Suy suyển là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "suy suyển", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ suy suyển, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ suy suyển trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Không suy suyển tí gì.

2. Số tiền đó vẫn chưa suy suyển.

3. Đồ đạc không bị suy suyển gì.

4. Còn mọi thứ khác không suy suyển.

5. Có vẻ như anh không bị suy suyển gì.

6. Hai bên đều suy suyển, bèn tiến hành đàm phán.

7. Thấy không thể làm suy suyển cánh cửa, Roland thử leo lên cửa sổ hầm.

8. Gia Cát Lượng chỉ huy quân đội đánh ròng rã 20 ngày mà không suy suyển.

9. [Lê-vi Ký 25:25-27] Tài sản họ vì thế bị suy suyển.

10. Dĩ nhiên, lòng tin cậy của ông nơi Đức Chúa Trời không hề suy suyển.

11. Nixon đã bắt hắn theo sát chúng ta, để đảm bảo rằng chúng ta không làm suy suyển con tàu.

12. Trước đám đông ông ta tỏ ra không hề bị suy suyển vì thất bại vừa rồi

13. Nixon đã bắt hắn theo sát chúng ta, để đảm bảo rằng chúng ta không làm suy suyển con tàu

14. Lòng trắc ẩn dịu dàng mà Đức Giê-hô-va dành cho các tôi tớ Ngài không bao giờ suy suyển.

15. Kể từ đấy, tình yêu thương với Đức Giê-hô-va và lòng sốt sắng của cháu với lẽ thật không hề suy suyển.

16. Đa-ni-ên sống đời phu tù ở Ba-by-lôn đã lâu, nhưng lòng trung kiên của ông với Đức Giê-hô-va không hề suy suyển.

17. Tuy nhiên, khi con cái lớn lên, ảnh hưởng của bạn trên chúng giảm dần trong khi lòng mong muốn bảo vệ con thì vẫn không hề suy suyển.

18. “Hễ tiếp tục được vận dụng, sinh lực của trí óc có thể sẽ không suy suyển trong suốt cuộc đời chúng ta”, theo tờ Vancouver Sun.

19. Bất kể những sự việc đó và các điều kinh khủng mà ông chứng kiến trong cuộc chiến, đức tin của cha nơi Đức Chúa Trời không suy suyển.

20. Ngay cả nếu một người đã chết nhiều thế kỷ qua, trí nhớ của Đức Chúa Trời về người đó vẫn không suy suyển, không lu mờ [Gióp 14:13-15].

21. [Gióp 1:22; 2:9, 10; 3:3; 14:13; 30:17] Mặc dầu nhiều giằm tứ phía xóc vào cùng một lúc, lòng trung kiên của ông không hề suy suyển.

22. Cô ấy có thể thực hiện những quãng ngân và luyến láy phức tạp, tạo ra những đoạn thanh đầy sức biểu cảm và duy trì các nốt dài mà không hề suy suyển âm điệu.

23. Chúng ta sẽ chủ yếu tập trung vào năm khía cạnh: tính nhu mì và khiêm nhường, lòng nhân từ, sự vâng lời Đức Chúa Trời, lòng can đảm, tình yêu thương không suy suyển của Chúa Giê-su.

Ý nghĩa của từ suy suyển là gì:

suy suyển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ suy suyển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa suy suyển mình


3

  1


Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều. | : ''Sau trận bom, đồ đạc không '''suy suyển'''.'' | : ''Không cây nào suy suyền quả nào [Nguyễn Công Hoan]''


1

  1


tt Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều: Sau trận bom, đồ đạc không suy suyển; Không cây nào suy suyền quả nào [NgCgHoan].

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


1

  1


bị mất mát hay có đổi khác đi theo hướng xấu đồ đạc bị suy suyển niềm tin không hề suy suyển

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swi˧˧ swiə̰n˧˩˧ʂwi˧˥ ʂwiəŋ˧˩˨ʂwi˧˧ ʂwiəŋ˨˩˦
ʂwi˧˥ ʂwiən˧˩ʂwi˧˥˧ ʂwiə̰ʔn˧˩

Tính từSửa đổi

suy suyển

  1. Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều. Sau trận bom, đồ đạc không suy suyển. Không cây nào suy suyền quả nào [Nguyễn Công Hoan]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề