Mô tơ tiếng trung là gì
Xe máy tiếng Trung là 摩托车 (Mótuō chē). Xe máy hay còn gọi là mô tô hay xe hai bánh, xe gắn máy là loại xe có hai bánh theo chiều trước, sau và chuyển động nhờ động cơ gắn trên nó. Show Xe máy tiếng Trung là 摩托车 (Mótuō chē). Xe máy hay còn gọi là mô tô hay xe hai bánh, xe gắn máy là loại xe có hai bánh theo chiều trước, sau và chuyển động nhờ động cơ gắn trên nó, xe ổn định khi chuyển động nhờ lực hồi chuyển con quay khi chạy, có nhiều loại xe khác nhau. Một số từ vựng về xe máy trong tiếng Trung: 电机 /Diàn jī/: Động cơ. 电池 /Diàn chí/: Hộp ắc quy. 充电器 /Chōng diàn qì/: Bộ sạc. 仪表 /yì biǎo/: Đồng hồ đo tốc độ. 电缆线 /Diàn lǎn xiàn/: Dây cáp điện. 喇叭 /lǎ bā/: Còi. 防盗器 /Fáng dào qì/: Thiết bị chống trộm. 三孔充电线 /Sān kǒng chōng diàn qì/: Dây sạc 3 giắc cắm. 保险丝 /Bǎo xiǎn sī/: Cầu chì. 电池连接线 /Diàn chí lián jiē xiàn/: Dây nối ắc quy. 转把 /Zhuǎn bǎ/: Tay điều tốc. 把套 /bǎ tào/: Tay nắm. 左前转向灯 /zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng/: Đèn xin nhan trái phía trước. 右前转向灯 /Yòu qián zhuǎn xiàng dēng/: Đèn xin nhan phải phía trước. 车架 /chē jià/: Khung xe. 座垫 /zuò diàn/: Yên xe. 后视镜 /Hòu shì jìng/: Kính chiếu hậu. Một số ví dụ về xe máy trong tiếng Trung: 1. 我爸爸刚换了马鞍. /Wǒ bàba gāng huànle mǎ'ān./ Bố tôi vừa thay yên xe. 2. 发动机还是很不错的. /Fādòngjī háishì hěn bùcuò de./ Động cơ xe vẫn tốt. 3. 因为我考试考得好,我哥哥给我买了一辆摩托车. /Yīnwèi wǒ kǎoshì kǎo dé hǎo, wǒ gēgē gěi wǒ mǎile yī liàng mótuō chē./ Vì tôi làm bài tốt trong kỳ thi nên anh trai tôi đã mua cho tôi một chiếc xe máy. Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Xe máy tiếng Trung là gì. Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy là chủ đề được nhiều bạn học chuyên ngành kỹ thuật quan tâm. Hiểu được điều đó, ở bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can sẽ tổng hợp và chia sẻ cùng bạn những từ vựng phổ biến về linh kiện xe máy, xe đạp, ô tô, máy móc,…Nắm vững những từ vựng này, sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung Quốc dễ dàng hơn. Phụ tùng trong Trung Quốc là gì? Phụ tùng tiếng Trung là 配件 / Pèijiàn /; Phụ tùng xe 摩托车配件 / Mótuō chē pèijiàn / . Vậy bạn có biết bánh xe, phanh xe trong tiếng Hán là gì không? Dưới đây là tổng hợp những từ tiếng Trung cơ bản về phụ tùng và linh kiện xe máy, cơ khí mà Ngoại Ngữ You Can muốn dành cho bạn.
Từ vựng tiếng Trung về xe ô tôBỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung giao tiếp về máy móc, linh kiện ô tô, ngành điện tử dưới đây. Đặc biệt đối với những bạn học chuyên ngành cơ khí, nhất định phải thuộc lòng những từ vựng tiếng Hán này để giao tiếp với người bản xứ dễ dàng hơn:
Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp chủ đề linh kiện xe đạp tiếng Trung
Học tiếng Trung Quốc qua Tên các hãng xe máyHầu hết các thương hiệu nổi tiếng khi đến Trung Quốc đều sẽ được dịch sang tiếng Hán, hoàn toàn không gọi bằng tên gốc của thương hiệu đó. Dưới đây là tên của những hãng xe máy khi được dịch sang tiếng Trung:
Hội thoại về sửa xe bằng tiếng TrungKhi đi đến một khu vực sử dụng tiếng Trung, không may xe của bạn bị thủng lốp hay bị hỏng. Vậy làm thế nào để giao tiếp đây? Hãy học những câu hội thoại ví dụ về việc sửa xe dưới đây, chắc chắn nó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đó:
Đoạn hội thoại tiếng Trung về sửa xe: 我的车发动不起来了。 /Wǒ de chē fādòng bù qǐláile./ Xe của tôi không nổ máy được. 您能看一下发动机是否有毛病吗? /Nín néng kàn yīxià fādòngjī shìfǒu yǒu máobìng ma?/ Bạn có thể xem có vấn đề gì xảy ra với động cơ không? 我的轮胎瘪了,请检查一下。 /Wǒ de lúntāi biěle, qǐng jiǎnchá yīxià./ Lốp của tôi bị xẹp, vui lòng kiểm tra giúp tôi 1 chút. 我来检查一下您的轮胎好吗? /Wǒ lái jiǎnchá yīxià nín de lúntāi hǎo ma?/ Tôi có thể kiểm tra lốp xe của bạn không? 我车上的电瓶坏了。 /Wǒ chē shàng de diànpíng huàile./ Bình ắc quy trong xe của tôi bị hỏng. 您能检查一下减震器吗?/Nín néng jiǎnchá yīxià jiǎn zhèn qì ma?/ Bạn có thể kiểm tra bộ giảm xóc 1 chút không? 您车上的减震器坏了。 /Nín chē shàng de jiǎn zhèn qì huàile./ Bộ giảm xóc trong ô tô của bạn bị hỏng rồi. 发动机的声音不正常。 /Fādòngjī de shēngyīn bù zhèngcháng./ Tiếng động cơ không bình thường. 发动机出了故障。/Fādòngjī chūle gùzhàng./ Động cơ bị hỏng rồi. 车速过了每小时50公里,车身就开始发抖。/Chēsùguòle měi xiǎoshí 50 gōnglǐ, chēshēn jiù kāishǐ fādǒu/ Sau khi đạt tốc độ 50 km một giờ, thì thân xe bắt đầu rung. 要不要洗车?/Yào bùyào xǐchē?/ Bạn có muốn rửa xe không? 擦拭一下车窗好吗?/Cāshì yīxià chē chuāng hǎo ma?/ Bạn có thể lau cửa sổ xe được không? 您是否要我检查一下发动机? /Nín shìfǒu yào wǒ jiǎnchá yīxià fādòngjī?/ Bạn có muốn tôi kiểm tra động cơ không? 您的车的确该调试一下车子了。/您的车的确该调试一下车子了。/ Đã đến lúc điều chỉnh xe của bạn rồi. 我来检查一下车油,好吗? /Wǒ lái jiǎnchá yīxià chē yóu, hǎo ma?/ Tôi sẽ kiểm tra dầu, được không? 我说不清楚哪里出了问题。 /Wǒ shuō bu qīngchǔ nǎlǐ chūle wèntí./ Tôi không thể nói vấn đề là ở đâu. 看来问题真不少。/Kàn lái wèntí zhēn bù shǎo./ Dường như có rất nhiều vấn đề. 我到那边把牵引车开来。/Wǒ dào nà biān bǎ qiānyǐn chē kāi lái./ Để tôi sang bên kia mở máy kéo. Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy mà Trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã tổng hợp và muốn chia sẻ cùng bạn. Hãy học thuộc những từ vựng này nếu bạn đang có ý định du học, làm việc ở Trung Quốc nhé. Xin hãy liên hệ với chúng tôi để tham khảo các Lớp học tiếng Hoa chất lượng nhé. |