Nove là gì

1. Capitolo nove

Chương Chín

2. Ventidue e nove.

Hai mươi hai và chín.

3. Queste sei aziende producono nove su 10 film che guardate, nove su 10 programmi televisivi, nove su 10 canzoni, nove su 10 libri.

Sáu công ty này sản xuất chín trên mười bộ phim bạn xem, chín trên mười chương trình truyền hình, chín trên mười ca khúc, chín trên mười cuốn sách.

4. Che vale nove milioni.

Trị giá 9 triệu bảng.

5. Nove morti, # feriti

chết, # bị thương

6. Nove piani in più.

Thêm chín tầng.

7. Iniziamo da questi nove.

Hãy bắt đầu với chín.

8. Englehorn salpa fra nove ore.

Mòng Biển chạy sau 9 giờ nữa.

9. Nove o dieci anni?

Chín, hay mười năm?

10. Al diavolo i nove passi.

Sơ đồ 9 bước chết tiệt, Richard!

11. Un decimo prepotenti, nove decimi ipocriti.

Một phần thích ức hiếp người khác, chín phần đạo đức giả.

12. A nove anni sono già maestri.

Chín tuổi, ta là chuyên gia bao biện.

13. Ha creduto fino all'eta'di nove anni.

Tới chín tuổi thì không còn tin nữa.

14. Dove sono dunque gli altri nove?”

Còn chín người kia ở đâu?”

15. Circa nove mesi dopo nacque Gesù.

Khoảng chín tháng sau, Chúa Giê-su chào đời.

16. Ci sono nove tratti caratteriali da cercare:

Hội chứng này biểu hiện ở 9 điểm sau:

17. Secondo l'ospedale, l'intervento e'durato nove ore.

Theo lời của bệnh viện, thì ca phẫu thuật kéo dài chín tiếng.

18. Ho fatto altri nove piani per parlarle.

Tôi đi thêm chín tầng nữa chỉ để được tiếp tục nói chuyện với bả.

19. Ci sono nove costellazioni nelle Acque Celesti.

Có 9 chòm sao trong Heavenly Waters.

20. No, digita prima il nove, per favore.

Không, xin bấm số chín trước.

21. Tartaruga: ́nove il prossimo, e così via.'

Turtle: ́chín tới, và như vậy.'

22. Il 2° Jachtvliegtuigafdeling disponeva di nove velivoli operativi.

Tập đoàn quân không quân 3 được bổ sung 2 sư đoàn máy bay mới.

23. Ho una bambina di nove anni con il cancro.

Tôi có một đứa bé chín tuổi bị ung thư.

24. Nove marinai russi si sono presentati a casa mia...

Tôi muốn trình báo có chín người Nga đã tới nhà tôi...

25. Amy prese lezioni di piano classico per nove anni.

Lee học chơi nhạc cổ điển bằng piano trong 9 năm.

26. Il risultato è nove a tre a favore dell'assoluzione.

Được rồi, số phiếu là 9 - 3 nghiêng về trắng án.

27. Nove ore sono parecchio tempo per un infarto silente.

Chín tiếng là quá đủ để thoát khỏi cơn đột quỵ nhỏ rồi.

28. Quando avevo nove anni... gli altri bambini avevano la bici.

Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.

29. Uno, due, tre, quattro, cinque, sei, sette, otto, nove, dieci.

Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.

30. Nell'induismo ci sono nove oggetti astrologici, conosciuti come Navagrahas.

Trong chiêm tinh học của người Hindu, có chín đối tượng chiêm tinh, gọi là Navagraha.

31. Numero nove: non è l'ultima, ma è la più importante.

Bí quyết số chín: Đây không phải bí quyết cuối cùng, nhưng là cái quan trọng nhất.

32. A nove anni Ashley provò la gioia di condividere il Vangelo.

Ashley chín tuổi cảm thấy được niềm vui của việc chia sẻ phúc âm.

33. Ho dovuto chiedere a mio nipote di nove anni cos'è l'USB.

Tôi đã phải gọi cho đứa cháu trai 9 tuổi chỉ để hỏi cổng USB là cái gì.

34. Ci concentreremo particolarmente sulla dottrina relativa ai seguenti nove argomenti:

Chúng ta sẽ thực sự chú tâm vào giáo lý liên quan tới chín đề tài sau đây:

35. Jamie, sto per aggiustare nove ossa rotte nella tua mano.

Jamie, em sẽ phải nẹp chỉnh 9 đốt xương ở tay anh.

36. Nove di questi modelli completi furono esportati negli Stati Uniti d'America.

Số lượng lớn của một số mô hình đã được xuất khẩu sang Hoa Kỳ.

37. Agnes, di soli nove anni, era troppo affaticata per spingersi oltre.

Em nhỏ Agnes chín tuổi quá mệt mỏi không thể đi xa hơn nữa.

38. A nove anni, è a metà strada per diventare cintura nera.

Đến chín tuổi, con bé đã đi được nửa đường tới đai đen.

39. 6 Infatti, almeno nove volte viene ripetuto che Geova è “lento all’ira”.

6 Thật vậy, ít nhất chín lần, Kinh-thánh nói Đức Giê-hô-va “chậm nóng-giận”.

40. Il fringuello, ad esempio, dispone di un vocabolario di nove richiami.

Thí dụ, chim mai hoa có chín loại tiếng kêu.

41. Nove degli Stati della Malaysia sono costituzionalmente governati dai sovrani malesi tradizionali.

Chín chính thể trong liên bang Malaysia có quyền lãnh đạo Malaysia theo hiến pháp.

42. Perciò, mi dai il giornale per nove mesi e poi te lo restituisco.

Vì vậy cho tôi tờ báo trong 9 tháng. tôi sẽ báo đáp cho anh.

43. Carina lo sei a nove anni, con una corona di cartapesta in testa.

Dễ thương như hồi lên chín... với 1 mớ giấy bồi quanh đầu.

44. Le risorse sono disponibili in inglese e saranno presto tradotte in nove lingue.

Các nguồn tài liệu này có sẵn bằng tiếng Anh và sẽ sớm được phiên dịch ra chín ngôn ngữ nữa.

45. Il suolo produce frutti come ananas, avocado, papaia e nove varietà di banane.

Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.

46. Nove anni al fresco, e te ne esci piu'bello di prima, bestione.

9 năm bóc lịch, và trông anh ngon lành hơn trước, đồ to con.

47. Vuoi ampliare le tue conquiste includendo le bimbe dagli zero ai nove anni?

Hi vọng mồi chài thêm được các bé từ đẻ non đến chín tuổi à?

48. A nove di queste assemblee hanno assistito migliaia di delegati di molti paesi.

Chín trong số các hội nghị đó có hàng ngàn đại biểu từ nhiều nước đến tham dự.

49. In ciascuna delle altre nove repubbliche, la maggioranza dei votanti sostenne un'Unione Sovietica riformata.

Trong mỗi nước trong số chín nước cộng hoà, đa phần cử tri ủng hộ duy trì Liên bang Xô viết.

50. Nove volte su dieci, questi eventi sono opera di persone in carne e ossa.

Chín trên mười lần, chắc chắn phải có một kẻ thủ ác.

Bạn đang chọn từ điển Bồ Đào Nha-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nove trong tiếng Bồ Đào Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nove tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì.

  • {nine} chín, cái kỳ lạ nhất thời, số chín, [đánh bài] quân chín, [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thể dục,thể thao] đội bóng chín người, [the nine] [thần thoại,thần học] chín nàng thơ, tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời, [xem] dress

  • datilografemos tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • jogarás tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • douraremos tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • falar tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • errai tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • atazanará tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • engracadissimos tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • atleta tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • invejeis tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • aparecerá tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • esvaneces tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • chapéu tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • repete tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • incriminaríamos tiếng Bồ Đào Nha là gì?
  • não detenham tiếng Bồ Đào Nha là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nove trong tiếng Bồ Đào Nha

nove có nghĩa là: {nine} chín, cái kỳ lạ nhất thời, số chín, [đánh bài] quân chín, [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thể dục,thể thao] đội bóng chín người, [the nine] [thần thoại,thần học] chín nàng thơ, tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời, [xem] dress

Đây là cách dùng nove tiếng Bồ Đào Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Bồ Đào Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Bồ Đào Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nove tiếng Bồ Đào Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Bồ Đào Nha

{nine} chín tiếng Bồ Đào Nha là gì? cái kỳ lạ nhất thời tiếng Bồ Đào Nha là gì? số chín tiếng Bồ Đào Nha là gì? [đánh bài] quân chín tiếng Bồ Đào Nha là gì? [từ Mỹ tiếng Bồ Đào Nha là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Bồ Đào Nha là gì? [thể dục tiếng Bồ Đào Nha là gì?thể thao] đội bóng chín người tiếng Bồ Đào Nha là gì? [the nine] [thần thoại tiếng Bồ Đào Nha là gì?thần học] chín nàng thơ tiếng Bồ Đào Nha là gì? tâng bốc ai đến tận mây xanh tiếng Bồ Đào Nha là gì? tán dương ai hết lời tiếng Bồ Đào Nha là gì?

[xem] dress

Video liên quan

Chủ Đề