Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng an cư lạc nghiệp
Top 1 ✅ Câu 1: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng? A. An cư lạc nghiệp. B. Nước chảy đá mòn. C. Đánh bùn sang ao. D. Nhất được cập nhật mới nhất lúc 2021-11-13 18:00:29 cùng với các chủ đề liên quan khác Show
Câu 1: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng? A.An cư lạc nghiệp.B.Nước chảy đá mòn.C.Đánh bùn sang ao.D.NhấtHỏi: Câu 1: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng? A.An cư lạc nghiệp.B.Nước chảy đá mòn.C.Đánh bùn sang ao.D.NhấtCâu 1: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng?A.An cư lạc nghiệp.B.Nước chảy đá mòn.C.Đánh bùn sang ao. D.Nhất nước nhì phân.Câu2: Trong truyện ngắn Lão Hạc c̠ủa̠ nhà văn Nam Cao có đoạn trích : Cụ cứ tưởng thế đấy chứ nó chả hiểu gì.Vả lại ainuôi chó mà chả bán hay giết thịt.Ta giết nó đi chính Ɩà hóa kiếp cho nó đấy, hóa kiếp để cho nó Ɩàm kiếp khác sung sướng ѵà hạnhphúc hơn.Câu nào trong đoạn trích trên thể hiện hình thức phủ định siêu hình ?A.Kiếp khác.B.Nuôi chóC.Giết thịt. D.Bán chó.Câu 3: Thấy con trai Ɩà anh D ѵà con dâu Ɩà chị T kết hôn nhiều năm mà chưa có con nên bà Y rấт sốt ruột.Bà mang chuyệnnày kể với bà S Ɩà mẹ chị T, sau khi trao đổi, bà T đã đến nhờ ông O một người chuyên Ɩàm nghề thầy cúng mở một khóa lễ với chiphí 2 triệu đồng.Thấy khóa lễ đã Ɩàm xong mà chị T vẫn chưa có thai, bà S cho rằng bà T tiếc tiền nên sắm lễ không thành tâm.Sauđó bác sỹ kết luận nguyên nhân chưa có con Ɩà xuất phát từ phía chị T.Những ai đã có cách nhìn nhận mang tính duy tâm khi xemxét sự việc. A.Bà S ѵà bà T.B.Anh D, chị T ѵà bà S.C.Anh D ѵà chị T. D.Bà S, bà T ѵà ông O. Đáp: chauhoangmy:chauhoangmy:chauhoangmy:Câu 1: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng? A.An cư lạc nghiệp.B.Nước chảy đá mòn.C.Đánh bùn sang ao.D.NhấtTrích nguồn : ... Vừa rồi, hỏi.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Câu 1: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng? A. An cư lạc nghiệp. B. Nước chảy đá mòn. C. Đánh bùn sang ao. D. Nhất ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Câu 1: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng? A. An cư lạc nghiệp. B. Nước chảy đá mòn. C. Đánh bùn sang ao. D. Nhất " mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Câu 1: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng? A. An cư lạc nghiệp. B. Nước chảy đá mòn. C. Đánh bùn sang ao. D. Nhất [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng hỏi.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Câu 1: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng? A. An cư lạc nghiệp. B. Nước chảy đá mòn. C. Đánh bùn sang ao. D. Nhất bạn nhé.
Với câu hỏi trắc nghiệm GDCD 10 Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm, củng cố kiến thức để đạt điểm cao trong bài thi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 10. Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là: Quảng cáo A. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới. B. Những vấn đề quan trọng của thế giới đương đại. C. Những vấn đề cần thiết của xã hội. D. Những vấn đề khoa học xã hội Câu 2: Định nghĩa nào dưới đây là đúng về Triết học? A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con người trong thế giới. B. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế giới. C. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó. D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tư duy. Quảng cáo Câu 3: Sự phát triển của loài người là đối tượng nghiên cứu của: A. Môn Xã hội học. B. Môn Lịch sử. C. Môn Chính trị học. D. Môn Sinh học. Câu 4: Sự phát triển và sinh trưởng của các loài sinh vật trong thế giới tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của bộ môn khoa học nào dưới đây? A. Toán học. B. Sinh học. C. Hóa học. D. Xã hội học. Câu 5: Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học? A. Sự cấu tạo chất và sự biến đổi các chất. B. Sự phân chia, phân giải của các chất hóa học. C. Sự phân tách các chất hóa học. D. Sự hóa hợp các chất hóa học. Quảng cáo Câu 6: Hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới là nội dung của: A. Lí luận Mác – Lênin. B. Triết học. C. Chính trị học. D. Xã hội học. Câu 7: Nội dung dưới đây không thuộc kiến thức Triết học? A. Thế giới tồn tại khách quan. B. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động. C. Giới tự nhiên là cái sẵn có. D. Kim loại có tính dẫn điện. Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Triết học là khoa học của các khoa học. B. Triết học là một môn khoa học. C. Triết học là khoa học tổng hợp. D. Triết học là khoa học trừu tượng. Câu 9: Triết học có vai trò nào dưới đây đối với hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người? A. Vai trò đánh giá và cải tạo thế giới đương đại. B. Vai trò thế giới quan và phương pháp đánh giá. C. Vai trò định hướng và phương pháp luận. D. Vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung. Câu 10. Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống gọi là A. Quan niệm sống của con người. B. Cách sống của con người. C. Thế giới quan. D. Lối sống của con người. Câu 11. Hãy chọn thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan dưới đây cho đúng. A. Tôn giáo → Triết học → huyền thoại. B. Huyền thoại → tôn giáo → Triết học. C. Triết học → tôn giáo →huyền thoại. D. Huyền thoại → Triết học → tôn giáo. Câu 12: Vấn đề cơ bản của Triết học hiện đại là vấn đề quan hệ giữa A. Tư duy và vật chất. B. Tư duy và tồn tại. C. Duy vật và duy tâm. D. Sự vật và hiện tượng. Câu 13: Giữa sự vật và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào là nội dung. A. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học. B. Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học. C. Khái niệm vấn đề cơ bản của Triết học. D. Vấn đề cơ bản của Triết học. Câu 14: Nội dung nào dưới đây là cơ sở để phân chia thế giới quan duy vật và duy tâm? A. Cách trả lời mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học. B. Cách trả lời thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học. C. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học. D. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học. Câu 15: Vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng tạo ra là quan điểm của A. Thế giới quan duy tâm. B. Thế giới quan duy vật. C. Thuyết bất khả tri. D. Thuyết nhị nguyên luận. Câu 16: Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dưới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức? A. Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức. B. Ý thức là cái có trước và sản sinh ra giới tự nhiên. C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện. D. Chỉ tồn tại ý thức. Câu 17: Theo nghĩa chung nhất, phương pháp là A. Cách thức đạt được chỉ tiêu. B. Cách thức đạt được ước mơ. C. Cách thức đạt được mục đích. D. Cách thức làm việc tốt. Câu 18: Phương pháp luận là A. Học tuyết về phương pháp nhận thức khoa học và cải tạo thế giới. B. Học thuyết về các cách thức, quan điểm nghiên cứu khoa học. C. Học thuyết về các phương pháp cải tạo thế giới. D. Học thuyết về phương án nhận thức khoa học. Câu 19: Nội dung nào dưới đây thuộc kiến thức triết học? A. Hiện tượng oxi hóa của kim loại. B. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động. C. Sự hình thành và phát triển của xã hội. D. Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành mưa. Câu 20: Trong các câu tục ngữ dưới đây, câu nào có yếu tố biện chứng? A. An cư lạc nghiệp. B. Môi hở rang lạnh. C. Đánh bùn sang ao. D. Tre già măng mọc. Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm GDCD 10 có đáp án, hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |