Thành phố trong tiếng anh là gì năm 2024
Câu ví dụ Show thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Nếu ở thành phố, có lẽ lần đó chính là hôm nay In the city, it was probably today, let's face it. Nếu hắn ta còn ở thành phố, ta sẽ tìm ra. If he's still in the city, we'll find him. Thủ phủ đóng ở thành phố Arezzo. Regent, he holds the power in the city of Argos. Hiện nay, 1 trong 3 người sống ở thành phố thực chất sống trong các khu ổ chuột Now, one in three people living in cities today actually live in a slum. Tôi là một đứa trẻ của năm 1984, và tôi sống ở thành phố Berlin. I'm a child of 1984, and I live in the city of Berlin. Đấy là tên của những bồn tiểu màu xanh lục mà ta thấy ở thành phố. This was the name given to the green urinals that were found in the town. Tôi, cũng như nhiều người, là một trong 2 tỉ người trên trái đất sống ở thành phố. I, like many of you, am one of the two billion people on Earth who live in cities. Từ đó, tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới. Since then, we have made 75 such forests in 25 cities across the world. Du khách đi thuyền gondola qua những kênh đào ở thành phố Venice Tourists take gondola rides through the many canals in Venice Trong hai đêm nữa ở thành phố thiêng Kadir Omar sẽ tự phong làm Hoàng đế. In two nights at the holy city of Kadir Omar will proclaim himself Emperor. Có nhiều sân golf có thể được tìm thấy ở thành phố. There are many touristic objectives that can be seen in the town. Cha mẹ tôi cũng thường dắt tôi đến một phòng họp nhỏ ở thành phố Eindhoven. My parents also used to take me to a small hall in the city of Eindhoven. Chính quyền tỉnh nằm ở thành phố Lillehammer. The administration is located in the town of Lillehammer. Đây là tòa nhà duy nhất từ một nữ tu viện còn tồn tại ở thành phố London. It is the only building from a nunnery to survive in the City of London. Tuy nhiên, tháng 10-1943, chúng tôi bị đưa đến trại tập trung ở thành phố Ząbkowice. In October 1943 we were sent to a camp at Ząbkowice. Họ giữ bạn gái tôi ở thành phố. Cô ấy sắp sinh. They've got my girlfriend in the city with a baby on the way. Có lẽ ở thành phố có ít thuốc trừ sâu hơn so với ở nông thôn. Perhaps there are fewer pesticides in the cities than there are in [rural] areas. Nó nằm ở thành phố Gunpo. It is located in Gunpo city. Có hơn nửa triệu người đang ở thành phố này. There are over half a million people in this city. Hãy tìm tất cả y tá... và vú nuôi hiện có ở thành phố này. Find me every wet nurse, lactating hooker... and mammary on tap in the city. Ai là kẻ chủ mưu những vụ bắt cóc ở thành phố Mexico? Who are the ones responsible for the kidnappings in Mexico? Ta hy vọng đồ uống ở thành phố của ngươi có tiêu chuẩn cao hơn. I but hope your city's drink holds higher standard. Chúng tôi sống ở thành phố tốt đẹp Oxford. We're in the fine city of Oxford. Có tới hàng triệu người sống ở thành phố này. Millions of people live there. Tôi lo cho mọi trẻ em ở thành phố New York. I care about the kids that are in New York City. Thành phố dịch tiếng Anh là gì?city, town, borough là các bản dịch hàng đầu của "thành phố" thành Tiếng Anh. Khu phố dịch sang tiếng Anh là gì?Quarter: Khu phố. Apartment/Apartment Block/Apartment Homes: Chung cư. Ward: Phường. Khu vực dịch ra tiếng Anh là gì?- area: khu vực là một khu vực hoặc một phần của thị trấn, thế giới,... bao quanh một địa điểm hoặc một sự kiện. VD: This is an area of dense population. - Đây là một khu vực đông dân. Ngồi lặng tiếng Anh có nghĩa là gì?VILLAGE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. |