Ngày 10 7 2022 có tốt không

Giờ Hoàng đạo: Tý (23g-01g), Sửu (01g-03g), Mão (05g-07g), Ngọ (11g-13g), Thân (15g-17g), Dậu (17g-19g)

Thuận cho việc: Đào đắp, Về nhà mới, Giao dịch, Cầu phúc, Dạm hỏi, Rước dâu, Khởi công xây dựng, Cất nóc, Đổ mái, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Ký kết, Khởi sự, Chăn nuôi.

Cung hoàng đạo: Cự Giải – Con cua (22/6-22/7). Người thuộc cung này là mẫu người giàu tình cảm, thông minh, tinh tế, nhưng lại bảo thủ, bướng bỉnh, quyết đoán.

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 10/7/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/7/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 2022

❮10❯

Chủ Nhật

"Tôi thà có năm kẻ thù mạnh mẽ và tài giỏi hơn là một người bạn ngu xuẩn."
- Edward Bulwer Lytton -


Ngày: Giáp Tý

Tháng: Đinh Mùi

Năm: Nhâm Dần

Tháng 6

12


Ngày: Thường

Trực: Chấp

Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h - 1h)Sửu (1h - 3h)Mão (5h - 7h)Ngọ (11h - 13h)Thân (15h - 17h)Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 10 Tháng 7 Năm 2022

Âm lịch: Ngày 12 Tháng 6 Năm 2022

Can chi: Ngày Giáp Tý, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Giờ Hắc ĐạoDần (3h - 5h)Thìn (7h - 9h)Tỵ (9h - 11h)Mùi (13h - 15h)Tuất (19h - 21h)Hợi (21h - 23h)

Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnĐông BắcĐông Nam

Tuổi bị xung khắc với ngày 10/7/2022Xung với ngàyXung với thángMậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh ThânKỷ Sửu, Tân Sửu

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungHư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

Xem lịch âm hôm nay ngày 10/7/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ Nhật ngày 10 tháng 7 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 10/7/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Ngày 10 7 2022 có tốt không
Lịch âm 11/7, xem âm lịch hôm nay Thứ 2 ngày 11/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên 11/7/2022

Lịch âm 11/7. âm lịch hôm nay 11/7. Xem âm lịch hôm nay ngày 11/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 11 tháng 7 ...

Ngày 10 7 2022 có tốt không

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 10/7:

Dương lịch là: Ngày 10 tháng 7 năm 2022 (Chủ Nhật)

Âm lịch là: Ngày 12 tháng 6 năm 2022 - Tức Ngày Giáp Tý, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình

Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Bính Dần (03h-05h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Tiểu thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Tuổi xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 10/7/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 10/7/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Thân, Thìn

Lục hợp: Sửu

Tương hình: Mão

Tương hại: Mùi

Tương xung: Ngọ

Ngày Giáp Tý - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Thủy sinh Dương Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 10/7/2022

Sao tốt

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu

Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Thiên đức: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Hoang vu: Xấu mọi việc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 10/7/2022

Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.

Không nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 10/7/2022

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

Ngày 10 7 2022 có tốt không
Rafael Nadal vượt qua chấn thương giành vé vào bán kết Wimbledon 2022

Tay vợt Rafael Nadal tiếp tục trận tứ kết Wimbledon với Taylor Fritz hôm 6/7 bất chấp bị chấn thương ở bụng và lời thúc ...

Ngày 10 7 2022 có tốt không
Ca sĩ Jang Mi được bạn trai cầu hôn

Ca sĩ chuyên dòng nhạc bolero Jang Mi nhận lời cầu hôn của bạn trai, doanh nhân Nguyễn Minh Thu sau vài tháng tìm hiểu.