Hướng dẫn count string php - đếm chuỗi php
Hàm $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."7 sẽ đếm số lần xuất hiện của chuỗi con trong một chuỗi nào đó. Show Nội dung chính
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. Cú phápCú pháp: $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."8 Trong đó::
Ví dụSử dụng hàm $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."7 với 2 tham số: Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] Code $string = "This is an example string"; $result = substr_count($string, "is"); echo $result; Sử dụng hàm $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."7 với nhiều hơn 2 tham số: Code $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ." Sử dụng hàm $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."7 với nhiều hơn 2 tham số: Cùng chuyên mục:Tham khảo: php.net Thông báo trang web đã đổi chủ: Chúng tôi đang sàn lọc nội dung, loại bỏ tất cả những bài viết vi phạm vì bị hack. Nội dung chính
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. Cú phápCú pháp: Trong đó::
Ví dụCode $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array); Sử dụng hàm $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."7 với nhiều hơn 2 tham số: Sử dụng hàm $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."7 với nhiều hơn 2 tham số: Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] Cùng chuyên mục:Hàm count() trong PHPCode
1. Chức năng của hàm count()count() trong PHP được sử dụng để đếm phần tử trong mảng. Không chỉ là với mảng mà hàm count() cũng có thể đếm được số lượng thuộc tính trong một đối tượng hay là lấy ra giá trị nào đó trong một đối tượng có thể đếm được. Hàm count() sẽ đếm và trả về số nguyên là số phần tử trong mảng khi được sử dụng với một mảng. Hàm có thể trả về 0 cho biến đã được đặt thành một mảng trống. Nếu sử dụng với một đối tượng Countable thì hàm sẽ trả về giá trị trả về của phương thức. Ngoài ra, đối với biến không được đặt, hàm cũng trả về 0. Thậm chí nếu đối tượng được truyền vào không phải là một mảng, đồng thời cũng không phải một đối tượng của Countable thì sẽ trả về 1. Hàm count() được giới thiệu và sử dụng từ phiên bản PHP 4.0 2. Cú pháp của hàm count() trong PHP2. Cú pháp của hàm count()count() trong PHP là : 53. Một số ví dụ sử dụng hàm count()
Cú pháp Cú pháp: Trong đó:count() có thể phát hiện đệ quy để tránh một vòng lặp vô hạn, nhưng sẽ ném ra một E_WARNING mỗi khi nó xảy ra (trong trường hợp mảng chứa chính nó nhiều lần) và trả về một số lượng cao hơn dự kiến. $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."9 là chuỗi ban đầu. $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);0 là chuỗi con cần tìm số lần xuất hiện trong $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."9. 5 3. Ví dụ về hàm count() trong PHP$array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);2 là vị trí đầu tiên trong $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."9 mà hàm bắt đầu tìm kiếm, nếu $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);2 mang giá trị âm vị trí sẽ lấy từ cuối chuỗi. array ( "60", "90" ), "Java"=>array ( "X3", "X5" ), "HTML"=>array ( "CSS" ) ); echo "Đếm bình thường: " . count($cars)." $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);0 là chuỗi con cần tìm số lần xuất hiện trong $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."9. Đếm bình thường: 3 Đếm theo cách đệ quy: 8 $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);2 là vị trí đầu tiên trong $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."9 mà hàm bắt đầu tìm kiếm, nếu $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);2 mang giá trị âm vị trí sẽ lấy từ cuối chuỗi.COUNT_RECURSIVE để đếm một cách đệ quy $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);5 là số kí tự tối đa tính từ vị trí $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);2 và hàm sẽ tìm kiếm số lần xuất hiện chuỗi $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);0 trong đó.count() với Countable object _myCount; } } $countable = new CountMe(); $value = count($countable); ?> $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);0 là chuỗi con cần tìm số lần xuất hiện trong $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."9. $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);2 là vị trí đầu tiên trong $string = "This is an example string"; // tìm kiếm chuỗi "is" bắt đầu từ vị trí thứ 4 $result = substr_count($string, "is", 4); echo $result ."9 mà hàm bắt đầu tìm kiếm, nếu $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);2 mang giá trị âm vị trí sẽ lấy từ cuối chuỗi. $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);5 là số kí tự tối đa tính từ vị trí $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);2 và hàm sẽ tìm kiếm số lần xuất hiện chuỗi $array = array( 'php', 'java', 'css', 'html', ); echo count($array);0 trong đó.count() thì hãy sử dụng giải pháp sau, để tối ưu code hơn. //Hiệu năng kém for($i=0;$i |