Python in đẹp yaml
YAML (YAML Ain’t Markup Language) là một kiểu tuần tự hóa dữ liệu tiêu chuẩn dành cho tất cả các ngôn ngữ. Nó được sử dụng phổ biến để tạo ra các tệp cấu hình cho nhiều ứng dụng, VD. như Docker Compose Show
Nội dung chính Hiển thị
Thông tin cơ bản
Cú pháp cơ bảnĐịnh nghĩa cấu trúc một danh sách (danh sách) hay mảng (mảng) # Programing Languages - PHP - Perl - NodeJS # Shopping list [milk, pumpkin pie, eggs, juice] Định nghĩa khóa-giá trị kiểu dữ liệu # Indented Block name: Nguyen Van A age: 33 # Inline Block {name: Nguyen Van A, age: 33} Định nghĩa chuỗi ký tự định dạng, chuỗi ký tự định dạng không yêu cầu dấu trích dẫn data: | There once was a short man from Ealing Who got on a bus to Darjeeling It said on the door "Please don't spit on the floor" So he carefully spat on the ceiling data: > Wrapped text will be folded into a single paragraph Blank lines denote paragraph breaks Định nghĩa 1 đối tượng customer: first_name: Dorothy family_name: Gale Đọc 1 tệp YAML bằng cách sử dụng ngôn ngữ lập trìnhĐọc tệp YAML trong PerlSử dụng thư viện Perl có tên là YAML. XS to read any file YAML any. Để cài đặt mô-đun này, bạn sử dụng cài đặt thông qua cpan cpan YAML::XS Đoạn code ví dụ mà mình dùng để load 1 file config. yml #!/usr/bin/perl # # Read YAML Config File by vinasupport.com # use strict; use warnings; use YAML::XS 'LoadFile'; use Data::Dumper; my $config = LoadFile('config.yaml'); print Dumper($config); Đọc tệp YAML trong PHPĐể đọc file yaml trong PHP, các bạn có thể sử dụng hàm yaml_parse_file được PHP hỗ trợ sẵn. Ví dụ về đoạn mã như bên dưới 'cb_yaml_date')); print_r($data); Ngoài PHP còn có rất nhiều thư viện bên ngoài như
Đọc tệp YAML trong PythonTrong Python, để đọc tệp yaml, chúng ta cài đặt thư viện PyYAML thông qua pip3 pip3 install PyYAML Đoạn mã mẫu đọc yaml trong Python 3 ________số 8Nguồn. vinasupport. com YAML là gì?YAML (YAML Ain’t Markup Language) là một kiểu tuần tự hóa dữ liệu tiêu chuẩn dành cho tất cả các ngôn ngữ. Nó được sử dụng phổ biến để tạo ra các tệp cấu hình cho nhiều ứng dụng, VD. như Docker Compose Nội dung chính
Thông tin cơ bản
Cú pháp cơ bảnĐịnh nghĩa cấu trúc một danh sách (danh sách) hay mảng (mảng) # Programing Languages - PHP - Perl - NodeJS # Shopping list [milk, pumpkin pie, eggs, juice] Định nghĩa khóa-giá trị kiểu dữ liệu # Indented Block name: Nguyen Van A age: 33 # Inline Block {name: Nguyen Van A, age: 33} Định nghĩa chuỗi ký tự định dạng, chuỗi ký tự định dạng không yêu cầu dấu trích dẫn data: | There once was a short man from Ealing Who got on a bus to Darjeeling It said on the door "Please don't spit on the floor" So he carefully spat on the ceiling data: > Wrapped text will be folded into a single paragraph Blank lines denote paragraph breaks Định nghĩa 1 đối tượng customer: first_name: Dorothy family_name: Gale Đọc 1 tệp YAML bằng cách sử dụng ngôn ngữ lập trìnhĐọc tệp YAML trong PerlSử dụng thư viện Perl có tên là YAML. XS to read any file YAML any. Để cài đặt mô-đun này, bạn sử dụng cài đặt thông qua cpan cpan YAML::XS Đoạn code ví dụ mà mình dùng để load 1 file config. yml #!/usr/bin/perl # # Read YAML Config File by vinasupport.com # use strict; use warnings; use YAML::XS 'LoadFile'; use Data::Dumper; my $config = LoadFile('config.yaml'); print Dumper($config); Đọc tệp YAML trong PHPĐể đọc file yaml trong PHP, các bạn có thể sử dụng hàm yaml_parse_file được PHP hỗ trợ sẵn. Ví dụ về đoạn mã như bên dưới 'cb_yaml_date')); print_r($data); Ngoài PHP còn có rất nhiều thư viện bên ngoài như
Đọc tệp YAML trong PythonTrong Python, để đọc tệp yaml, chúng ta cài đặt thư viện PyYAML thông qua pip3 pip3 install PyYAML Đoạn mã mẫu đọc yaml trong Python 3 ________số 8Nguồn. vinasupport. com Đã đăng vào ngày 1 tháng 3 năm 2019 5. 27 SA 2 phút đọc Giới thiệu# Indented Block name: Nguyen Van A age: 33 # Inline Block {name: Nguyen Van A, age: 33}8 1. Một số câu lệnh Jinja2Biến đổi. ví dụ biến bắt đầu với {{ tên biến và kết thúc với }}. tạo biến có tên giao diện {{ giao diện }} cho vòng lặp. ví dụ câu lệnh for started with {% for statement %} and end with {% end %}. {% cho giao diện trong giao diện %} … {% endfor %} câu lệnh nếu. Câu lệnh if bắt đầu với {% if statement %} và kết thúc với {% endif %} ví dụ. {% if giao diện == ‘ge-0/0/2’ %} … {% endif %} Bình luận. chú thích bắt đầu bằng ‘{#’ và kết thúc bằng ‘#} ví dụ. {# chỉ đặt mô tả cho giao diện ge-0/0/2 #} Cài đặt. pip install jinja2 ( cho python 2. 7 ) pip3 install jinja2 ( cho python > 3. 6 ) 2. Các bước thực hiện**Bước-1. ** Tạo tệp mẫu Jinja2 với tên giao diện. j2. Thêm nội dung vào giao diện tập tin. j2, ở đây tôi tạo một xml mẫu nhưng nó có thể là định dạng bất kỳ # Indented Block name: Nguyen Van A age: 33 # Inline Block {name: Nguyen Van A, age: 33}9 Bước-2. mở terminal hoặc dòng lệnh và khởi động python ( ở đây tôi đang sử dụng terminal trên Linux ), Nhập gói, đặt môi trường và tải mẫu jinja2 data: | There once was a short man from Ealing Who got on a bus to Darjeeling It said on the door "Please don't spit on the floor" So he carefully spat on the ceiling data: > Wrapped text will be folded into a single paragraph Blank lines denote paragraph breaks0 Ngoài ra bạn có thể kết xuất bằng cách sau data: | There once was a short man from Ealing Who got on a bus to Darjeeling It said on the door "Please don't spit on the floor" So he carefully spat on the ceiling data: > Wrapped text will be folded into a single paragraph Blank lines denote paragraph breaks1 Bước-3. You can configure to file instead of the config variable at on to when need to change not to edit back code. Tạo giao diện. yaml để lưu lại các thông tin cấu hình |