Phương thức xét tuyển đại học Mở TPHCM 2022
Ngày 18.2, Trường ĐH Mở TP.HCM chính thức thông báo phương án tuyển sinh ĐH năm 2022 với học sinh trong nước và quốc tế. Năm nay, trường tuyển 4.900 thí sinh theo 6 phương thức tuyển sinh. Show Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi năm trước để xét tuyển. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thí sinh thỏa 1 trong 3 điều kiện gồm: Có điểm bài thi tú tài quốc tế (IB) từ 26 điểm trở lên; Có chứng chỉ quốc tế A-level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi và mức điểm mỗi môn đạt từ C trở lên; Có kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1.100/1.600. Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi THPT. Điều kiện đăng ký xét tuyển là tốt nghiệp THPT năm 2022; Có hạnh kiểm tốt và học lực giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Đạt điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0. Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Thí sinh đăng ký phải thỏa mãn cùng lúc 2 điều kiện gồm: Điều kiện của phương thức 6 và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 2 năm đạt: IELTS 6.0 hoặc các chứng chỉ khác tương đương (với các ngành ngôn ngữ) và IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ khác tương đương (với các ngành còn lại). Phương thức 6: Xét tuyển kết quả học tập THPT. Điều kiện đăng ký là tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển không gồm điểm ưu tiên từ 18 trở lên với các ngành công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), công tác xã hội, xã hội học, Đông Nam Á học; các ngành còn lại từ 20 điểm trở lên. \n Đối với phương thức từ 3 - 6, trường tổ chức xét tuyển trong cùng 1 đợt. Trường xét lần lượt các phương thức từ 3 - 6 cho đến khi đủ chỉ tiêu. Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Căn cứ theo số CMND/CCCD, thí sinh được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp và chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng. Tổng chỉ tiêu: 4.900 Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT). Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ. 3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. - Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau: (1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên. (2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên. (3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600. - Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển: (1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022; (2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; (3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi. (4) Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0. - Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện: (1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6; (2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm: + Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2). + Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2). - Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên. 5. Học phí Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022 như sau:
II. Các ngành tuyển sinhSTTNgành/Chương trìnhMã ngànhChỉ tiêu(Dự kiến)Tổ hợp xét tuyểnA.Chương trình đại trà 1Ngôn ngữ Anh (1)7220201200Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14); Văn, KHXH, Anh (D78).2Ngôn ngữ Trung Quốc (1)722020485 Văn, Toán, Ngoại Ngữ; Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Văn, Anh (D01).6Xã hội học7310301110 Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01)16Hệ thống thông tin quản lý7340405160Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)17Luật (2)7380101120 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02); Toán, Hóa, Sinh (B00).20Khoa học máy tính (3)7480101180 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00).25Quản lý xây dựng (3)7580302100Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07).26Công tác xã hội7760101100 Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01)B.Chương trình chất lượng cao 1Ngôn ngữ Anh (1)7220201C190Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14); Văn, KHXH, Anh (D78).2Ngôn ngữ Trung Quốc (1)7220204C35 Văn, Toán, Ngoại Ngữ Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14)9Công nghệ sinh học7420201C40Toán, Sinh, Anh (D08); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07)10Khoa học máy tính (3)7480101C50 Toán, Lý, Hóa (A00); Ghi chú:
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2; (2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm; (3) Môn Toán hệ số 2; - Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc. - Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật. *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau: I. Chương trình đại trà Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Ngôn ngữ Anh 22,85 Nhận học sinh giỏi 24,75 26,8 24,90 Ngôn ngữ Trung Quốc 21,95 Nhận học sinh giỏi 24,25 26,1 24,10 Ngôn ngữ Nhật 21,10 25,5 23,75 25,9 23,20 Đông Nam Á học 18,20 22,5 - 23,1 20,0 Kinh tế 20,65 26 24,1 25,8 23,40 Xã hội học 15,50 20 19,5 23,1 22,0 Quản trị kinh doanh 21,85 Nhận học sinh giỏi 24,70 26,4 23,30 Marketing 21,85 Nhận học sinh giỏi 25,35 26,95 25,25 Kinh doanh quốc tế 22,75 Nhận học sinh giỏi 25,05 26,45 24,70 Tài chính - Ngân hàng 20,60 26,3 24 25,85 23,60 Kế toán 20,80 26,3 24 25,7 23,30 Kiểm toán 22 25,5 23,8 25,2 24,25 Quản trị nhân lực 21,65 27,5 25,05 26,25 25,0 Hệ thống thông tin quản lý 18,90 21,5 23,20 25,9 23,50 Luật 19,65 21,15 (C00) Nhận học sinh giỏi 22,80 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm) 25,2 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm 23,20 Luật kinh tế 20,55 22,05 (C00) Nhận học sinh giỏi 23,55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) 25,7 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm 23,60 Công nghệ sinh học 15 20 16 16 16,0 Khoa học máy tính 19,20 23,5 23 25,55 24,50 Công nghệ thông tin 20,85 25,5 24,50 26,1 25,40 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15,50 20 16 17 16,0 Quản lý xây dựng 15,50 20 16 19 16,0 Công tác xã hội 15,,50 20 16 18,8 20,0 Đông Nam Á học
21,75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24,35 26,8 25,20 Du lịch
22 24,5 23,80 Ngôn ngữ Hàn Quốc
26,7 24,30 Công nghệ thực phẩm
19 20,25 Quản lý công
16,0 II. Chương trình chất lượng cao Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Ngôn ngữ Anh CLC 21,20 22,5 23,25 25,9 22,40 Quản trị kinh doanh CLC 18,30 21,5 21,65 26,4 20,0 Tài chính - Ngân hàng CLC 15,50 20 18,5 25,25 20,60 Kế toán CLC 15,80 20 16,5 24,15 21,50 Luật kinh tế CLC 16 Nhận học sinh giỏi 19,2 25,1 21,50 Công nghệ sinh học CLC 15 20 16 16 16,0 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC 15,30 20 16 16 16,0 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
25,75 22,50 Ngôn ngữ Nhật CLC
24,9 23,0 Khoa học máy tính CLC
24 24,30 Kinh tế CLC
19,0 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhCổng trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Mở TP. HCM - Tư vấn tuyển sinh Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |