Thằng biến thái tiếng anh là gì năm 2024

Kẻ dê xòm là kẻ thích đụng chạm một cách cố tình thường là của nam giới đối với nữ giới. Đây là hành động khiếm nhã, thiếu văn minh và lịch sự, đi ngược lại với đạo đức.

1.

Đây là một người tình, hay một kẻ dê xồm đây?

Was this a lover, or a lecher whether?

2.

Bạn làm cho anh ta trông như một kẻ dê xồm.

You make him sound like a lecher.

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như lecher, pervert và debauchee nha!

- lecher (kẻ dê xồm): He is thinking of women all day. What a lecher. (Anh ấy chỉ nghĩ đến phụ nữ cả ngày. Đúng là một gã dê xồm.)

- pervert (tên biến thái): Okay, pervert. l think that you should leave. (Được rồi, tên biến thái. Tôi nghĩ anh nên rời khỏi đây.)

- debauchee (kẻ đồi trụy): This is the biography of a debauchee who underwent a late-life religious conversion. (Đây là tiểu sử của một kẻ đồi trụy đã trải qua một cuộc cải đạo tôn giáo vào cuối đời.)

Bạn nghĩ người bản địa có thích chửi thề không, CÓ CHỨ!!! học có vốn từ vựng dành cho chửi thề rất phong phú là đằng khác. Tất nhiên họ chỉ khuyến khích việc chửi thề để làm vui vẻ lẫn nhau, thay vì dành cho mục đích lăng mạ nha! Cùng Pasal tìm hiểu xem ''kho tàng chửi chửi thề'' của người bản địa có gì nhé!

Thằng biến thái tiếng anh là gì năm 2024
chửi thề trong tiếng Anh

Chửi thề mức độ nhẹ nhàng

Bạn có thể dùng các câu này khi tức giận, mức độ vừa phải, đủ để thể hiện cảm xúc hiện tại nhưng chưa tới mức xúc phạm nặng nề người khác. Hoặc những câu "chửi đổng" không nhằm vào cụ thể một ai

1. Damn it – Mẹ kiếp

2. Fu*k – Đis

3. What the fu*k - Cái đ*o gì vậy?

4. What the hell/heck - Cái đ*o gì vậy?

5. Don’t bother me. – Đừng làm phiền tao.

6. I don’t want to see your face. – Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày.

7. That’s ridiculous! – Nực cười

8. Are you losing your mind? – Mày mất trí à?

9. You’re crazy? – Mày bị khùng à?

10. Are you insane? – Mày bị khùng à?

11. Nonsense! – Vô nghĩa

12. Get lost – Cút đi.

13. Go away – Biến đi

14. Get far from me – Tránh xa tao ra.

15. Get off my back – Đừng lôi thôi nữa.

16. Get out of my face. – Cút ngay khỏi tầm mắt tao.

17. It’s none of your business – Liên quan gì đến mày.

18. Mind your own business – Lo chuyện của mày trước đi.

19. What a tightwad – Đồ keo kiệt

20. Cut it out – Thôi dẹp đi

21. That’s your problem – Đó là chuyện của mày.

22. Keep you nose out of my business. – Đừng chõ mũi vào chuyện của tao.

23. What do you want ? – Mày muốn gì?

Chửi thể ở mức độ nặng, xúc phạm người khác

Hậu quả khi sử dụng những câu này có thể là một trận gây lộn. Hãy thận trọng với những cụm này nhé!

24. Fu*k you – Đis mẹ mày

25. Mother fucker – Đ*** con mẹ mày

26. You’re such a jerk – Thằng khốn (Đồ tồi)

27. You idiot (what a jerk) – Thằng ngu

28. Who do you think you’re talking to? – Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai?

29. Asshole – Đồ khốn

30. Son of a bitch – Đồ chó má

31. You bastard – Đồ tạp chủng

Thằng biến thái tiếng anh là gì năm 2024
Nice guy (2016) - Bộ phim tuyệt vời để khám phá thế giới "chửi thề" trong tiếng Anh

32. Drop dead – Chết đi

33. You have a lot of nerve. – Mặt mày cũng dày thật đấy.

34. The dirty pig – Đồ con lợn.

35. Uppy – Chó con

36. You really chickened out – Đồ hèn nhát.

37. You’re such a dog. – Thằng chó.

38. Do you wanna die? – Mày muốn chết à?

39. Fuck off – Biến đi.

40. Dickhead – Thằng điên, thằng ngu

41. Douchebag – Thằng khùng, thằng hâm

42. Go fuck yourself – Biến đi, tự mày đi mà làm!

43. I don’t give a fuck about that. (IDGAF) – Tao không quan tâm chuyện đó.

Xem thêm các bài viết liên quan khác:

Cách đọc giờ trong tiếng Anh đơn giản và chính xác nhất

1000 cụm từ tiếng anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày

Lời kết:

Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn! Bạn có thấy bài viết [Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 62 - “Chửi thề” bằng tiếng Anh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp

Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, đừng ngần ngại liên hệ với Pasal ngay để được hỗ trợ chi tiết nhé!

Còn nếu bạn mong muốn chinh phục chứng chỉ IELTS thì việc hiểu rõ về năng lực hiện tại của bản thân cũng vô cùng quan trọng. Hãy tham gia làm bài test IELTS để đánh giá trình độ của bản thân và lựa chọn cho mình lộ trình học phù hợp ngay nhé:

Biến thái trong tiếng Anh gọi là gì?

creep. Ông là thằng biến thái. You are a nasty little creep.

Biến thái là như thế nào?

Biến thái là một từ được sử dụng để mô tả tình trạng hoặc hành vi không bình thường, thường có ý nghĩa tiêu cực hoặc độc hại đối với người khác hoặc xã hội. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, biến thái có thể ám chỉ sự khác biệt đáng kể và không bình thường về tư duy, hành vi, hoặc tính cách của một người.

Không phải việc của mày tiếng Anh là gì?

It's none of your business (Đó không phải là việc của bạn) Khi không muốn ai đó hỏi chuyện riêng tư hoặc can thiệp vào vấn đề mình không muốn đề cập, bạn có thể nói "It's none of your business" hoặc "that's none of your business".

Cút đi tiếng Anh là gì?

12. Get lost – Cút đi. 14. Get far from me – Tránh xa tao ra.