Hướng dẫn php quiz - bài kiểm tra php

Học PHP

PHP là ngôn ngữ kịch bản máy chủ và một công cụ mạnh mẽ để tạo các trang web năng động và tương tác.

Show

PHP là một sự thay thế được sử dụng rộng rãi, miễn phí và hiệu quả cho các đối thủ cạnh tranh như Microsoft's ASP.

Bắt đầu học PHP ngay bây giờ »


Dễ học với "php tryit"

Với trình chỉnh sửa "Php Tryit" trực tuyến của chúng tôi, bạn có thể chỉnh sửa mã PHP và nhấp vào nút để xem kết quả.

Thí dụ



echo "My first PHP script!";
?>


Try it Yourself »

Hãy tự mình thử »


Nhấp vào nút "Hãy tự mình thử" để xem nó hoạt động như thế nào.



Bài tập PHP

Ví dụ PHP

Tìm hiểu bằng ví dụ! Hướng dẫn này bổ sung tất cả các giải thích với các ví dụ làm rõ.


Xem tất cả các ví dụ PHP

Bài kiểm tra câu đố PHP

Tìm hiểu bằng cách làm một bài kiểm tra! Câu đố này sẽ cung cấp cho bạn một tín hiệu về mức độ bạn biết hoặc không biết về PHP.


Bắt đầu câu đố PHP!

Việc học của tôi

Theo dõi tiến trình của bạn với chương trình "Học tập" miễn phí tại đây tại W3Schools.

Đăng nhập vào tài khoản của bạn và bắt đầu kiếm điểm!

Hướng dẫn php quiz - bài kiểm tra php


Đây là một tính năng tùy chọn. Bạn có thể học W3Schools mà không cần sử dụng học tập của tôi.

Tài liệu tham khảo PHP


Tham chiếu PHP của W3Schools chứa các loại khác nhau của tất cả các hàm, từ khóa và hằng số PHP, cùng với các ví dụ.

Khởi động sự nghiệp của bạnthe course

Được chứng nhận bằng cách hoàn thành khóa học

Được chứng nhận



110: C

111: C

112: A

113: D

114: C

115: D

116: D

117: C

118: D

119: A

120: C

121: B

122: D

123: A

122: D

123: A

124: C

125: C

123: A

124: C

125: C

126: D

127: D

?>

128: B

129: B

130: A

131: B

132: B

133: C

134: A

135: C

136: D

137: A

138: C

139: C

140: A

141: B

142: D

143: C

144: A

145: C

146: B

147: B

148: A

149: C

150: D

Câu 1: Trình dịch PHP nào là trình dịch bạn cho là đúng?

B. PHP Interpreter

C. PHP Communicator

D. Không có câu nào đúng

Câu 2: Engine nào là nền tảng chính của PHP?

A. ZEDAT

B.  ZEND

C. ZENAT

D. ZETA

Câu 3: Kết quả đoạn code sau là gì?

$x = array(

    1,

    3,

    2,

    7,

    8,

    9,

    3

);

$y = array_count_values($x);

echo $y[8];

A. 43

    3

);

$y = array_count_values($x);

echo $y[8];

A. 43

A. 10010010

B. 00101001

C. 00010101

D. 00101101

Câu 14: Ứng dụng PHP có thể gắn ở

A. Chỉ gắn được ở phần Header

B. Chỉ gắn được ở phần Body

C. Chỗ nào cũng được trong văn bản (tệp) HTML

D. A, B, C đều đúng

Câu 15: Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi dang (type) thành integer?

A. $item = (int) "100Laptop";

B. $tem = "int""100Laptop";

C. $item = [int] "100Laptop";

D. $item = INT"100Laptop";

Câu 16: Ký hiệu nào dùng để kết thúc câu lệnh trong PHP?

A. Dấu chấm đôi ( :: )

B. Dấu phẩy ( , )

C. Dấu chấm phẩy ( ; )

D. Dấu thán ( ! )

Câu 17: Type boolean trả cho ta giá trị gì ?

A. True hay false

B. Equal hay unequal

C. Bigger hay smaller

D. Yes hay none

Câu 18: PHP không hổ trợ dạng type nào?

A. Integer

B. String

C. Single

D. Double

Câu 19: Dấu (biểu tượng) nào đuợc dùng để làm thành một biến

A. !

B. ?

C. %

D. $

Câu 20: Loại biến nào được dùng trong PHP?

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

D. Irrevelant variable

Câu 21: Dạng type nào dùng cho chuỗi?

A. Integer

B. String

C. Single

D. Double

Câu 19: Dấu (biểu tượng) nào đuợc dùng để làm thành một biến

A. !

B. ?

C. %

D. $

Câu 20: Loại biến nào được dùng trong PHP?

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

D. Irrevelant variable

Câu 21: Dạng type nào dùng cho chuỗi?

B. Double

C. String

D. Boolean

Câu 22: Câu lệnh PHP nào không tương thích trong văn bản HTML?

A.

A. !

B. ?

C. %

D. $

Câu 20: Loại biến nào được dùng trong PHP?

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

D. Irrevelant variable

Câu 21: Dạng type nào dùng cho chuỗi?

A. !

B. ?

C. %

D. $

Câu 20: Loại biến nào được dùng trong PHP?

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

D. $

Câu 20: Loại biến nào được dùng trong PHP?

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

D. Irrevelant variable

Câu 21: Dạng type nào dùng cho chuỗi?

B. Double

C. String

D. Boolean

Câu 22: Câu lệnh PHP nào không tương thích trong văn bản HTML?

A.

B.

C.

D.

A. !

B. ?

C. %

D. $

Câu 20: Loại biến nào được dùng trong PHP?

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

D. Irrevelant variable

Câu 21: Dạng type nào dùng cho chuỗi?

B.

C.

D.

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?

A. say

B. write

C. echo

D. cout

Câu 24: PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. Personal Hypertext Processor

C. Private Home Page

D. Personal Home Page

Câu 25: PHP được bao bởi:

B. ...

C. %

D. $

Câu 20: Loại biến nào được dùng trong PHP?

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

D. Irrevelant variable

Câu 21: Dạng type nào dùng cho chuỗi?

B. Double

C. String

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

D. Irrevelant variable

Câu 21: Dạng type nào dùng cho chuỗi?

B. Double

C. String

D. Boolean

Câu 22: Câu lệnh PHP nào không tương thích trong văn bản HTML?

A.

B.

C.

D.

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?

A. say

B. write

A. say

B. write

C. echo

D. cout

Câu 24: PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. Personal Hypertext Processor

C. Private Home Page

D. Personal Home Page

Câu 25: PHP được bao bởi:

B. ...

C. ...

D. ...

Câu 26: Để in ra "Hello World" trong PHP

A. "Hello World";

B. Document.Write("Hello World");

C. echo "Hello World";

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 27: Mọi biến trong php đều bắt đầu bởi?

B. &

C. $

D. @

Câu 28: Để kết thúc 1 dòng trong php?

A. Chấm (.)

B. New line

C. Dấu chấm phẩy (;)

Câu 29: Cú pháp php gần giống nhất với

C.

D.

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?

A. say

B. write

C. echo

D. cout

Câu 24: PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. Personal Hypertext Processor

C.

D.

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?

B. write

C. echo

D. cout

Câu 24: PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. Personal Hypertext Processor

C.

D.

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?

A. say

B. write

B. write

C. echo

D. cout

Câu 24: PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. Personal Hypertext Processor

C.

D.

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?

A. say

B. write

C. echo

zz($x);

D. cout

B. write

C. echo

D. cout

Câu 24: PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. Personal Hypertext Processor

C.

D.

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?

A. say

D. cout

Câu 24: PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. write

C. echo

D. cout

Câu 24: PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. Personal Hypertext Processor

C.

D.

(double)$data;

(int)$data;

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?

A. say

B. write

C. echo

D. cout

Câu 24: PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. Personal Hypertext Processor

C.

D.

(double)$x;

(int)$x;

echo (string)$x;

?>

A. 101.5

B. degrees

C. 101

D. 101.5degrees

Câu 56: Để comment 1 dòng trong php, ngoài dấu // thì còn có dấu #, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 57: Tên biến nào sau đây sai?

A. $number-in-class

B. $nic

C. $NumberInClass

D. $number_in_class

Câu 58: Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?

A. $count =+1

$father = "mother";

$mother = "son";

echo $$father;

?>

A. son

B. mother

C. motherson

D. error

Câu 59: Đoạn code sau cho ra kết quả gì?

A. $count =+1

$father = "mother";

$mother = "son";

echo $$father;

A. son

B. mother

C. motherson

D. error

?>

Câu 59: Đoạn code sau cho ra kết quả gì?

$arr = array(

    5 => 1,

    12 => 2

);

A. $count =+1

$father = "mother";

$mother = "son";

echo $$father;

A. son

?>

B. mother

C. motherson

D. error

Câu 59: Đoạn code sau cho ra kết quả gì?

$arr = array(

A. $count =+1

$father = "mother";

$mother = "son";

echo $$father;

A. son

A. son

B. mother

C. motherson

D. error

?>

Câu 59: Đoạn code sau cho ra kết quả gì?

$arr = array(

    5 => 1,

    12 => 2

);

$arr[] = 56;

$arr["x"] = 42;

echo var_dump($arr);

$arr[] = 56;

$arr["x"] = 42;

echo var_dump($arr);

A. 42

B. array(3) { [12]=> int(2) [13]=> int(56) ["x"]=> int(42) }

C. array(4) { [5]=>int(1) [12]=> int(2) [13]=> int(56) ["x"]=> int(42) }

D. 1,2,56,42

Câu 60: Đoạn code sau cho ra kết quả gì?

$date = "2009-5-19";

$time = "14:31:38";

$datetime = $date . $time;

echo date("Y-m-d:H:i:s", strtotime($datetime));

A. 2009-5-19:14:31:38 

B. 2009-5-19:2:31:38

C. 19-5-2009:2:31:38

D. 19/5/2009:14:31:38

Câu 61: Đoạn code sau cho ra kết quả gì?

$color = array(

    "red",

    "yellow",

    "white"

$x = in_array("black", $color);

if ($x == 0) echo "good bye";

if ($x == 1) echo "Hello";

A. Hello

B. Error

C. good bye

D. None of the above

Câu 62: Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là

A. double

B. integer

Câu 63: Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi gán biến này $var = 50.0

C. string

D. boolean

Câu 64: Để chạy code PHP, bạn cần cài đặt

A. PHP

B. PHP, Apache

C. Apache, IIS

D. IIS

Câu 65: Tên biến nào sau đây là hợp lệ

A. $3hello

B. $this

C. $_hello

D. Tất cả đều không hợp lệ

Câu 66: Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?

A. $add = $add

B. $add = $add +$add

C. $add = $add + 1

D. $add = $add + $add + 1

Câu 67: Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi dang (type) thành integer?

A. $item = (int) "100Laptop";

B. $tem = "int""100Laptop";

C. $item = [int] "100Laptop";

D. $item = INT"100Laptop";

Câu 68: Type boolean trả cho ta giá trị gì ?

A. true hay false

B. equal hay unequal

C. bigger hay smaller

D. yes hay none

Câu 69: PHP không hổ trợ dạng type nào?

A. integer

B. string

C. single

D. double

Câu 70: Dấu (biểu tượng) nào đuợc dùng để làm thành một biến

A. !

B. ?

C. $

D. &

Câu 71: Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả

A. $1500

B. $150

C. $50 / mỗi tháng

D. Miễn phí

Câu 72: MySQL chạy trên hệ điều hành nào 

A. Mac OS

B. Chỉ Windows

C. Chỉ Linux

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 73: Câu lệnh nào để thêm 1 dòng vào bảng trong MYSQL/MYSQLI

A. Add new

B. Insert into

C. Update new

D. Insert new

Câu 74: Trong mệnh đề LIKE, cú pháp nào là đúng để tìm các giá trị nào kết thúc bằng “qpt”

A. LIKE %qpt

B. LIKE *ton

C. LIKE ton$

D. LIKE ^.*ton$

Câu 75: MYSQL/MYSQLI là

A. Ngôn ngữ lập trình

B. Hệ quản trị cấu trúc dữ liệu

C. Kỹ thuật để xây dựng các chương trình có độ tin cậy cao

D. Hệ quản trị CSDL

Câu 76: Mệnh đề SQL nào hạn chế số dòng trả về trong 1 câu truy vấn

emp_id 

emp_name

1

A. AND

2

B. WHERE

C. HAVING

D. FROM

Câu 77: Câu lệnh SELECT mà không có mệnh đề WHERE sẽ trả về

A. Mọi dòng dữ liệu từ bảng của câu lệnh WHERE trước đó

B. Mọi dữ liệu từ bảng

C. Câu lệnh sai vì SELECT là phải có mệnh đề WHERE

D. Luôn trả về giá trị NULL

A. !

B. ?

C. $

D. &

Câu 71: Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả

A. $1500

B. $150

C. $50 / mỗi tháng

D. Miễn phí

Câu 72: MySQL chạy trên hệ điều hành nào 

A. Mac OS

B. Chỉ Windows

C. Chỉ Linux

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 73: Câu lệnh nào để thêm 1 dòng vào bảng trong MYSQL/MYSQLI

A. Add new

B. Insert into

C. Update new

D. Insert new

Câu 74: Trong mệnh đề LIKE, cú pháp nào là đúng để tìm các giá trị nào kết thúc bằng “qpt”

A. LIKE %qpt

B. LIKE *ton

C. LIKE ton$

D. LIKE ^.*ton$

Câu 88: Ai là người tạo ra ngôn ngữ PHP?

A. James Gosling

B. Tim Berners-Lee

C. Todd Fast

D. Rasmus Lerdorf

Câu 89: PHP dựa theo cú pháp của ngôn ngữ nào?

A. Basic

B. Pascal

C. C

D. VB Script

Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

A. Word

B. Windows

C. Whistler

D. While

Câu 91: Khi thực thi: $var3 = $var1 % $var2, dạng type của $var3 là

A. double

B. integer

C. string

D. boolean

Câu 92: Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi thực thi lệnh gán: $var = 50.0

A. double

B. integer

C. string

D. boolean

Câu 92: Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi thực thi lệnh gán: $var = 50.0

Câu 93: Để viết code PHP, bạn có thể sử dụng bộ Editor

A. Notepad

B. Notepad ++

C. Adobe Dreamweaver

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 94: Phiên bản …. giới thiệu tính năng Try/catch Exception?

A. PHP 4

B. PHP 5

C. PHP 5.3

D. PHP 6

Câu 95: Câu lệnh nào lưu trữ giá trị 111 trong biến num?

A. int $num = 111;

B. int mum = 111;

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. 1.+.2

D. Xảy ra lỗi

Câu 97: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$num = “1”;

$num1 = “2”;

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

$num = 1;

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. 1.+.2

D. Xảy ra lỗi

Câu 97: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$num = “1”;

$num1 = “2”;

print $num + $num1;

?>

C. 12

Câu 98: Tên biến nào sau đây là hợp lệ

A. $3hello

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. 1.+.2

D. Xảy ra lỗi

Câu 97: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$num = “1”;

$num1 = “2”;

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. 1.+.2

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. 1.+.2

D. Xảy ra lỗi

Câu 97: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$num = “1”;

$num1 = “2”;

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

{

$num = 1;

$num1 = 2;

C. 1.+.2

calc(42);

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?

{

$num = 1;

$num1 = 2;

C. 1.+.2

foo("hello");

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. 1.+.2

D. Xảy ra lỗi

Câu 97: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$num = “1”;

$num1 = “2”;

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

{

$num = 1;

C. 1.+.2

D. Xảy ra lỗi

Câu 97: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. 1.+.2

D. Xảy ra lỗi

Câu 97: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$num = “1”;

$num1 = “2”;

print $num + $num1;

?>

C. 12

Câu 98: Tên biến nào sau đây là hợp lệ

A. $3hello

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

$num = 1;

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

$num1 = 2;

print $num . "+" . $num1;

?>

A. 3

B. 1+2

C. 1.+.2

D. Xảy ra lỗi

Câu 97: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$num = “1”;

Câu 122: Trong PHP, hàm nào dùng để thêm phần tử vào cuối mảng?

A. array_unshift()

B. into_array()

C. inend_array()

D. array_push()

Câu 123: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$fruits = array(

    "apple",

    "orange",

    "banana"

);

echo (next($fruits));

echo (next($fruits));

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

C. prev()

D. previous()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

A. sort()

B. asort()

C. rsort()

D. dsort()

Câu 126: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$fruits = array(

    "apple",

    "orange",

    "banana"

);

echo (next($fruits));

);

echo (next($fruits));

print_r($subset);

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

$fruits = array(

    "apple",

    "orange",

    "banana"

);

echo (next($fruits));

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

$fruits = array(

    "apple",

    "orange",

    "banana"

);

echo (next($fruits));

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

C. prev()

D. previous()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

);

echo (next($fruits));

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

C. prev()

D. previous()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

mine(0);

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

C. prev()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

2myfunc();

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

C. prev()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

_func();

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

C. prev()

D. previous()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

mine(3);

?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

C. prev()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

one("Batman");

?>

A. sort()

B. asort()

C. rsort()

D. dsort()

Câu 126: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

    "mango",

B. before()

C. prev()

D. previous()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

A. sort()

B. asort()

C. rsort()

D. dsort()

Câu 126: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

    "mango",

    "peach",

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

colour();

?>

A. sort()

B. asort()

C. rsort()

D. dsort()

Câu 126: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

function

    "mango",

B. before()

C. prev()

C. prev()

C. prev()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

A. sort()

?>

B. asort()

C. rsort()

D. dsort()

D. appleapple

Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

C. prev()

D. previous()

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

email();

?>

A. sort()

B. asort()

C. rsort()

D. dsort()

Câu 126: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

    "mango",

    "peach",

    "pear",

?>

    "orange"

$subset = array_slice($fruits, 2);

A. Array ( [0] => peach )

B. Array ( [0] => apple [1] => mango [2] => peach )

C. Array ( [0] => apple [1] => mango )

    "mango",

    "peach",

    "pear",

    "orange"

?>

$subset = array_slice($fruits, 2);

A. Array ( [0] => peach )

B. Array ( [0] => apple [1] => mango [2] => peach )

B. Array ( [0] => apple [1] => mango [2] => peach )

C. Array ( [0] => apple [1] => mango )

    "mango",

    "peach",

    "pear",

?>

    "orange"

$subset = array_slice($fruits, 2);

A. Array ( [0] => peach )

B. Array ( [0] => apple [1] => mango [2] => peach )

Câu 143: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$a = 1;

if (echo $a) print "True";

else print "False";

?>

A. true

B. false

C. Xảy ra lỗi

D. Không có kết quả trả về

Câu 144: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

$a = 1;

if (echo $a) print "True";

else print "False";

?>

A. true

B. false

C. Xảy ra lỗi

D. Không có kết quả trả về

Câu 144: Kết quả của đoạn code dưới đây là?

if (print $a) print "True";

A. 1True

B. False

C. Có lỗi xảy ra

D. Màn hình trắng

Câu 145: Tính đóng gói trong OOP là

A. Polymorphism

B. Inheritance

C. Encapsulation

D. Abstraction

if (print $a) print "True";

A. 1True

B. False

C. Có lỗi xảy ra

D. Màn hình trắng

Câu 145: Tính đóng gói trong OOP là

A. Polymorphism

B. Inheritance

C. Encapsulation

D. AbstractionCâu 146: Tính đa hình trong OOP là

A. Abstraction

B. Polymorphism

C. Inheritance

D. Differential

Câu 147: Tính kế thừa trong OOP là

Câu 148: Từ khóa sau đây không được hỗ trợ bởi PHP

A. friendly

B. final


C. public

D. staticCâu 149: Dòng nào để khởi tạo một đối tượng thuộc lớp có tên foo trong PHPA.  $obj = new $foo;B. $obj = new foo;C. $obj = new foo ();D. obj = new foo ();Câu 150: Dòng nào để định nghĩa hằng số PI trong PHPA. constant PI = “3.1415”;B. const $PI = “3.1415”;C. constant PI = ‘3.1415’;
D. const PI = ‘3.1415’;ĐÁP ÁN1: B 2: B 3: B 4: D 5: A 6: D 7: D 8: C
9: B 10: B 11: B 12: A 13: B 14: C 15: A 16: C 17: A 18: C
19: D 20: A 21: C 22: D 23: C 24: A 25: A 26: C 27: C 28: C
29: A 30: B 31: B 32: A 33: A 34: B 35: A 36: C 37: B 38: A
39: A 40: A 41: A 42: A 43: A 44: A 45: A 46: C 47: C 48: A
49: D 50: A 51: D 52: C 53: C 54: C 55: D 56: A 57: A 58: A
59: C 60: A 61: C 62: B 63: A 64: B 65: C 66: B 67: A 68: A
69: C 70: C 71: D 72: D 73: B 74: A 75: D 76: B 77: B 78: B
79: C 80: A 81: D 82: B 83: B 84: B 85: B 86: C 87: A 88: D
89: C 90: B 91: B 92: A 93: D 94: B 95: C 96: B 97: A 98: C
99: D 100: C 101: C 102: B 103: A 104: D 105: C 106: B 107: A 108: C
109: D 110: C 111: C 112: A 113: D 114: C 115: D 116: D 117: C 118: D
119: A 120: C 121: B 122: D 123: A 124: C 125: C 126: D 127: D 128: B
129: B 130: A 131: B 132: B 133: C 134: A 135: C 136: D 137: A 138: C