Phát hiện là gì Ví dụ
phát hiện trong Tiếng Anh Bạn đang đọc: Phát Hiện trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt 1. Phát hiện trong Tiếng Anh là gì?Đây cũng là từ mà trong Tiếng Anh có hai cấu trúc là danh từ và động từ. Có nhiều từ bộc lộ cũng mang một nghĩa tương tự như nhưng ở bài viết này mình sẽ tổng hợp về từ thông dụng nhất . Detection /dɪˈtek.ʃən/ Detect /dɪˈtekt/ Định nghĩa: Phát hiện hay còn gọi là ý tưởng, tìm ra là sự tìm ra những gì sống sót trong tự nhiên hoặc xã hội mang đặc thù mới lạ và chưa được tò mò mà trước đó chưa ai biết đến. Có thể là những yếu tố mới lạ nhờ đó làm biến hóa cơ bản nhận thức con người, sự vật, xã hội . Loại từ trong Tiếng Anh: Tương tự như những từ khác phát hiện trong Tiếng Anh cũng được chia ra làm động từ và danh từ .
2. Cách sử dụng từ phát hiện trong những trường hợp Tiếng Anh:phát hiện trong Tiếng Anh
Detection là danh từ nói về thực tế là nhận thấy hoặc phát hiện ra điều gì đó: bomb detection: phát hiện bom a low crime detection rate: tỉ lệ phát hiện tội phạm thấp high crime detection rate: tỉ lệ phát hiện tội phạm cao
Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt detection capability năng lực phát hiện detection device thiết bị phát hiện detection equipment thiết bị phát hiện detection rate tỷ suất phát hiện detection system Hệ thống phát hiện detection technique kỹ thuật phát hiện direct detection phát hiện trực tiếp early detection phát hiện sớm error detection phát hiện lỗi fraud detection phát hiện gian lận intrusion detection phát hiện xâm nhập method of detection giải pháp phát hiện sensitive detection phát hiện nhạy cảm signal detection phát hiện tín hiệu
Đây là một động từ sử dụng trong tình huống nhận thấy điều gì đó bị ẩn một phần hoặc không rõ ràng, hoặc để khám phá điều gì đó, đặc biệt là sử dụng một phương pháp đặc biệt:
Sử dụng trong việc để khám phá điều gì đó, thường sử dụng thiết bị đặc biệt:
Detect chỉ việc nhận thấy điều gì đó bị ẩn một phần hoặc không rõ ràng hoặc để khám phá điều gì đó:
3. Những cụm từ chuyên ngành liên quan đến từ phát hiện trong Tiếng Anh:phát hiện trong Tiếng Anh Cụm từ chuyên môn Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt alarm detection sự phát hiện báo động radar detection sự phát hiện bằng rađa leakage detection sự phát hiện chỗ rò mark detection sự phát hiện dấu digital detection sự phát hiện digital particle detection sự phát hiện hạt beta detection sự phát hiện hạt beta helium leak detection sự phát hiện heli rò fault detection sự phát hiện hư hỏng error detection sự phát hiện lỗi target detection sự phát hiện tiềm năng random early detection sự phát hiện ngẫu nhiên sớm leak detection sự phát hiện sai error detection sự phát hiện rò rỉ fault detection sự phát hiện sai hỏng error detection sự phát hiện sai lầm đáng tiếc fault detection sự phát hiện sai sót error detection sự phát hiện số light detection sự phát hiện sóng sáng digital detection sự phát hiện sai số fault detection sự phát hiện sự cố edge detection sự phát hiện sườn speech detection sự phát hiện lời nói wheel-slide detection sự phát hiện trượt bánh automatic detection sự phát hiện tự động hóa collision detection sự phát hiện va chạm error detection and correction sự phát hiện và sửa lỗi range of detection tầm phát hiện detection range tầm phát hiện Error Detection and Correction thiết bị phát hiện và sửa lỗi Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về phát hiện trong Tiếng Anh nhé ! ! ! Xem thêm: New York Yankees Wikipedia tiếng Việt BƯỚC 1: LIKE và SHARE bài viết BƯỚC 2: Đăng nhập vào website BƯỚC 3: Nhận link tài liệu gửi trực tiếp qua gmail đã đăng nhập. Source: https://blogchiase247.net Share Tweet Pin it
|