Hướng dẫn forgot password mysql workbench - quên mật khẩu bàn làm việc mysql

Đầu tiên các bạn đều phải stop Mysql service ( Administrative Tools >>> Services )

Phương pháp 1 (skip grant tables)

  1. Mở Command Prompt (cmd) và tìm đến thư mục bin nơi cài đặt MySQL VD:C:/Program Files/Mysql/binbin nơi cài đặt MySQL VD:C:/Program Files/Mysql/bin
  2. Chạy lệnh
    mysqld.exe -u root –skip-grant-tables
  3. Tương tự như trên, bạn tiếp tục mở command prompt mới và nhập lệnh
    mysql

    cũng ngay tại đường dẫn thư mục cài đặt MySQL

    use mysql

    (Command này để kết nối MySQL server)

  4. Tiếp theo chúng ta sẽ khôi phục MySQL Root Password bằng lệnh thông dụng :
    UPDATE user SET Password = PASSWORD(‘mat_khau_moi_cua_ban’) WHERE User = ‘root’;
  5. Start lại MySQL service.

Phương pháp 2 (init file)

  1. Mở NotePad trên máy chủ và tạo ra một text file như sau:
    UPDATE mysql.user SET Password=PASSWORD(‘mat_khau_moi_cua_ban’) WHERE User=’root’;
    FLUSH PRIVILEGES;
  2. Lưu file trên vào một vị trí dễ nhớ (ví dụ như C: ) với tên: mysql-init.txtmysql-init.txt
  3. Mở Command Prompt (cmd) và khởi động MySQL với lựa chọn init-file ( lưu ý thay đổi đường dẫn của mysqld đến vị trí thực tế trên máy chủ VD:C:/Mysql/bin) :
    C:mysqlbinmysqld –init-file=C:\mysql-init.txt

    Nếu MySQL đã được cài đặt bằng cách sử dụng MySQL Installation Wizard , thì bạn có thể sử dụng lệnh sau :

    C:> "C:Program FilesMySQLMySQL Server 5.0binmysqld-nt.exe"
    --defaults-file="C:\Program Files\MySQL\MySQL Server 5.0\my.ini"
    --init-file=C:\mysql-init.txt
  4. Stop MySQL ( từ Services ) và sau đó Start lại một lần nữa , đồng thời xóa file mysql-init.txt cho mục đích an toàn hệ thống ( vì file có lưu mật khẩu )mysql-init.txt cho mục đích an toàn hệ thống ( vì file có lưu mật khẩu )

Tip : trường hợp các bạn không thể xác định chính xác thư mục cài đặt MySQL thì hãy tìm kiếm tại Services Manager. Từ Administrative Tools >>> Services >>> Properties MySQL Server >>> Path to executable. : trường hợp các bạn không thể xác định chính xác thư mục cài đặt MySQL thì hãy tìm kiếm tại Services Manager. Từ Administrative Tools >>> Services >>> Properties MySQL Server >>> Path to executable.

Bây giờ bạn có thể đăng nhập bằng mật khẩu mới vừa thiết lập.

Chúc các bạn thành công!

Hướng dẫn forgot password mysql workbench - quên mật khẩu bàn làm việc mysql

Lâu lâu không chịu nhớ mật khẩu MySQL, toàn ghi chú rồi copy - paste, giờ lỡ tay làm mất cái file lưu pass nên lại phải reset lại mật khẩu. Làm cái note này để ghi chú lại. :D

Yêu cầu để có thể thực hiện:

Bạn phải có quyền thực thi commandline trên hệ thống (1 cách nào đó trực tiếp hoặc gián tiếp) còn nếu không có quyền này thì khỏi cần đọc tiếp. (Remote qua Telnet, SSH, Netcat… hay cái gì đại loại thế - hoặc ngồi trực tiếp với hệ thống)

1. Máy chạy Windows

Bước 1. Tắt process MySQL đang chạy (nếu có) Tắt process MySQL đang chạy (nếu có)

  • Kill Process (nếu bạn ko chạy nó như một service)

  • Stop Service:

    use mysql
    1 ->
    use mysql
    2 ->
    use mysql
    3. Tìm đến service mysql ->
    use mysql
    4. Hoặc gõ lệnh thông qua commandline:

  net stop mysql

Bước 2. Tạo 2 file Tạo 2 file

  • Tạo file
    use mysql
    5 có nội dung vào trong ổ C (hoặc nơi nào đó tùy bạn):
  UPDATE mysql.user SET Password=PASSWORD('newpass') WHERE User='root';
  FLUSH PRIVILEGES;
  • Tạo file

    use mysql
    6 có nội dung như hướng dẫn sau:

    • Nếu bạn cài MySQL thông qua MySQL Installation Wizard
    set MysqlPath=C:\Program Files\MySQL\MySQL Server 5.1
    cd %MysqlPath%\bin
    mysqld --defaults-file="%MysqlPath%\\my.ini" --init-file=C:\\config.txt
    
    • Nếu sử dụng MySQL dạng portable như trong XAMMP, WAMP Trường hợp này lưu luôn file
      use mysql
      6 này vào thư mục chứa file thực thi của MySQL cho gọn.
      use mysql
      8 Xong, chạy file
      use mysql
      6 này. Password sẽ được đưa về thành
      UPDATE user SET Password = PASSWORD(‘mat_khau_moi_cua_ban’) WHERE User = ‘root’;
      0 - bạn có thể đổi thành bất cứ thứ gì bạn muốn. :D

Một cách khác Gọn hơn chút Gọn hơn chút

  • Đầu tiên là phải tắt service MySQL như cách trên.

  • Muốn sử dụng dòng lệnh cho bờ rồ thì làm như sau: Change directory đến thư mục có file thực thi của MySQL rồi gõ lệnh:

mysql
0
  • Giữ nguyên cửa sổ command này, mở 1 cửa sổ command line khác, cũng change directory về giống cửa sổ trước, gõ lệnh:
mysql
1
  • Sau khi đã login được vào MySQL, tiến hành đổi mật khẩu bằng các câu lệnh sau:
mysql
2

=> đến đây thì đã xong, mật khẩu đã được reset thành

UPDATE user SET Password = PASSWORD(‘mat_khau_moi_cua_ban’) WHERE User = ‘root’;
1.

  • Restart lại service MySQL để tiếp tục sử dụng.

2. Máy chạy Linux

Trường hợp cài đặt bằng gói RPM

Bước 1. Lên quyền root Gain root access to your Linux system Lên quyền root Gain root access to your Linux system

mysql
3

Bước 2. Đầu tiên là dừng dịch vụ mysql lại First you have to stop the daemon Đầu tiên là dừng dịch vụ mysql lại First you have to stop the daemon

mysql
4

Bước 3. Nếu sử dụng RedHat, CentOS… thì dùng lệnh sau: With RedHat, Centos Nếu sử dụng RedHat, CentOS… thì dùng lệnh sau: With RedHat, Centos

mysql
5

Nếu dùng OS khác (Ubuntu…) thì thay thế services mysqld_safe thành safe_mysqld

Chạy mysql trong safe_mode mà không cần đăng nhập và bạn cũng sẽ disable networking cho mysql luôn - đề phòng bị tranh thủ tấn công).

You will now start MySQL in safe mode without reading the grant tables with all MySQL database passwords and also you will disable networking. The “safe_mysqld” command will do this trick for you.

Bước 4. Sử dụng mysqladmin sẽ reset lại password. Trong trường hợp này ta phải sử dụng lệnh sau để set 1 pass mới. Sử dụng mysqladmin sẽ reset lại password. Trong trường hợp này ta phải sử dụng lệnh sau để set 1 pass mới.

The “mysqladmin” command will now reset[rewrite] the root password. In this case we are setting it to “newpassword”.

mysql
6

Bước 5. Dừng chạy chế độ mysql_safe Stop the running daemon Dừng chạy chế độ mysql_safe Stop the running daemon

mysql
7

Bước 6. Cuối cùng khởi động lại dịch vụ mysql And finally restart it Cuối cùng khởi động lại dịch vụ mysql And finally restart it

mysql
8

Bước 7. Bây giờ thì dùng password mới You can use now your new root password Bây giờ thì dùng password mới You can use now your new root password

mysql
9

Đến đây là xong.

Trường hợp cài thông qua source

Tìm thư mục cài đặt Mysql và tìm thư mục libexec bên trong nó. Bạn chạy lệnh:

use mysql
0

Sau đó có thể tiến hành đăng nhập không cần password và reset password như trên Windows.