh thám: 탐정 영화를 좋아해요 (tamjeong yeonghwaleul joh-ahaeyo)

7. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn về tình trạng hôn nhân

- Tôi đã có một vợ và hai con: (아내와 아이가 있어요. (Anewa du aiga isseoyo)

- Tôi vẫn còn độc thân: 나는 하나이다 (naneun dan hanaida)

8. Cách giới thiệu về gia đình của mình

- Tôi có tất cả 4 người trong gia đình: 우리 가족은 모두 넷이에요 (uli gajog-eun modu nes-ieyo)

- Tôi có bố mẹ và  một anh trai: 아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다 (abeojiwa eomeoniga gyesigo, hyeong-i hana issseubnida)

- Bố của tôi là nhân viên văn phòng: 아버지는 회사원이세요 (abeojineun hoesawon-iseyo)

9. Đề nghị giữ liên lạc sau lần gặp mặt đầu tiên

전화 번호 가르쳐 주시겠어요? (jo-noa bo-nô jom ka-rư-chyo ju-si-kket-sso-yo): Có thể cho tôi xin số điện được được không?

전화 번호가 번입니까? (jo-noa bo-no-ka myot-bbo-nim-ni-kka): Số điện thoại của bạn là số mấy ạ?

페스복이 있으세요? (pe-sư-bu-ki it-ssư-se-yo): Bạn dùng Facebook hay không?

다시 만나 뵙기를 바랍니다 ( dasi manna boebgileul baramnida): Tôi rất mong sẽ được gặp lại bạn.

자주 연락해요 (ja-ju yol-la-khe-yo): Hãy thường xuyên giữ liên lạc nhé.

우리 앞으로 지냅시다 (u-ri a-pư-rô jal-jji-neb-ssi-da): Sau này chúng ta hãy thân thiết với nhau nhé.

Hãy ghi nhớ để giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn một cách rành mạch và chuẩn xác nhất nhé!

Liên hệ đăng ký khóa học tại đây:

Master Korean! Master Your Job!

Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc

? Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn

? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn

? Youtube học thử miễn phí: https://youtube.com/masterkoreanvietnam

? Email:

Master Korean sẽ liên hệ ngay sau khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký dưới đây.

Ngày đăng tin: 13/10/2016     2237 lượt xem

제 1 과: 인사와 자기소개

A-    Từ vựng

인사 Chào hỏi
안녕 Xin chào
자기 Bản thân
소개 Giới thiệu
의사 Bác sĩ
약사 Dược sĩ
간호사 Y tá
학생/대학생 Học sinh/ Sinh viên
선생님 = 교사 Thầy, cô giáo
교수 Giảng viên
주부 Nội trợ
회사원 Nhân viên công ty
은행원 Nhân viên ngân hàng
공무원 Công chức nhà nước
승무원 Tiếp viên hàng không
관광안내원 Hướng dẫn viên du lịch
비서 Thư ký
미용사 Thợ cắt tóc
우체부 Người đưa thư
배달부 Người giao hàng
변호사 Luật sư
요리사 Đầu bếp
점원 Người bán hàng
식당종업원 Nhân viên nhà hàng
경찰(관) Cảnh sát
소방관 Lính cứu hỏa
군인 Bộ đội
기자 Nhà báo
화가 Họa sĩ
영화 배우 Diễn viên điện ảnh
영화 감독 Đạo diễn điện ảnh
가수 Ca sĩ
모델 Người mẫu
비행기 조종사 Phi công lái máy bay
노동자 Người lao động chân tay
스님 Nhà sư
목사 Mục sư
신부 Cha xứ
수녀 Nữ tu sĩ
무직 Tôi đang thất nghiệp
백수 Tôi đang vô công rồi nghề (tiếng lóng)
실직중 Hiện tại tôi đang thất nghiệp
구직중이에요 Tôi đang tìm việc làm
취직했어요 Tôi đã đi làm
퇴직했어요 Tôi đã về hưu
개인 사업해요 Tôi có cơ sở kinh doanh riêng
아르바이트를 해요 Tôi đang làm việc bán thời gian

B-    Cấu trúc ngữ pháp

Để chào hỏi khi gặp nhau, người Hàn Quốc thường nói: 안녕하세요? Hoặc 안녕하십니까?.  Hai câu này đều có nghĩa là “Xin chào”, nhưng câu chào “안녕하십니까?” thể hiện sự kính trọng , khuôn phép hơn. Còn câu chào “안녕하세요?” được dùng phổ biến tạo cảm giác thân thiện. Tuy nhiên, nếu khi bạn gặp ai đó vào tầm giờ ăn sáng, trưa, tối thì thay vì chào nhau bằng câu “안녕하세요?” hãy nói “밥 먹었어요?” hoặc “식사하 셨어요?”.

    2. Tự giới thiệu tên và nghề nghiệp

Để nói tên mình, chúng ta có thể dùng một trong hai mẫu câu sau:

  • 저는 + tên + 이에요/예요.
  • 저는 + tên +이라고 합니다/ 라고 합니다.

Trong mẫu câu thứ nhất, nếu tên các bạn kết thúc bằng một phụ âm thì sẽ cộng với “-이에요”. Còn nếu tên các bạn kết thúc bằng một nguyên âm thì sẽ được cộng với “-예요”.

Trong mẫu câu thứ hai, nếu tên các bạn kết thúc bằng một phụ âm thì sẽ cộng với “-이라고 합니다”. Còn nếu tên các bạn kết thúc bằng một nguyên âm thì sẽ cộng với “-라고 합니다”

Ví dụ:

저는 드엉이에요/ 저는 드엉이라고 합니다. Tên tôi là Dương.

저는 마이예요/ 저는 마이라고 합니다.         Tên tôi là Mai

Để nói mình làm nghề gì, ta dùng mẫu câu:

  • + Danh từ chỉ nghề nghiệp +

Trong mẫu câu này, nếu danh từ chỉ nghề nghiệp kết thúc bằng một phụ âm thì sẽ cộng với “이에요”. Còn nếu danh từ chỉ nghề nghiệp kết thúc bằng một nguyên âm thì sẽ được cộng với “예요”

Ví dụ:

저는 한국어 선생님이에요.      Tôi là giáo viên tiếng Hàn Quốc.

저는 가수예요.                             Tôi là ca sĩ.

저는 경찰이에요.                        Tôi là cảnh sát.