So sánh các kích cỡ ống nước năm 2024
Hiện nay trên thị trường thậm chí trong hồ sơ thiết kế có rất nhiều cách gọi tên đường kính ống thép hoặc ống nhựa, việc này rất dễ gây nhầm lẫn cho các bạn. Vì vậy Biendiennuoc.com xin gửi tới các bạn cách phân biệt và quy đổi các loại đường kính ống chính xác, dễ hiểu và thuận tiện nhất khi các bạn mua hàng tránh bị nhầm lẫn. Trước tiên, chúng ta cần hiểu rõ các khái niệm và ký hiệu thường dùng :
Dựa vào NPS và tên danh định của ống, đường kính ngoài của ống (outside diameter OD) và chiều dày thành ống có thể nội suy từ các bảng dưới đây. Trong bảng này chúng ta có thể nhận thấy :
Đường kính ống danh định Đường kính ngoài Tên thường gọi NPS ( inch) DN ( mm) OD ( mm) Phi (Ø ) Ống PPR Ống HDPE Ống thép Ống PVC 1/8 6 10.29 - 6A - 1/4 8 13.72 - 8A - 3/8 10 17.15 - 10A - 1/2 15 21.34 20 20 15A 21 3/4 20 26.67 25 25 20A 27 1 25 33.40 32 32 25A 34 1 1/4 32 42.16 40 40 32A 42 1 1/2 40 48.26 50 50 40A 48 (49) 2 50 60.33 63 63 50A 60 2 1/2 65 73.03 75 75 65A 75 (76) 3 80 88.90 90 90 80A 90 3 1/2 90 101.60 - - 90A - 4 100 114.30 110 110 100A 110 (114) 4 1/2 115 127.00 125 125 115A 125 5 125 141.30 140 140 125A 140 6 150 168.28 160 160 150A 160 (168) 8 200 219.08 225 225 200A 225 (220) 10 250 273.05 280 280 250A 280 (273) 12 300 323.85 315 315 300A 315 14 350 355.60 - - 350A 355 16 400 406.40 400 400 400A 400 18 450 457.20 - - 450A 450 20 500 508.00 500 500 500A 500 Chú thích :
Các bạn còn băn khoăn hoặc chưa hiểu rõ có thể liên hệ trực tiếp với Biendiennuoc.com. Chúng tôi sẽ tư vấn miễn phí cho các bạn. |