Size 40 eu là bao nhiêu cm
Quy đổi size giày NữSize USSize VNSize UKInchesCentimet434-3528.1875"20.84.5352.58.375"21.3535-3638.5"21.65.5363.58.75"22.2636-3748.875"22.56.5374.59.0625"23737-3859.25"23.57.5385.59.375"23.8838-3969.5"24.18.5396.59.6875"24.6939-4079.875"25.19.5407.510"25.41040-41810.1875"25.910.5418.510.3125"26.21141-42910.5"26.711.5429.510.6875"27.11242-431010.875"27.6
Show
Quy đổi size giày NamSize USSize VNSize UKInchesCentimet6395.59.25"23.56.539-4069.5"24.17406.59.625"24.47.540-4179.75"24.88417.59.9375"25.48.541-42810.125"25.79428.510.25"269.542-43910.4375"26.710439.510.5625"2710.543-441010.75"27.3114410.510.9375"27.911.544-451111.125"28.3124511.511.25"28.6134612.511.5625"29.4144713.511.875"30.2154814.512.1875"31164915.512.5"31.8 BẢNG SIZE QUY ĐỔI CHI TIẾT THEO HÃNG QUỐC TẾDo có một số hãng có quy đổi khác giữ US - Euro. Nên bạn có thể tham khảo thêm bảng size từng hãng. NIKE Size US7.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.012.5Size UK6.06.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.5Size VN40.040.541.042.042.543.044.044.545.045.546.047.0Centimet25.025.526.026.527.027.528.028.529.029.530.030.5 ADIDAS Size US6.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.0Size UK6.06.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.5Size VN39.039.540.041.041.542.042.54344.044.545.046 Size UK được sử dụng nhiều ở Vương quốc Anh, được dựa trên chiều dài khuôn giày (gọi là Last) và tính theo công thức dưới đây: Size UK = (3 x Chiều dài last tính bằng inch) – 25hoặc cũng có thể sử dụng công thức được tính dựa theo kích thước bàn chân:Size UK ≈ (3 x Chiều dài bàn chân tính bằng inch) – 23Ví dụ: chân mình dài 25.7 cm = 10.125 inch. Quy đổi theo công thức trên sẽ ra size UK là 8.Size US - Chuẩn MỹSize US thường được sử dụng ở khu vực châu Mỹ, nhất là Mỹ và Canada. Cách tính size của US cũng gần giống như của Vương Quốc Anh, chỉ khác hệ số trong sử dụng công thứcSize nam US = (3 x Chiều dài last tính bằng inch) – 24Dễ thấy là việc quy đổi từ size US sang UK rất đơn giản, cứ thêm bớt 1 đơn vị theo nguyên tắc US lớn hơn UK là xong. Size giày nữ US được tính bằng cách lấy size nam cộng thêm 1.5, hay có thể được tính dựa theo công thức: |
CHIỀU DÀI (cm) | CHIỀU RỘNG (cm) | CỠ GIÀY |
24.1 - 24.5 | 9.5 | 39 |
24.6 - 25 | 9.5 - 10 | 40 |
25.1 - 25.5 | 10 | 41 |
25.6 - 26 | 10 - 10.5 | 42 |