So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024

Lenovo cho biết IdeaPad 320 phiên bản AMD là một canh bạc của họ, hướng đến việc đem lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng Việt Nam. Theo thống kê của Lenovo thì hiện tại thị phần máy tính xách tay sử dụng chip AMD tại Việt Nam đang là 0%, tuy vậy ở các quốc gia khác như Thái Lan hay Mỹ thì còn số này vào khoảng 10-20%. Chính vì vậy mà Lenovo đã quyết định giới thiệu các dòng laptop sử dụng chip AMD, vốn có hiệu năng cao mà mức giá lại mềm hơn chip Intel.

So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024

Hãng cũng khẳng định những thông tin về việc laptop xài chip AMD rất nóng là không còn chính xác vào thời điểm hiện tại, bởi nó đã được khắc phục nhờ kiến trúc APU mới. Cũng cần lưu ý là A9 là dòng APU sử dụng kiến trúc cũ của AMD, được tối ưu cho các dòng laptop giá mềm mà vẫn giữ được hiệu năng tốt. Sắp tới hãng hứa hẹn sẽ đem về các dòng laptop cao cấp hơn sử dụng CPU AMD Ryzen 3/5/7 mới nhất.

So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024

Cũng trong sự kiện này, Lenovo cũng đồng thời giới thiệu dòng sản phẩm Ideapad 120S được thiết kế với tính cơ động tối đa. Máy có màn hình 11,6 inch, trọng lượng 1,2 kg và mức giá chỉ vào khoảng 5,3 triệu đồng. Bộ xử lý Intel Celeron cho phép hiệu năng ở mức chấp nhận được ở các tác vụ như lướt web, soạn thảo văn bản,...

Thông số kỹ thuật Lenovo IdeaPad 320 (AMD)

  • Màn hình: 14 inch FullHD
  • Bộ xử lý: AMD A9-9420 (3,5 GHz)
  • RAM: 4 GB
  • HDD: 1 TB
  • Trọng lượng: 2,1 kg
  • Kích thước: 338,3 mm x 249,9 mm x 22,7 mm
  • Thời gian dùng pin: khoảng 5 giờ
  • Hệ điều hành: Free-DOS
  • Giá: 8,5 triệu đồng
  • Bảo hành: 1 năm tận nơi

Thông số kỹ thuật Lenovo IdeaPad 120S

  • Màn hình: 11,6 inch HD
  • Bộ xử lý: Intel Celeron N3350
  • RAM: 2 GB
  • HDD: 32 GB flash eMMC hoặc 500 GB HDD
  • Pin: 2 cell
  • Trọng lượng: 1,2 kg
  • Kích thước: 288 mm x 200 mm x 20.9
  • Hệ điều hành: Windows 10 (bản 32 GB) hoặc Free-DOS (bản 500 GB)
  • Giá: 5,3 triệu đồng (bản 32 GB)
  • Bảo hành: 1 năm tận nơi

So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024
So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024
So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024
So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024
So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024

AMD A9-9420 hoạt động với 2 lõi và 2 luồng CPU. Nó chạy ở 3.60 GHz base 3.00 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU FP4 Phiên bản này bao gồm 2.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 1 DDR4-2133 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 8 . Tjunction giữ dưới 90 °C độ C. Đặc biệt, Stoney Ridge (Excavator) được cải tiến với 28 nm và hỗ trợ AMD-V . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2017

So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024

Intel Core i3-6006U hoạt động với 2 lõi và 2 luồng CPU. Nó chạy ở base tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1356 Phiên bản này bao gồm 3.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3L-1600 SO-DIMMDDR4-2133LPDDR3-1866 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Skylake U được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q4/2016

So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024

So sánh cpu amd radeon a9-9420 năm 2024

AMD A9-9420

Intel Core i3-6006U

So sánh chi tiết

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R15 (Multi-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

Geekbench 3, 64bit (Single-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 3, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R11.5, 64bit (Multi-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Estimated results for PassMark CPU Mark

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.