Phân tích Điều 92 Bộ luật tố tụng dân sự 2015

1 Phần thứ nhất. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1.1 Chương I. NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

1.1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự

1.1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng và hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự

1.2 Chương II. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

1.2.1 Điều 3. Tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự

1.2.2 Điều 4. Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp

1.2.3 Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự

1.2.4 Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự

1.2.6 Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự

1.2.7 Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự

1.2.8 Điều 10. Hòa giải trong tố tụng dân sự

1.2.9 Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự

1.2.12 Điều 14. Tòa án xét xử tập thể

1.2.13 Điều 15. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai

1.2.14 Điều 16. Bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự

1.2.15 Điều 17. Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm

1.2.16 Điều 18. Giám đốc việc xét xử

1.2.17 Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án

1.2.18 Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự

1.2.19 Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự

1.2.20 Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án

1.2.21 Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân

1.2.22 Điều 24. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử

1.2.23 Điều 25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự

1.3 Chương III. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN
1.4 Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN

1.5 Mục 2. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP

1.5.1 Điều 35. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện

1.5.3 Điều 37. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp tỉnh

1.5.4 Điều 38. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp tỉnh

1.5.5 Điều 39. Thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ

1.5.8 Điều 42. Nhập hoặc tách vụ án

1.7.1 Điều 46. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng

1.7.2 Điều 48. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán

1.7.3 Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân

1.7.4 Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên

1.7.5 Điều 51. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Tòa án

1.7.7 Điều 53. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân

1.7.8 Điều 54. Thay đổi Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên

1.7.11 Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát

1.7.12 Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên

1.7.13 Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên

1.7.14 Điều 60. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên

1.7.16 Điều 62. Quyết định việc thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên

1.8 Chương V. THÀNH PHẦN GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ

1.8.1 Điều 63. Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự

1.8.2 Điều 64. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự

1.8.3 Điều 65. Xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn

1.8.4 Điều 66. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự

1.8.5 Điều 67. Thành phần giải quyết việc dân sự

1.9 Chương VI. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG
1.10 Mục 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ VIỆC DÂN SỰ

1.10.1 Điều 68. Đương sự trong vụ việc dân sự

1.10.3 Điều 70. Quyền, nghĩa vụ của đương sự

1.10.4 Điều 71. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn

1.10.5 Điều 72. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn

1.10.6 Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan

1.10.7 Điều 74. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng

1.11 Mục 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC

1.11.1 Điều 75. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự

1.11.3 Điều 77. Người làm chứng

1.11.4 Điều 78. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng

1.11.5 Điều 79. Người giám định

1.11.6 Điều 80. Quyền, nghĩa vụ của người giám định

1.11.7 Điều 81. Người phiên dịch

1.11.8 Điều 82. Quyền, nghĩa vụ của người phiên dịch

1.11.10 Điều 84. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch

1.11.11 Điều 85. Người đại diện

1.11.12 Điều 86. Quyền, nghĩa vụ của người đại diện

1.11.13 Điều 87. Những trường hợp không được làm người đại diện

1.11.14 Điều 88. Chỉ định người đại diện trong tố tụng dân sự

1.11.15 Điều 89. Chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự

1.11.16 Điều 90. Hậu quả của việc chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự

1.12 Chương VII. CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ

1.12.1 Điều 91. Nghĩa vụ chứng minh

1.12.2 Điều 92. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh

1.12.4 Điều 94. Nguồn chứng cứ

1.12.5 Điều 95. Xác định chứng cứ

1.12.6 Điều 96. Giao nộp tài liệu, chứng cứ

1.12.7 Điều 97. Xác minh, thu thập chứng cứ

1.12.8 Điều 98. Lấy lời khai của đương sự

1.12.9 Điều 99. Lấy lời khai của người làm chứng

1.12.10 Điều 100. Đối chất

1.12.11 Điều 101. Xem xét, thẩm định tại chỗ

1.12.12 Điều 102. Trưng cầu giám định, yêu cầu giám định

1.12.13 Điều 103. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo

1.12.14 Điều 104. Định giá tài sản, thẩm định giá tài sản

1.12.15 Điều 105. Ủy thác thu thập chứng cứ

1.12.17 Điều 107. Bảo quản tài liệu, chứng cứ

1.12.18 Điều 108. Đánh giá chứng cứ

1.12.19 Điều 109. Công bố và sử dụng tài liệu, chứng cứ

1.12.20 Điều 110. Bảo vệ chứng cứ

1.13 Chương VIII. CÁC BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI

1.13.1 Điều 111. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời

1.13.4 Điều 114. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời

1.13.6 Điều 116. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng

1.13.10 Điều 120. Kê biên tài sản đang tranh chấp

1.13.12 Điều 122. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp

1.13.15 Điều 125. Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ

1.13.16 Điều 126. Phong tỏa tài sản của người có nghĩa vụ

1.13.17 Điều 127. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định

1.13.18 Điều 128. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ

1.13.19 Điều 129. Cấm tiếp xúc với nạn nhân bạo lực gia đình

1.13.21 Điều 131. Bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án

1.13.22 Điều 132. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác

1.13.23 Điều 133. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời

1.13.26 Điều 136. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm

1.13.27 Điều 137. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời

1.13.28 Điều 138. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời

1.14 Chương IX. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
1.15 Mục 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ

1.15.1 Điều 143. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí; án phí, lệ phí

1.15.4 Điều 146. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí

1.15.5 Điều 147. Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm

1.15.6 Điều 148. Nghĩa vụ chịu án phí phúc thẩm

1.15.7 Điều 149. Nghĩa vụ chịu lệ phí

1.15.8 Điều 150. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí

1.16 Mục 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC

1.16.3 Điều 153. Nghĩa vụ chịu chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

1.16.4 Điều 154. Xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

1.16.7 Điều 157. Nghĩa vụ chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ

1.16.8 Điều 158. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ

1.16.9 Điều 159. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định

1.16.10 Điều 160. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định

1.16.11 Điều 161. Nghĩa vụ chịu chi phí giám định

1.16.12 Điều 162. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp

1.16.14 Điều 164. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản

1.16.15 Điều 165. Nghĩa vụ chịu chi phí định giá tài sản, thẩm định giá

1.16.16 Điều 166. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản

1.16.17 Điều 167. Chi phí cho người làm chứng

1.16.18 Điều 168. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư

1.16.19 Điều 169. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng

1.17 Chương X. CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG

1.17.1 Điều 170. Nghĩa vụ cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng

1.17.2 Điều 171. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt, thông báo

1.17.4 Điều 173. Các phương thức cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng

1.17.6 Điều 175. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng

1.17.7 Điều 176. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo bằng phương tiện điện tử

1.17.8 Điều 177. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cá nhân

1.17.10 Điều 179. Thủ tục niêm yết công khai

1.17.11 Điều 180. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng

1.18 Chương XI. THỜI HẠN TỐ TỤNG

1.18.1 Điều 182. Thời hạn tố tụng

1.18.2 Điều 183. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hạn

1.18.4 Điều 185. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu

2 Phần thứ hai. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM

2.1 Chương XII. KHỞI KIỆN VÀ THỤ LÝ VỤ ÁN

2.1.1 Điều 186. Quyền khởi kiện vụ án

2.1.3 Điều 188. Phạm vi khởi kiện

2.1.4 Điều 189. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện

2.1.5 Điều 190. Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án

2.1.6 Điều 191. Thủ tục nhận và xử lý đơn khởi kiện

2.1.8 Điều 193. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện

2.1.10 Điều 195. Thụ lý vụ án

2.1.11 Điều 196. Thông báo về việc thụ lý vụ án

2.1.12 Điều 197. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án

2.1.13 Điều 198. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơ vụ án

2.1.15 Điều 200. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn

2.1.17 Điều 202. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập

2.2 Chương XIII. THỦ TỤC HÒA GIẢI VÀ CHUẨN BỊ XÉT XỬ

2.2.1 Điều 203. Thời hạn chuẩn bị xét xử

2.2.2 Điều 204. Lập hồ sơ vụ án dân sự

2.2.3 Điều 205. Nguyên tắc tiến hành hòa giải

2.2.4 Điều 206. Những vụ án dân sự không được hòa giải

2.2.5 Điều 207. Những vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được

2.2.10 Điều 212. Ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự

2.2.12 Điều 214. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự

2.2.13 Điều 215. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự

2.2.14 Điều 216. Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự

2.2.15 Điều 217. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự

2.2.16 Điều 218. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự

2.2.18 Điều 220. Quyết định đưa vụ án ra xét xử

2.3 Chương XIV. PHIÊN TÒA SƠ THẨM
2.4 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHIÊN TÒA SƠ THẨM

2.4.1 Điều 222. Yêu cầu chung đối với phiên tòa sơ thẩm

2.4.2 Điều 223. Địa điểm tổ chức phiên tòa

2.4.3 Điều 224. Hình thức bố trí phòng xử án

2.4.4 Điều 225. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói

2.4.8 Điều 229. Sự có mặt của người làm chứng

2.4.9 Điều 230. Sự có mặt của người giám định

2.4.10 Điều 231. Sự có mặt của người phiên dịch

2.4.11 Điều 232. Sự có mặt của Kiểm sát viên

2.4.12 Điều 233. Thời hạn hoãn phiên tòa và quyết định hoãn phiên tòa

2.4.13 Điều 234. Nội quy phiên tòa

2.4.14 Điều 235. Thủ tục ra bản án và quyết định của Tòa án tại phiên tòa

2.4.15 Điều 236. Biên bản phiên tòa

2.4.16 Điều 237. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa

2.5 Mục 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA

2.5.1 Điều 239. Khai mạc phiên tòa

2.5.3 Điều 241. Xem xét, quyết định hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt

2.5.4 Điều 242. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng

2.5.5 Điều 243. Hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu

2.5.6 Điều 244. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu

2.5.7 Điều 245. Thay đổi địa vị tố tụng

2.5.8 Điều 246. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự

2.6 Mục 3. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA

2.6.1 Điều 247. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa

2.6.3 Điều 249. Thứ tự và nguyên tắc hỏi tại phiên tòa

2.6.4 Điều 250. Hỏi nguyên đơn

2.6.5 Điều 251. Hỏi bị đơn

2.6.6 Điều 252. Hỏi người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan

2.6.7 Điều 253. Hỏi người làm chứng

2.6.8 Điều 254. Công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án

2.6.10 Điều 256. Xem xét vật chứng

2.6.11 Điều 257. Hỏi người giám định

2.6.12 Điều 258. Kết thúc việc hỏi tại phiên tòa

2.6.13 Điều 259. Tạm ngừng phiên tòa

2.6.14 Điều 260. Trình tự phát biểu khi tranh luận

2.6.15 Điều 261. Phát biểu khi tranh luận và đối đáp

2.6.16 Điều 262. Phát biểu của Kiểm sát viên

2.6.17 Điều 263. Trở lại việc hỏi và tranh luận

2.7 Mục 4. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN

2.7.2 Điều 265. Trở lại việc hỏi và tranh luận

2.7.3 Điều 266. Bản án sơ thẩm

2.7.5 Điều 268. Sửa chữa, bổ sung bản án

2.7.6 Điều 269. Cấp trích lục bản án; giao, gửi bản án

1 Phần thứ ba. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM

1.1.1 Điều 270. Tính chất của xét xử phúc thẩm

1.1.2 Điều 271. Người có quyền kháng cáo

1.1.3 Điều 272. Đơn kháng cáo

1.1.4 Điều 273. Thời hạn kháng cáo

1.1.5 Điều 274. Kiểm tra đơn kháng cáo

1.1.6 Điều 275. Kháng cáo quá hạn và xem xét kháng cáo quá hạn

1.1.7 Điều 276. Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm

1.1.8 Điều 277. Thông báo về việc kháng cáo

1.1.9 Điều 278. Kháng nghị của Viện kiểm sát

1.1.10 Điều 279. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát

1.1.11 Điều 280. Thời hạn kháng nghị

1.1.12 Điều 281. Thông báo về việc kháng nghị

1.1.13 Điều 282. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị

1.1.14 Điều 283. Gửi hồ sơ vụ án và kháng cáo, kháng nghị

1.1.15 Điều 284. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị

1.2 Chương XVI. CHUẨN BỊ XÉT XỬ PHÚC THẨM

1.2.1 Điều 285. Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm

1.2.2 Điều 286. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm

1.2.4 Điều 288. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án

1.2.5 Điều 289. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án

1.2.6 Điều 290. Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm

1.2.8 Điều 292. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát nghiên cứu

1.3 Chương XVII. THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM
1.4 Mục 1. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA PHÚC THẨM

1.4.1 Điều 293. Phạm vi xét xử phúc thẩm

1.4.2 Điều 294. Những người tham gia phiên tòa phúc thẩm

1.4.3 Điều 295. Tạm đình chỉ, đình chỉ xét xử phúc thẩm tại phiên tòa

1.4.4 Điều 296. Hoãn phiên tòa phúc thẩm

1.5 Mục 2. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA PHÚC THẨM

1.5.1 Điều 301. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa phúc thẩm

1.5.4 Điều 304. Tạm ngừng phiên tòa phúc thẩm

1.5.5 Điều 305. Tranh luận tại phiên tòa phúc thẩm

1.5.6 Điều 306. Phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm

1.5.7 Điều 307. Nghị án và tuyên án

1.5.8 Điều 308. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm

1.5.9 Điều 309. Sửa bản án sơ thẩm

1.5.11 Điều 311. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án

1.5.12 Điều 312. Đình chỉ xét xử phúc thẩm

1.5.13 Điều 313. Bản án phúc thẩm

1.5.15 Điều 315. Gửi bản án, quyết định phúc thẩm

2 Phần thứ tư. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN

2.1.1 Điều 316. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn

2.1.2 Điều 317. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn

2.1.3 Điều 318. Quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn

2.1.5 Điều 320. Phiên tòa xét xử theo thủ tục rút gọn

2.1.6 Điều 321. Hiệu lực của bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn

2.2.2 Điều 323. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn

3 Phần thứ năm. THỦ TỤC XÉT LẠI BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT

3.1 Chương XX. THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM

3.1.1 Điều 325. Tính chất của giám đốc thẩm

3.1.2 Điều 326. Căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm

3.1.7 Điều 331. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm

3.1.9 Điều 333. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm

3.1.10 Điều 334. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm

3.1.11 Điều 335. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị giám đốc thẩm

3.1.12 Điều 336. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm

3.1.13 Điều 337. Thẩm quyền giám đốc thẩm

3.1.14 Điều 338. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm

3.1.15 Điều 339. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm

3.1.16 Điều 340. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm

3.1.17 Điều 341. Thủ tục xét xử tại phiên tòa giám đốc thẩm

3.1.18 Điều 342. Phạm vi giám đốc thẩm

3.1.19 Điều 343. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm

3.1.24 Điều 348. Quyết định giám đốc thẩm

3.1.25 Điều 349. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm

3.1.26 Điều 350. Gửi quyết định giám đốc thẩm

3.2 Chương XXI. THỦ TỤC TÁI THẨM

3.2.1 Điều 351. Tính chất của tái thẩm

3.2.2 Điều 352. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm

3.2.3 Điều 353. Thông báo và xác minh tình tiết mới được phát hiện

3.2.4 Điều 354. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm

3.2.5 Điều 355. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm

3.2.6 Điều 356. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử tái thẩm

3.2.7 Điều 357. Áp dụng các quy định về thủ tục giám đốc thẩm

4 Phần thứ sáu. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ

4.1 Chương XXIII. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ

4.1.1 Điều 361. Phạm vi áp dụng

4.1.2 Điều 362. Đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự

4.1.3 Điều 363. Thủ tục nhận và xử lý đơn yêu cầu

4.1.4 Điều 364. Trả lại đơn yêu cầu

4.1.5 Điều 365. Thông báo thụ lý đơn yêu cầu

4.1.6 Điều 366. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu

4.1.7 Điều 367. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự

4.1.9 Điều 369. Thủ tục tiến hành phiên họp giải quyết việc dân sự

4.1.10 Điều 370. Quyết định giải quyết việc dân sự

4.1.11 Điều 371. Kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự

4.1.12 Điều 372. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị

4.1.13 Điều 373. Chuẩn bị xét kháng cáo, kháng nghị

4.2.2 Điều 377. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu

4.3.3 Điều 383. Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú

4.3.4 Điều 384. Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú

4.3.5 Điều 385. Công bố thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú

4.4 Chương XXVI. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT TÍCH

4.4.1 Điều 387. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích

4.4.2 Điều 388. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích

4.4.3 Điều 389. Quyết định tuyên bố một người mất tích

4.4.4 Điều 390. Hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích

4.5 Chương XXVII. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI LÀ ĐÃ CHẾT

4.5.1 Điều 391. Quyền yêu cầu tuyên bố một người là đã chết

4.5.2 Điều 392. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người là đã chết

4.5.3 Điều 393. Quyết định tuyên bố một người là đã chết

4.5.4 Điều 394. Đơn yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết

4.5.5 Điều 395. Quyết định hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết

4.7.1 Điều 398. Đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu

4.7.3 Điều 400. Quyết định tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu

4.9 Chương XXXI. THỦ TỤC XÉT TÍNH HỢP PHÁP CỦA CUỘC ĐÌNH CÔNG

4.9.1 Điều 403. Yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công

4.9.3 Điều 405. Thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công

4.9.4 Điều 406. Thành phần Hội đồng xét tính hợp pháp của cuộc đình công

4.9.6 Điều 408. Hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công

4.9.7 Điều 409. Đình chỉ việc xét tính hợp pháp của cuộc đình công

4.9.9 Điều 411. Trình tự phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công

4.9.10 Điều 412. Quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công

4.10.2 Điều 415. Thủ tục giải quyết

4.11 Chương XXXIII. THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ HÒA GIẢI THÀNH NGOÀI TÒA ÁN

4.11.1 Điều 416. Công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án

4.11.2 Điều 417. Điều kiện công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án

4.11.3 Điều 418. Đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án

4.11.4 Điều 419. Thủ tục công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án

4.12.1 Điều 420. Quyền yêu cầu Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển     

4.12.2 Điều 421. Thẩm quyền của Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển

4.12.3 Điều 422. Thủ tục bắt giữ tàu bay, tàu biển

5.1.3 Điều 426. Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị

5.2 Chương XXXVI. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
5.3 Mục 1. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI

5.3.1 Điều 432. Thời hiệu yêu cầu công nhận và cho thi hành

5.3.2 Điều 433. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành

5.3.3 Điều 434. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu

5.3.4 Điều 435. Chuyển hồ sơ cho Tòa án

5.3.5 Điều 436. Thụ lý hồ sơ

5.3.6 Điều 437. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu

5.3.7 Điều 438. Phiên họp xét đơn yêu cầu

5.3.10 Điều 441. Gửi quyết định của Tòa án

5.3.11 Điều 442. Kháng cáo, kháng nghị

5.3.12 Điều 443. Xét kháng cáo, kháng nghị

5.5.4 Điều 450. Gửi quyết định của Tòa án và việc kháng cáo, kháng nghị

5.6.1 Điều 451. Thời hạn gửi đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành

5.6.3 Điều 453. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu

5.6.4 Điều 454. Chuyển hồ sơ cho Tòa án

5.6.5 Điều 455. Thụ lý hồ sơ

5.6.7 Điều 457. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu

5.6.8 Điều 458. Phiên họp xét đơn yêu cầu

5.6.9 Điều 459. Những trường hợp không công nhận

5.6.10 Điều 460. Gửi quyết định của Tòa án

5.6.11 Điều 461. Kháng cáo, kháng nghị

5.6.12 Điều 462. Xét kháng cáo, kháng nghị

6 Phần thứ tám. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
6.1 Chương XXXVIII. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

6.1.1 Điều 464. Nguyên tắc áp dụng

6.1.7 Điều 470. Thẩm quyền riêng biệt của Tòa án Việt Nam

6.1.8 Điều 471. Không thay đổi thẩm quyền giải quyết của Tòa án

6.1.12 Điều 475. Thu thập chứng cứ ở nước ngoài

6.1.13 Điều 476. Thông báo về việc thụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa

7 Phần thứ chín. THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN
7.1 Chương XXXIX. THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN

7.1.1 Điều 482. Những bản án, quyết định của Tòa án được thi hành

7.1.2 Điều 483. Ghi nhận và giải thích về quyền yêu cầu thi hành án dân sự

7.1.3 Điều 484. Cấp bản án, quyết định của Tòa án

7.1.4 Điều 485. Thời hạn chuyển giao bản án, quyết định

7.1.5 Điều 486. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án

8.1 Chương XL. XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ

8.1.3 Điều 491. Xử lý hành vi vi phạm nội quy phiên tòa

8.1.8 Điều 496. Xử lý hành vi can thiệp vào việc giải quyết vụ việc dân sự

8.1.10 Điều 498. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục, xử phạt

8.2 Chương XLI. KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ

8.2.2 Điều 500. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại

8.2.3 Điều 501. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại

8.2.4 Điều 502. Thời hiệu khiếu nại

8.2.5 Điều 503. Hình thức khiếu nại

8.2.7 Điều 505. Thời hạn giải quyết khiếu nại

8.2.8 Điều 506. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

8.2.9 Điều 507. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

8.2.11 Điều 510. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo

8.2.12 Điều 511. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo

8.2.13 Điều 513. Thủ tục giải quyết tố cáo

8.3 Chương XLII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

8.3.2 “Điều 51. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu

8.3.3 Điều 517. Hiệu lực thi hành