Mẫu đơn đặt hàng bằng tiếng Trung
Có rất nhiều người hiện nay đang muốn kinh doanh bằng phương pháp tự order hàng. Nhưng để tự order hàng thì cần biết tiếng và cần hiểu để có thể giao tiếp cũng như thao tác dễ hơn. Nắm được nhu cầu đó, hôm nay, Airport Cargo sẽ giúp bạn học tủ những mẫu câu mua hàng tiếng Trung, vừa giúp bạn mua hàng, mặc cả lại có thể tự mình làm. Show
Các mẫu câu mua hàng tiếng Trung: câu chào hỏi, thương lượng, đặt hàng.
Mẫu câu mua hàng tiếng Trung hỏi khuyến mãi:(五)鼓励顾客购买 gǔlì gùkè gòumǎi
Những mẫu câu mua hàng tiếng Trung thường dùng1 讨价还价 Tǎojiàhuánjià Mặc cả giá 2 能给我个折扣吗? néng gěi wǒ gè zhékòu ma? Có thể chiết khấu cho tôi không? 3 这些衣服打特价吗? Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma? Những chiếc áo này có giảm giá không? 4 这价钱可以商量吗? Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? Giá cả có thể thương lượng được không? 5 买一送一怎么样? Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? Mua một tặng một,được không? 6 可以给我更好的价钱吗? Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma? Có thể bán cho tôi giá mềm hơn không? 7 便宜一点的话我马上买。 Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi. Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay 8 这价钱超出我的预算了。 Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle. Giá này cao quá dự định của tôi 9 五百块我就买。 Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi. Nếu 500 tệ tôi sẽ mua 10 这价钱太离谱了吧? Zhè jiàqián tài lípǔle ba? Giá này cao hơn giá thị trường rồi 11 太贵了。我买不起。 Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ. Đắt quá, tôi không thể mua được 12 你说多少钱? Nǐ shuō duōshǎo qián? Bạn nói bao nhiêu tiền cơ? 13 今天特价。 Jīntiān tèjià. Hôm nay có giảm giá 14 已经够便宜了。 Yǐjīng gòu piányíle. Đã rẻ lắm rồi 15 我们没利润了。 Wǒmen méi lìrùnle. Chúng tôi không có lãi rồi 16 我要先问老板。 Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. Để tôi hỏi ông chủ trước 17 你真会讲价。 Nǐ zhēn huì jiǎngjià. Chị thật biết mặc cả 18 我们按定价出售。 Wǒmen àn dìngjià chūshòu. Chúng tôi đã niêm yết giá bán 19 你想要多少钱? Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? Bạn muốn trả giá bao nhiêu? 20 太低了,高点好吗? Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma? Thấp quá, Giá cao hơn chút được không? Ngoài ra bạn có thể sử dụng dịch vụ mua hàng hộ với giá cả hợp lý cũng sẽ tiết kiệm được mổ khoản chi phí kha khá. Đoạn hội thoại thường sử dụng这种真丝衬衫的报价是多少? Zhè zhǒng zhēnsī chènshān de bàojià shì duōshǎo? Báo giá của loại áo sơ mi bằng tơ thật này là bao nhiêu? 每打成本加运费是250美元。 Měi dǎ chéngběn jiā yùnfèi shì 250 měiyuán. Giá mỗi tá cộng thêm phí vận chuyển là 250 đôla. 我算算,哎呀!这么贵,比我们去年向你们订购的贵了10%。 Wǒ suàn suàn, āiyā! Zhè me guì, bǐ wǒmen qùnián xiàng nǐmen dìnggòu de guì le 10%. Để tôi tính xem đã, chà chà! Đắt thế, đắt hơn hàng năm ngoái chúng tôi đặt mua của các ông những 10%. 我认为这个价格是很公道的。你知道去年以来,国内的生丝价格上涨,成本提高了,可我们的利润却减少了,所以这个价格一点也不贵。 Wǒ rènwéi zhè ge jiàgé shì hěn gōngdào de. Nǐ zhīdào qùnián yǐ lái, guónèi de shēngsī jiàgé shàngzhǎng, chéngběn tígāo le, kě wǒmen de lìrùn què jiǎnshǎo le, suǒyǐ zhè ge jiàgé yì diǎn yě bú guì. Tôi thấy giá cả như vậy là rất hợp lý rồi. Ông biết đấy, từ năm ngoái đến nay, giá tơ sống ở trong nước tăng lên, do đó giá thành cũng tăng cao, nhưng lợi nhuận của chúng tôi lại giảm, cho nên giá này không hề đắt chút nào. 如果我们按这个价格买进,就没有什么赚头了。我希望便宜一点儿。 Rúguǒ wǒmen àn zhè ge jiàgé mǎi jìn, jiù méi yǒu shénme zhuàntou le. Wǒ xīwàng piányi yì diǎnr. Nếu chúng tôi mua hàng theo giá này thì chẳng có lãi gì hết. Tôi hi vọng các ông bán rẻ cho 1 chút. 恐怕不行。不过,如果订购10万件的话可以给5%的折扣。 Kǒngpà bù xíng. Búguò, rúguǒ dìnggòu 10 wàn jiàn de huà kěyǐ gěi 5% de zhékòu. E rằng không được. Nhưng nếu các ông đặt mua 100 ngàn chiếc thì chúng tôi có thể chiết khấu 5%. 我们订6万件已经不少了。 Wǒmen dìng 6 wàn jiàn yǐjīng bù shǎo le. Chúng tôi đặt mua 60 ngàn chiếc đã là nhiều rồi. 如果你能接受我们的交货条件。我可以打一点折扣,给6%的折扣,怎么样? Rúguǒ nǐ néng jiēshòu wǒmen de jiāo huò tiáojiàn. Wǒ kěyǐ dǎ yì diǎn zhékòu, gěi 6% de zhékòu, zěnmeyàng? Nếu ông có thể chấp nhận điều kiện giao hàng của chúng tôi. Chúng tôi có thể chiết khấu thêm 1 chút, 6% ông thấy thế nào? 可以,我们同意。 Kěyǐ, wǒmen tóngyì. Được, chúng tôi đồng ý. Trên đây là những mẫu câu mua hàng tiếng Trung và những đoạn hội thoại phổ biến bạn có thể sử dụng thường xuyên với người bán hàng. Sử dụng những mâux câu này có thể giúp ích cho bạn trong việc dễ dàng hơn mua hàng hóa. Chia sẻ với Airport Cargo về những những thành quả kinh doanh của bạn nhé! Page 2
Có rất nhiều người hiện nay đang muốn kinh doanh bằng phương pháp tự order hàng. Nhưng để tự order hàng thì cần biết tiếng và cần hiểu để có thể giao tiếp cũng như thao tác dễ hơn. Nắm được nhu cầu đó, hôm nay, Airport Cargo sẽ giúp bạn học tủ những mẫu câu mua hàng tiếng Trung, vừa giúp bạn mua hàng, mặc cả lại có thể tự mình làm. Các mẫu câu mua hàng tiếng Trung: câu chào hỏi, thương lượng, đặt hàng.
Mẫu câu mua hàng tiếng Trung hỏi khuyến mãi:(五)鼓励顾客购买 gǔlì gùkè gòumǎi
Những mẫu câu mua hàng tiếng Trung thường dùng1 讨价还价 Tǎojiàhuánjià Mặc cả giá 2 能给我个折扣吗? néng gěi wǒ gè zhékòu ma? Có thể chiết khấu cho tôi không? 3 这些衣服打特价吗? Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma? Những chiếc áo này có giảm giá không? 4 这价钱可以商量吗? Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? Giá cả có thể thương lượng được không? 5 买一送一怎么样? Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? Mua một tặng một,được không? 6 可以给我更好的价钱吗? Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma? Có thể bán cho tôi giá mềm hơn không? 7 便宜一点的话我马上买。 Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi. Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay 8 这价钱超出我的预算了。 Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle. Giá này cao quá dự định của tôi 9 五百块我就买。 Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi. Nếu 500 tệ tôi sẽ mua 10 这价钱太离谱了吧? Zhè jiàqián tài lípǔle ba? Giá này cao hơn giá thị trường rồi 11 太贵了。我买不起。 Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ. Đắt quá, tôi không thể mua được 12 你说多少钱? Nǐ shuō duōshǎo qián? Bạn nói bao nhiêu tiền cơ? 13 今天特价。 Jīntiān tèjià. Hôm nay có giảm giá 14 已经够便宜了。 Yǐjīng gòu piányíle. Đã rẻ lắm rồi 15 我们没利润了。 Wǒmen méi lìrùnle. Chúng tôi không có lãi rồi 16 我要先问老板。 Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. Để tôi hỏi ông chủ trước 17 你真会讲价。 Nǐ zhēn huì jiǎngjià. Chị thật biết mặc cả 18 我们按定价出售。 Wǒmen àn dìngjià chūshòu. Chúng tôi đã niêm yết giá bán 19 你想要多少钱? Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? Bạn muốn trả giá bao nhiêu? 20 太低了,高点好吗? Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma? Thấp quá, Giá cao hơn chút được không? Ngoài ra bạn có thể sử dụng dịch vụ mua hàng hộ với giá cả hợp lý cũng sẽ tiết kiệm được mổ khoản chi phí kha khá. Đoạn hội thoại thường sử dụng这种真丝衬衫的报价是多少? Zhè zhǒng zhēnsī chènshān de bàojià shì duōshǎo? Báo giá của loại áo sơ mi bằng tơ thật này là bao nhiêu? 每打成本加运费是250美元。 Měi dǎ chéngběn jiā yùnfèi shì 250 měiyuán. Giá mỗi tá cộng thêm phí vận chuyển là 250 đôla. 我算算,哎呀!这么贵,比我们去年向你们订购的贵了10%。 Wǒ suàn suàn, āiyā! Zhè me guì, bǐ wǒmen qùnián xiàng nǐmen dìnggòu de guì le 10%. Để tôi tính xem đã, chà chà! Đắt thế, đắt hơn hàng năm ngoái chúng tôi đặt mua của các ông những 10%. 我认为这个价格是很公道的。你知道去年以来,国内的生丝价格上涨,成本提高了,可我们的利润却减少了,所以这个价格一点也不贵。 Wǒ rènwéi zhè ge jiàgé shì hěn gōngdào de. Nǐ zhīdào qùnián yǐ lái, guónèi de shēngsī jiàgé shàngzhǎng, chéngběn tígāo le, kě wǒmen de lìrùn què jiǎnshǎo le, suǒyǐ zhè ge jiàgé yì diǎn yě bú guì. Tôi thấy giá cả như vậy là rất hợp lý rồi. Ông biết đấy, từ năm ngoái đến nay, giá tơ sống ở trong nước tăng lên, do đó giá thành cũng tăng cao, nhưng lợi nhuận của chúng tôi lại giảm, cho nên giá này không hề đắt chút nào. 如果我们按这个价格买进,就没有什么赚头了。我希望便宜一点儿。 Rúguǒ wǒmen àn zhè ge jiàgé mǎi jìn, jiù méi yǒu shénme zhuàntou le. Wǒ xīwàng piányi yì diǎnr. Nếu chúng tôi mua hàng theo giá này thì chẳng có lãi gì hết. Tôi hi vọng các ông bán rẻ cho 1 chút. 恐怕不行。不过,如果订购10万件的话可以给5%的折扣。 Kǒngpà bù xíng. Búguò, rúguǒ dìnggòu 10 wàn jiàn de huà kěyǐ gěi 5% de zhékòu. E rằng không được. Nhưng nếu các ông đặt mua 100 ngàn chiếc thì chúng tôi có thể chiết khấu 5%. 我们订6万件已经不少了。 Wǒmen dìng 6 wàn jiàn yǐjīng bù shǎo le. Chúng tôi đặt mua 60 ngàn chiếc đã là nhiều rồi. 如果你能接受我们的交货条件。我可以打一点折扣,给6%的折扣,怎么样? Rúguǒ nǐ néng jiēshòu wǒmen de jiāo huò tiáojiàn. Wǒ kěyǐ dǎ yì diǎn zhékòu, gěi 6% de zhékòu, zěnmeyàng? Nếu ông có thể chấp nhận điều kiện giao hàng của chúng tôi. Chúng tôi có thể chiết khấu thêm 1 chút, 6% ông thấy thế nào? 可以,我们同意。 Kěyǐ, wǒmen tóngyì. Được, chúng tôi đồng ý. Trên đây là những mẫu câu mua hàng tiếng Trung và những đoạn hội thoại phổ biến bạn có thể sử dụng thường xuyên với người bán hàng. Sử dụng những mâux câu này có thể giúp ích cho bạn trong việc dễ dàng hơn mua hàng hóa. Chia sẻ với Airport Cargo về những những thành quả kinh doanh của bạn nhé! |