So sánh oppo a9 và oppo f11 năm 2024

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100 - India 4G bands 1, 3, 4, 5, 8, 34, 38, 39, 40, 41 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 - V1 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 - India 1, 3, 5, 7, 8, 38, 40, 41 - V2 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41 - V3 Speed HSPA 42.2/11.5 Mbps, LTE Cat4 150/75 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat7 300/50 Mbps Launch Announced 2019, April 2019, March Status Available. Released 2019, April Available. Released 2019, May Body 162 x 76.1 x 8.3 mm (6.38 x 3.00 x 0.33 in) 162 x 76.1 x 8.3 mm (6.38 x 3.00 x 0.33 in) 190 g (6.70 oz) 188 g (6.63 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 5), plastic back, plastic frame Glass front, plastic back, plastic frame SIM Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD, 480 nits (typ) IPS LCD 6.53 inches, 104.7 cm2 (~84.9% screen-to-body ratio) 6.53 inches, 105.2 cm2 (~85.3% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~395 ppi density) 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~394 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 5 Platform OS Android 9.0 (Pie), ColorOS 6 Android 9.0 (Pie), ColorOS 6 Chipset Mediatek MT6771V Helio P70 (12nm) Mediatek MT6771 Helio P70 (12nm) CPU Octa-core (4x2.1 GHz Cortex-A73 & 4x2.0 GHz Cortex-A53) Octa-core (4x2.1 GHz Cortex-A73 & 4x2.0 GHz Cortex-A53) GPU Mali-G72 MP3 Mali-G72 MP3 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (uses shared SIM slot) Internal 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 16 MP, f/1.8, (wide), 1/2.8", 1.12µm, AF 2 MP, f/2.4, (depth) 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 5 MP, f/2.4, (depth) Features Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm Features HDR HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC Yes No Infrared port No No Radio FM radio FM radio USB microUSB 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass Battery Type Li-Po 4020 mAh, non-removable Li-Po 4020 mAh, non-removable Charging 10W wired 20W wired Misc Colors Mica Green, Ice Jade White, Fluorite Purple Flourite Purple, Marble Green, Jewelry White SAR 1.19 W/kg (head) 0.60 W/kg (body) Models PCAM10, CPH1938 CPH1913, CPH1911 Price About 270 EUR About 250 EUR

Với các nhà sản xuất smartphone thì màn hình giọt nước để chứa camera selfie đang là xu hướng mới mẻ và vẫn tiếp tục phát triển.

So sánh oppo a9 và oppo f11 năm 2024

Tuy nhiên với OPPO F11, màn hình giọt nước đã được tối ưu lại, giúp nhỏ gọn hơn, đem lại màn hình tràn viền hoàn hảo.

OPPO F11 có bộ khung viền cũng được bo cong để thoải mái cầm nắm trên tay mà không cho cảm giác cấn tay, khó chịu.

So sánh oppo a9 và oppo f11 năm 2024

Mặt sau của OPPO F11 có hiệu ứng đổi màu đẹp mắt, bạn có thể thấy các màu như tím, hay xanh trên chiếc smartphone này cho dù nhìn từ hướng nào.

So sánh oppo a9 và oppo f11 năm 2024

Camera sau khủng đến 48 MP

Chiếc điện thoại OPPO sở hữu một camera selfie 16 MP chất lượng ngay điểm giọt nước trên màn hình.

Tất nhiên camera này cũng được tích hợp công nghệ AI và nhiều chế độ làm đẹp để bạn luôn có được những hình ảnh đẹp nhất, chia sẻ với bạn bè.

So sánh oppo a9 và oppo f11 năm 2024

Camera chính của máy có độ phân giải lớn 48 MP kết hợp với một camera 5 MP có nhiệm vụ đo độ sâu trường ảnh hỗ trợ người dùng trong chụp ảnh xóa phông.

So sánh oppo a9 và oppo f11 năm 2024

Máy cũng có chế độ chụp ảnh ban đêm chuyên dụng cho phép bạn có các bức ảnh sáng hơn, bớt nhiễu hơn và sắc nét dù là cầm tay.

Màn hình lớn, hiển thị sắc nét

OPPO F11 sở hữu màn hình với kích thước lớn 6.5 inch, độ phân giải Full HD+ tấm nền LTPS LCD và tỷ lệ hiển thị đạt khoảng 85%, mức rất cao trong phân khúc này.

So sánh oppo a9 và oppo f11 năm 2024

Hiệu năng mượt mà trong hầu hết điều kiện

Cung cấp sức mạnh cho F11 là con chip MediaTek Helio P70 8 nhân, bộ nhớ RAM lên tới 6 GB, ROM 64 GB.

So sánh oppo a9 và oppo f11 năm 2024

Với cấu hình như vậy, OPPO F11 có thể chạy đa nhiệm cùng lúc nhiều ứng dụng, xử lý tốt các tác vụ nặng, kể cả những game đòi hỏi nhiều sức mạnh đồ họa như PUBG hay Liên Quân ở mức cấu hình trung.

So sánh oppo a9 và oppo f11 năm 2024

Máy đang chạy phiên bản ColorOS 6 dựa trên Android 9.0 (Pie) với rất nhiều bổ sung mới từ thanh thông báo được thiết kế lại, điều hướng cử chỉ, quản lý thời gian sử dụng...

Dung lượng pin thoải mái sử dụng cả ngày

OPPO F11 là chiếc điện thoại pin trâu được trang bị một viên pin có dung lượng cao 4.020 mAh để đảm bảo bạn có đủ năng lượng vượt qua những ngày bận rộn nhất.