Nhiệt tình giúp đỡ tiếng anh là gì năm 2024

VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.

A VERY enthusiastic but rather quiet group assembled for a district convention of Jehovah’s Witnesses in the summer of 1997.

Chúa thích những người nhiệt tình.

God must love crazy people!

Đặc biệt là khi bắt tay với người nhiệt tình cơ.

Especially when I'm holding a handful of hearts.

Cuốn sách tiếng Đức Seher, Grübler, Enthusiasten (Người mơ mộng hão huyền, người cân nhắc, người nhiệt tình) nói như vậy.

So states the German book Seher, Grübler, Enthusiasten (Visionaries, Ponderers, Enthusiasts).

VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.

A VERY enthusiastic but rather quiet group assembled for a district convention of Jehovah’s Witnesses in the summer of 1997.

(Dân-số Ký 11:16, 17, 26-29) Trái lại, người ấy nhiệt tình giúp đỡ người khác tiến bộ về thiêng liêng.

(Numbers 11:16, 17, 26-29) Rather, he is eager to help them to progress spiritually.

Dobzhansky là một người nhiệt tình, và có thể trong tháng 5 ông sẽ trở lại bài viết đó với tiêu đề "Di truyền học và nguồn gốc của Loài".

Dobzhansky was enthusiastic, and in May he wrote back, proposing the title "Genetics and the Origin of Species".

10 Cần có những người nhiệt tình làm việc ngay bây giờ: Ngay từ thuở ban đầu, hội thánh đấng Christ bước vào một giai đoạn hoạt động đắc lực.

10 Willing Workers Are Needed Now: From its very beginning, the Christian congregation entered into a period of intense activity.

Năm 1636, ông đi thăm Florence và trở thành một người nhiệt tình tham gia các buổi tranh luận về triết học trong các nhóm triết học do Marin Mersenne tổ chức.

He visited Florence in 1636 and was later a regular debater in philosophic groups in Paris, held together by Marin Mersenne.

Năm 1890, một người nhiệt tình với kịch nghệ gốc Bronx, Eugene Schieffelin, đã tự nhận trách nhiệm giới thiệu mọi loài chim được nhắc đến trong kịch Shakespeare đến với lục địa Mỹ.

In 1890, a Bronx-born theater enthusiast named Eugene Schieffelin took it upon himself to introduce all aviary species mentioned in Shakespeare's plays to the American continent.

Là người nhiệt tình ủng hộ nghệ thuật tiền phong, Cocteau có ảnh hưởng lớn trên tác phẩm của những người khác, trong đó có nhóm nhạc sĩ sáng tác Les six (nhóm 6 người).

An important exponent of avant-garde art, Cocteau had great influence on the work of others, including a group of composers known as Les six.

Conan Doyle cũng là người nhiệt tình ủng hộ công lý, và đã đích thân điều tra hai vụ việc đã được phán quyết, dẫn tới việc phóng thích hai người đã bị bỏ tù.

Doyle was also a fervent advocate of justice and personally investigated two closed cases, which led to two men being exonerated of the crimes of which they were accused.

Tôi mến người dân nhiệt tình của vùng ngoạn mục ấy.

I loved the warmhearted people of that scenic region.

Mọi người rất nhiệt tình và vui vẻ

Everyone is very happy and enjoying the tour

Trong quá trình perestroika của Liên Xô cuối thập niên 1980, nhiều người kế nghiệp của những người Cozak đã trở thành những người nhiệt tình trong việc hồi sinh các truyền thống dân tộc của họ.

During the Perestroika era of the Soviet Union of the late 1980s, many descendants of the Cossacks became enthusiastic about reviving their national traditions.

Hắn là một người rất nhiệt tình.

He's a steady worker.

Tất cả GDVĐĐ đều là những người rất nhiệt tình và trách nhiệm.

They are very enthusiastic and responsible.

Dùng nội dung blog thu hút sự ủng hộ trung thành của những người mua nhiệt tình.

Using blog content to attract a loyal following of motivated buyers.

Như bài diễn văn khai mạc Hội Nghị Địa Hạt “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời” giải thích, Nhân Chứng Giê-hô-va là những người nhiệt tình nghiên cứu lời tiên tri trong Kinh Thánh từ nhiều năm qua.

As the opening talk at the “God’s Prophetic Word” District Conventions explained, Jehovah’s Witnesses have been keen students of Bible prophecy for many years.

Cuối cùng, những người đáp ứng nhiệt tình có đủ khả năng dạy người khác.

In time, responsive ones became qualified to teach others.

14 Ngày nay, bờ cõi nước Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời đã mở rộng ra khắp đất, và đám đông được thêm vào nay đã lên đến khoảng sáu triệu người nhiệt tình tham gia công việc rao báo tin mừng.

14 Today, the borders of the Israel of God have spread around the earth, and the great crowd that has been added now numbers some six million enthusiastic sharers in the work of preaching the good news.

Một số người hưởng ứng nhiệt tình, còn những người khác thì bác bỏ thông điệp của Đức Chúa Trời mà chúng ta mang đến.

Some respond well, whereas others reject the divine message that we are bringing.

Đó là một mạng lưới online, rộng mở, và dân chủ dành cho những nhà nghiên cứu nấm nhầy và những người nhiệt tình chia sẻ kiến thức và các thí nghiệm vượt qua sự khác biệt về tính kỷ luật và vượt qua cả sự khác biệt về học thuật.

It's an online, open, democratic network for slime mold researchers and enthusiasts to share knowledge and experimentation across disciplinary divides and across academic divides.

▪ Chile: Mọi người đều nhiệt tình hoan nghênh số giờ mới cho người tiên phong, bằng chứng là vào tháng 1 có số cao nhất về người tiên phong đều đều là 4.351 người.

▪ Chile: The new hour requirement for pioneers was welcomed with enthusiasm, as evidenced by an all-time peak of 4,351 regular pioneers reporting in January.