So true là gì

Chỉ cần bạn có máy tính bàn, laptop hoặc smartphone có kết nối với wifi, internet, 3G, bạn có thể học tiếng Anh giao tiếp trực tuyến với giáo viên nước ngoài ở bất cứ nơi đâu, bất cứ khi nào bạn muốn,...

HỌC 1 KÈM 1 QUA SKYPE

Hãy quên đi cơn ác mộng lớp học đông nghẹt học viên, với PLANGUAGES bạn được trải nghiệm lớp học 1 thầy kèm 1 trò, tương tác Nghe - Nói liên tục với giáo viên, giúp bạn dễ dàng tiến bộ nhanh chóng hơn,...

TIẾT KIỆM - HIỆU QUẢ

Học theo phương pháp đột phá của PLANGUAGES, tương tác 100% bằng tiếng Anh, giáo viên nước ngoài giúp học viên phát âm, luyện phản xạ, tự tin giao tiếp một cách tự nhiên,...

Cùng học những cụm từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng khi ta đồng ý hay bất đồng với người khác nhé:

Agreeing with an Opinion - Đồng ý với một ý kiến

  • I agree with you 100 percent.
    Tôi đồng ý với bạn 100%.
  • I couldn't agree with you more.
    Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn [Tôi không thể đồng ý hơn được nữa].
  • You're absolutely right.
    Bạn hoàn toàn đúng.
  • Absolutely.
    Chắc chắn rồi.
  • That's exactly how I feel.
    Đúng như tôi nghĩ.
  • That's so true.
    Đúng là vậy.
  • That's for sure.
    Chắc chắn là thế.
  • [slang] Tell me about it!
    [từ lóng] Tôi cũng thấy vậy!
  • [slang] Quite so!
    [từ lóng] Đồng ý!
  • I'm afraid I agree with James.
    Tôi nghĩ là tôi đồng ý với James.
  • I have to side with Mary on this one.
    Về vấn đề này thì tôi phải đồng ý với Mary thôi.
  • No doubt about it.
    Không có gì phải nghi ngờ cả.
  • You have a point there.
    Chỗ này bạn nói đúng.
  • I was just going to say that.
    Tôi cũng định nói vậy.
  • I think so, too.
    Tôi cũng nghĩ vậy.
  • I agree with you entirely.
    Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
  • That's a good point.
    Nói hay đó / Nói đúng đó.
  • I'd go along with that.
    Tôi đồng ý theo hướng đó.
  • That's just what I was thinking.
    Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ.
  • [agree with negative statement] Me neither / Neither do I / I don't think so either.
    [đồng ý với câu phủ định] Tôi cũng không nghĩ vậy.
  • [weak] I suppose so./I guess so.
    [yếu] Tôi cho là vậy / Tôi đoán vậy.
  • [weak] Fair enough.
    [yếu] Ổn thôi.
  • I have no objection.
    Tôi không phản đối gì.
  • I hold the same opinion.
    Tôi có cùng ý kiến.
  • I have come to the same conclusion.
    Tôi cũng có cùng kết luận.
  • We are of one mind / of the same mind on that question
    Chúng tôi có cùng ý kiến / quan điểm với câu hỏi đó.

Disagreeing with an Opinion - Bất đồng với một ý kiến

  • I don't think so.
    Tôi không nghĩ vậy.
  • I'm afraid I disagree.
    Tôi đành phải không đồng ý thôi.
  • Not necessarily.
    Không nhất thiết là vậy.
  • Yes, but…
    Đúng, nhưng mà...
  • That's not always true.
    Đâu phải lúc nào cũng đúng.
  • That's not always the case.
    Đâu phải lúc nfao cũng vậy.
  • I beg to differ.
    Tôi cho là khác.
  • I don’t see it that way.
    Tôi không thấy vậy.
  • I’m sorry but I don’t agree.
    Tôi xin lỗi nhưng tôi không đồng ý.
  • No, I'm not so sure about that.
    Không, tôi không chắc về điều đó đâu.
  • [informal] No way.
    Không thể nào.
  • [informal] You can’t be serious!
    Bạn đang nghiêm túc đó hả?
  • [indirect] Well, in my opinion...
    À, tôi thì lại cho là...
  • [indirect] Actually, I think…
    Thật ra thì tôi lại nghĩ là...
  • [strong] I totally disagree.
    Tôi hoàn toàn không đồng ý.
  • [strong] I'd say the exact opposite.
    Tôi lại nghĩ điều ngược lại hoàn toàn.
  • That's different.
    Chuyện đó khác.
  • I don't agree with you.
    Tôi không đồng ý với bạn.
  • On the contrary…
    Ngược lại thì
  • I'm sorry to disagree with you, but…
    Xin thứ lỗi vì không đồng tình với bạn, nhưng mà...
  • Yes, but don't you think…
    Đúng là vậy nhưng bạn không nghĩ là...
  • That's not the same thing at all.
    Chúng không giống nhau chút nào.
  • I must take issue with you on that.
    Tôi phải tranh cãi với bạn về vấn đề này thôi.
  • It's unjustifiable to say that...
    Thật vô lý khi nói là...
  • I don't share your view.
    Tôi không có cùng quan điểm với bạn.
  • This argument does not hold water.
    Lý luận này không đáng tin.
  • [informal] Nonsense!
    Vô lý!
  • [informal] Rubbish!
    Tôi không có cùng quan điểm với bạn.
  • [informal] You're off your head!
    Bạn điên rồi!

Settling an Argument - Giải hòa

  • Let's just move on, shall we?
    Chúng ta chuyển qua cái khác được rồi chứ?
  • Let's drop it.
    Thôi bỏ qua đi.
  • I think we're going to have to agree to disagree.
    Tôi nghĩ giờ đành phải chịu là hai ta bất đồng ý kiến thôi.
  • [sarcastic] Whatever you say./If you say so.
    [châm biếm] Bạn nói sao cũng được / Nếu bạn đã nói vậy.

    Peter Hưng - Founder of LeeRit, Tiếng Anh Mỗi Ngày

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Cải thiện kỹ năng nghe [Listening]
  • Nắm vững ngữ pháp [Grammar]
  • Cải thiện vốn từ vựng [Vocabulary]
  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp [Pronunciation]

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!

"Tôi hoàn toàn đồng ý"

I completely/ absolutely agree with you. [Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn]

There is no doubt about it that… [Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó]

I couldn’t agree more. [Tôi không thể đồng ý hơn được nữa]

I completely agree. [Tôi hoàn toàn đồng ý]

That’s so true. [Điều đó đúng đấy]

Absolutely. [Hoàn toàn là như vậy]

Exactly. [Chính xác]

Of course. [Tất nhiên]

You’re absolutely right. [Bạn hoàn toàn đúng]

Yes, I agree. [Vâng, tôi đồng ý]

I think so too. [Tôi cũng nghĩ vậy]

That’s a good idea. [Đó là một ý kiến hay]

I don’t think so either. [Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì]

So do I.[Tôi cũng vậy]

I’d go along with that. [Tôi thuận theo điều đó]

That’s true.[Đúng đấy]

Neither do I.[Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì]

I agree with you entirely. [Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn]

That’s just what I was thinking. [Đó cũng là điều tôi đang nghĩ]

"Tôi đồng ý một phần"

I agree up to a point, but… [Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng]

That’s true but… [Điều đó đúng, nhưng]

You could be right. [Có thể bạn đúng]

It sounds interesting, but… [Điều đó nghe thú vị, nhưng]

I see your point, but… [Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng]

That’s partly true, but… [Điều đó đúng một phần, nhưng]

I can agree with that only with reservations. [Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế]

That seems obvious, but... [Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng]

That is not necessarily so. [Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy]

It is not as simple as it seems. [Nó không đơn giản như vậy đâu]

I agree with you in principle, but… [Nói chung, tôi đồng ý với bahn, nhưng...]

I agree with you in part, but… [Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng]

Well, you could be right. [Ừm, bạn có thể đã đúng]

"Tôi không đồng ý"

I totally disagree. [Tôi hoàn toàn phản đối]

No way [Không đời nào - từ lóng]

I'm afraid, I can't agree with you. [Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn]

To be honest,… [Thành thực mà nói thì]

On the contrary,... [Ngược lại - trang trọng]

I don't agree with you. [Tôi không đồng ý với anh]

I’m sorry, but I disagree. [Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý]

It’s out of question. [Điều đó là không thể]

That’s different. [Cái đó khác]

However,... [Tuy nhiên]

That’s not entirely true. [Cái đó hoàn toàn không đúng]

Yes, but don’t you think… [Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là]

That’s not the same thing at all. [Không phải lúc nào cũng như vậy]

I’m not so sure about that. [Tôi không chắc về điều đó]

The problem is that... [Vấn đề là]

I [very much] doubt whether... [Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng]

Y Vân

Video liên quan

Chủ Đề