Lượng từ trong tiếng Trung HSK 1
Trong Tiếng Việt “LƯỢNG TỪ” khá đa dạng và phong phú, chúng ta có thể kể đến các lượng từ như cái, chiếc, con, hộp, quyển, cuốn, thùng, … Trong Tiếng Trung cũng vậy, lượng từ được sử dụng rất phổ biến, lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, theo thống kê trong tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ. Vậy cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào?Cùng cô Thu và tiếng Trung Gia Hân tìm hiểu nhé.
Nội dung bài giảng LƯỢNG TỪ (Phần 1) 1_把 / bǎ /: lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán Vd: 一把伞/yī bǎ sǎn/ một cái ô 一把刀/ yī bǎ dāo/một cái dao 一把椅子 /yī bǎ yǐzi / một cái ghế 一把梳子 /yī bǎ shūzi/ một cái lược 2_把 / bǎ /: lượng từ cho số lượng vốc được trong lòng bàn tay ( nắm, bó, mớ) Vd: 一把蔬菜 /yī bǎ shūcài / một mớ rau 一把香蕉 /yī bǎ xiāngjiāo / một nải chuối 一把瓜子/ yī bǎ guāzi / một nắm hạt dưa 一把零钱 / yī bǎ língqián / một nắm tiền lẻ 3_把 / bǎ /: Dùng cho động tác tay Vd: 帮他一把 / bāng tā yī bǎ / giúp anh ta một tay 拉了他一把/lā le tā yī bǎ/ kéo anh ta 4_把 / bǎ /: Dùng cho một số vật trừu tượng Vd: 他瘦得只剩一把骨头了。/Tā shòu dé zhǐ shèng yī bǎ gǔtou le./Anh ta gầy đến nỗi mà chỉ còn lại 1 bộ xương. 一把年纪/yī bǎ niánjì/ 1 đống tuổi 5_班 / bān /Lượng từ dùng cho phương tiện giao thông khởi hành vào giờ nhất định ( chuyến) Vd: 一班车/ yī bān chē /Một chuyến xe 一班飞机 / yī bān fēijī / Một chuyến máy bay 6_班 / bān /Dùng lượng từ cho nhóm người ( nhóm, tốp, đám) Vd: 一班学生 /yī bān xuéshēng/Một nhóm học sinh 7_瓣/ bàn /Lượng từ dùng cho vật tách nhỏ ở hoa, quýt, tỏi…( cánh, nhánh, múi) Vd: 一瓣花 / yī bàn huā /Một cánh hoa 一瓣橙子/yī bàn chéngzi / Một múi cam 一瓣蒜头/yī bàn suàntóu/một nhánh tỏi 9_瓣/ bàn /Mảnh vỡ của vật thể Vd:碗摔成几瓣。Wǎn shuāi chéng jǐ bàn.Bát vỡ thành mấy mảnh. 10_帮/ bāng /Lượng từ dùng cho tốp, bọn Vd: 一帮人 /yī bāng rén/một tốp người 一帮孩子/yī bāng háizi/ một tốp trẻ con 一帮流氓 /yī bāng liúmáng/một bọn lưu manh 11_包 / bāo / bao, túi, gói Vd: 一包衣服 / yī bāo yīfu / một túi quần áo 一包糯米 / yī bāo nuòmǐ / một bao gạo nếp 一包糖果 / yī bāo tángguǒ / một túi kẹo 12_杯 / bēi / cốc, ly, chén Vd: 一杯水/ yī bēi shuǐ /một cốc nước 一杯酒/ yī bēi jiǔ/ một chén rượu 一杯奶/ yī bēi nǎi/ một ly sữa 13_本 / běn / quyển, cuốn: Vd: 一本书 / yī běn shū / một quyển sách 一本词典 / yī běn cídiǎn / 1 cuốn từ điển 一本小说 / yī běn xiǎoshuō /1 cuốn tiểu thuyết 14_笔/ bǐ / khoản, vụ Vd: 一笔买卖 /yī bǐ mǎimài/ một vụ mua bán 一笔生意 / yī bǐ shēngyi/một vụ kinh doanh 一笔收入/yī bǐ shōurù/một khoản thu nhập 一笔钱 /yī bǐ qián/ một khoản tiền 15_遍/ biàn / lần, lượt nhấn mạnh động tác từ đầu đến cuối Vd: 再说一遍 / zài shuō yībiàn /nói lại một lần nữa 复习两遍/ fùxí liǎng biàn /ôn tập 2 lần 16_部 / bù /Lượng từ dùng cho sách vở, phim ảnh Vd: 一部词典/ yí bù cídiǎn /1 bộ từ điển 一部电影/ yī bù diànyǐng / 1 bộ phim 17_部 / bù /Lượng từ dùng cho máy móc, xe cộ Vd: 一部车/ yī bù chē /1 cái xe 一部手机/yī bù shǒujī/ 1 cái máy di động 18_册 /cè/ tập, quyển ( sách, vở ) Vd: 一册书/ yī cè shū / 1 tập(quyển) sách 一册账簿/ yī cè zhàngbù / 1 tập (quyển) sổ kế toán 19_层 / céng /Dùng cho vật xếp chồng chất : tầng Vd: 一层楼 / yī céng lóu / Một tầng lầu 两层床 /liǎng céng chuáng/ giường 2 tầng 五层台阶/ wǔ céng táijiē / 5 bậc thềm 两层裙子/ liǎng céng qúnzi / váy 2 tầng, váy 2 lớp 三层意思/ sān céng yìsi /3 lớp nghĩa 20_层 / céng /Dùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp Vd: 一层冰 /yī céng bīng/ một lớp băng 一层银 /yī céng yín/một lớp bạc 一层油 /yī céng yóu/ một lớp dầu 4 năm trước NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI MỘT SỐ LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG 1. 把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm 2. 包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật 3. 杯 bēi – trà, cà phê, cốc 4. 本 bĕn – sách, tạp chí 5. 部 bù – phim 6. 串 chuàn – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối 7. 床 chuáng – chăn 8. 顶 dĭng – mũ 9. 堵 dǔ – tường 10. 对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi 11. 份 fèn – báo, phần, các bản copy 12. 封 fēng – thư (văn bản viết) 13. 副 fù – kính râm 14. 个 gè – lượng từ chung, người 15. 根 gēn – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác 16. 罐 guàn – lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc 17. 户 hù – nhà, hộ gia đình 18. 家 jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình 19. 架 jià – cầu, máy bay 20. 间 jiān – phòng 21. 件 jiàn – quần áo, hành lý 22. 届 jiè – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên 23. 斤 jīn – pound (tương đương với 0.5 kg) 24. 句 jù – cụm từ, lời nhận xét 25. 卷 juăn – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh 26. 棵 kē – cây 27. 课 kè – bài khoá, bài học 28. 口 kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình 29. 块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ 30. 辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe 31. 轮 lún – vòng (các cuộc thảo luận, thể thao) 32. 匹 pĭ – -ngựa, súc vải 33. 瓶 píng – chai/lọ 34. 起 qĭ – các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan) 35. 群 qún – đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật) 36. 首 shŏu – bài thơ 37. 双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi 38. 艘 sōu – tàu, thuyền 39. 台 tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác 40. 套 tào – bộ (đồ gỗ, tem) 41. 条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác 42. 头 tóu – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác 43. 位 wèi – người (cách dùng lịch sự) 44. 张 zhāng – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác 45. 只 zhī – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn 46. 枝 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác 47. 支 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác 48. 坐 zuò – núi, cầu, tòa nhà =================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com |