Làm việc này kiêm việc kia tiếng anh là gì năm 2024
Hãy kể vắn tắt vài vấn đề liên quan đến việc làm xong đúng giờ, và các nguyên do của những vấn đề ấy. Show Briefly relate some of the problems with regard to timing and their causes. Nô-ê làm tất cả những điều Đức Chúa Trời đã phán dặn, và công việc được làm xong. Noah carried out all that God had commanded, and the work was finished. Khi việc làm ăn xong xuôi, mọi người đều về nhà. when the business is done everyone goes home Ngoài sân, có mấy việc cần làm xong trước khi mặt trời lặn đi thôi There's a couple hours of work I want done in the yard before sundown. Một lát sau, cô chậm rãi trở về nhà với những công việc chưa làm xong. Presently she went slowly back to the house and her unfinished tasks. Cùng nhau, ta có thể làm xong việc cần làm. Together we can still accomplish what needs to be done. Tôi chỉ cần tất cả các bạn vượt qua Elijah và làm xong việc cần làm. I just need the rest of you to get past Elijah and do what needs to be done. Mọi việc đã làm xong ngoại trừ số chén đĩa trong bữa ăn tối sẽ được rửa vào ngày mai. All the work, except the supper dishes, was done until tomorrow. Ta có thể ngồi đếm đến 10, trước khi ta bắt đầu nghĩ đến tất cả những việc chưa làm xong. I can sit for a count of 10 before I start thinking of all the things yet undone. Anh ta sẽ trở lại làm việc khi nào tôi làm xong xét nghiệm. He's gotta go back to work as soon as I'm done with the examination. (2 Ti-mô-thê 4:2) Mong rằng chúng ta sẽ tiếp tục làm chứng cặn kẽ cho đến khi Đức Giê-hô-va truyền việc đã làm xong. (2 Timothy 4:2) May we continue to give a thorough witness until Jehovah says that the work is finished. Tính đến tháng Hai năm 2011, gần 90 phần trăm những người tìm kiếm việc làm sau khi học xong đã tìm được việc làm. As of February 2011, nearly 90 percent of those who have sought work after completing their schooling have found employment. Miễn là anh làm xong việc sớm... thì số giờ làm còn lại anh được về nhà. As long as I'm getting the work done... I can make my own hours. Chúng ta đã nhận được sứ mạng rao giảng và dạy dỗ, và chúng ta chưa nghe nói là công việc đã làm xong. We have received the commission to preach and teach, and we have not been told that the work is finished. Sao con có thể làm xong việc với mớ tiếng ồn cứ làm phiền bên tai này chứ? How can you possibly get any work done with so much visual noise assaulting you? (Lu-ca 17:10) Đã bao nhiêu lần chúng ta có thể thốt lên rằng mình đã làm xong “việc truyền phải làm”? Trong quá trình giao tiếp tiếng Anh, người bản xứ rất hay sử dụng các thành ngữ để câu chuyện trở nên thú vị hơn. Vậy nên trong bài viết dưới đây, PREP đã tổng hợp một số thành ngữ tiếng Anh về mưa thông dụng nhất giúp bạn tự tin giao tiếp như người Anh – Mỹ. Để nhớ lâu – hiểu sâu những idiom về mưa này, bạn hãy ghi chép những thành ngữ này vào trong một cuốn sổ tay từ vựng nhé! 1. Sunshine and showersSunshine and showers là gì? Thành ngữ tiếng Anh về mưa này mang ý nghĩa kết hợp của thời tiết nắng ấm và mưa nhẹ. Ví dụ cụ thể:
2. Rain cats and dogsRain cats and dogs là gì? Đây chính là một diom về mưa trong tiếng Anh. Idiom này có nghĩa là “mưa như thác đổ” hoặc “mưa như trút”. Vậy nên, để miêu tả thời tiết đang mưa to bạn có thể sử dụng thành ngữ này. Ví dụ cụ thể:
3. It never rains but it poursIt never rains but it pours là gì? Thành ngữ tiếng Anh về mưa này gần giống với câu “phúc bất trùng họa lai đơn chí” của chúng ta. Bạn có thể hiểu It never rains but it pours theo nghĩa đen là không chỉ mưa mà là mưa rào hoặc nghĩa bóng đó là nhiều vấn đề/ chuyện xảy ra không phải cách quãng (thời gian) – mà chúng đến dồn dập cùng một lúc với nhau. Ví dụ cụ thể:
4. Save/ keep (money) for a rainy daySave/ keep (money) for a rainy day là gì? Cụm từ này là một thành ngữ về mưa trong tiếng Anh. Save/ keep (money) for a rainy day mang ý nghĩa tiết kiệm tiền bạc để sử dụng vào lúc cần thiết trong tương lai. Ví dụ cụ thể:
5. Right as rainThành ngữ tiếng Anh về mưa “Right as rain” có nghĩa đen là “đúng như mưa”. Right as rain được sử dụng để miêu tả cảm giác khỏe khoắn, hài lòng. Ví dụ cụ thể:
6. Chasing rainbowsCầu vồng (rainbows) là từ dùng để chỉ là một hiện tượng ánh sáng, vậy nên con người không thể đuổi theo (chasing) được. Như vậy, thành ngữ tiếng Anh về mưa “chasing rainbows” có thể dịch ra là “thả mồi bắt bóng”. Thành ngữ này dùng để miêu tả việc cố gắng/ nỗ lực đạt được điều gì đó không thể hoặc không thực tế. Ví dụ cụ thể:
Tham khảo thêm bài viết: Thành ngữ tiếng Anh về thời gian (idiom về time) hay và ý nghĩa 7. Rain on someone’s paradeRain on someone’s parade là gì? Thành ngữ về mưa trong tiếng Anh này mang ý nghĩa làm hư hỏng một kế hoạch/ chuyện gì của ai đó. Ví dụ cụ thể:
8. Take a rain checkTake a rain check là gì? Idiom về mưa mang ý nghĩa “để xem lại hoặc xem xét lại”. Thành ngữ tiếng Anh về mưa này được sử dụng khi bạn không ra quyết định/ hành động ngay mà lại để đến lúc khác. Ví dụ cụ thể:
9. Come rain or shineCome rain or shine là gì? Thành ngữ tiếng Anh về mưa “Come rain or shine” có ý nghĩa là “dù nắng hay mưa”, thể hiện việc bất chấp thời tiết. Ví dụ cụ thể:
10. Một vài thành ngữ tiếng Anh về mưa thông dụng khácNgoài những thành ngữ tiếng Anh về mưa đã được liệt kê bên trên, dưới đây là một số idiom về mưa khác cũng thông dụng, được người bản xứ thường xuyên sử dụng. Cụ thể đó là các thành ngữ tiếng Anh về mưa sau: Idiom về mưa Ý nghĩa Ví dụ Charge it to the dust and let the rain settle it Idiom có tính đùa cợt mang nghĩa đen là “để mưa thanh toán cho” và nghĩa bóng dùng để trả lời cho các câu hỏi “Ai muốn trả tiền đây?” hoặc muốn quỵt tiền. You will pay for lunch today, right? Nhung: Oh, just charge it to the dust and let the rain settle it! Bạn sẽ trả tiền cho bữa trưa hôm nay, phải không? Nhung: Ủa, ai sẽ trả tiền đây A face like thunder nhìn rất tức giận My younger sister suddenly came into the room with a face like thunder. Em gái tôi đột ngột bước vào phòng với vẻ mặt như sấm sét. make it rain tiêu tiền hoang phí Let’s make it rain at the club tonight, fellas! Hãy tiêu tiền thật thoải mái ở câu lạc bộ tối nay, các bạn! not know enough to come in out of the rain đủ khôn ngoan để đưa ra giải pháp/ hướng giải quyết I’m not surprised his latest business venture failed too—that fool doesn’t know enough to come in out of the rain. Tôi không ngạc nhiên khi liên doanh kinh doanh mới nhất của anh ta cũng thất bại – gã ngốc đó không đủ khôn ngoan để đưa ra hướng giải quyết. rain pitchforks mưa như trút We were looking forward to sunny skies in Portugal, but it rained pitchforks the whole time we were there. Chúng tôi đã mong chờ bầu trời đầy nắng ở Bồ Đào Nha, nhưng trời mưa như trút nước suốt thời gian chúng tôi ở đó. rain stair-rods mưa nặng hạt, mưa rất to We’ve been preparing for this match for weeks, but I heard it’s going to be raining stair-rods tomorrow. Chúng tôi đã chuẩn bị cho trận đấu này trong nhiều tuần, nhưng tôi nghe nói ngày mai trời mưa rất to. Trên đây là một số thành ngữ tiếng Anh về mưa thông dụng, được người bản xứ thường xuyên sử dụng. PREP chúc Preppies học luyện thi hiệu quả, chinh phục được mục tiêu đã đề ra nhé! |