Plough nghĩa là gì

Nghĩa là gì: plough plough /plau/ (plow) /plau/
  • danh từ
    • cái cày
    • đất đã cày
      • 100 hectares of plough: 100 hecta đất đã cày
    • (điện học) cần (tàu điện...)
    • (the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng
    • (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
    • to put one's hand to the plough
      • bắt tay vào việc
  • ngoại động từ
    • cày (một thửa ruộng, một luống cày)
    • xới (một đường)
    • rẽ (sóng) (tàu...)
    • chau, cau (mày)
      • to plough one's brows: chau mày
    • (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
      • to be ploughed; to get ploughed: bị đánh trượt
    • đi khó nhọc, lặn lội
      • to plough one's way through the mud: lặn lội qua bâi đất bùn
  • nội động từ
    • cày
    • ((thường) + on) rẽ sóng đi
      • the ship ploughs: con tàu rẽ sóng đi
    • ((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)
      • to plough through the mud: lặn lội qua bãi bùn
      • to plough through a book: cày một quyển sách
    • to plough back
      • cày lấp (cỏ để bón đất)
    • (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
    • to plough down
      • cày vùi (rễ, cỏ dại)
    • to plough out (up)
      • cày bật (rễ, cỏ dại)
    • to plough a lonely furrow
      • (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình
    • to plough the sand(s)
      • lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát