Tổng hợp các công thức hóa học thcs năm 2024
Tổng hợp tất cả các công thức thường dùng trong các bài tập Hóa học lớp 8 và lớp 9, có thể ứng dụng vào cả chương trình THPT luôn nên các bạn lưu lại để ôn bài và học nha.Nguồn: Cộng đồng học sinh 2k5. Show
atyschoolhóahọccôngthứcUploaded bycholacha 0% found this document useful (0 votes) 434 views 3 pages Cong thuc hoa hoc THCS Original TitleCong thuc hoa hoc THCS Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOC, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?Is this content inappropriate?0% found this document useful (0 votes) 434 views3 pages Cong Thuc Hoa Hoc THCS Uploaded bycholacha Cong thuc hoa hoc THCS Jump to Page You are on page 1of 3 Search inside document Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. Fermat Education mới sưu tầm được công thức hóa học rất hay, dễ nhớ dành tặng riêng cho các em học sinh khối lớp 8, 9 Hi vọng sẽ giúp các bạn học tập môn Hóa dễ dàng hơn.
II. Các loại hợp chất vô cơ Với mục đích giúp học sinh dễ dàng tiếp cận và yêu thích học môn Hóa học, chúng tôi biên soạn loạt bài Tổng hợp kiến thức, công thức cơ bản môn Hóa học THCS, THPT đầy đủ, chi tiết. Loạt bài này sẽ tổng hợp kiến thức cơ bản môn Hóa học lớp 8, 9, 10, 11, 12. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay kiến thức, công thức giúp bạn học tốt môn Hóa học. Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ kiến thức & công thức, VietJack biên soạn bản Hệ thống kiến thức, công thức cơ bản Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chi tiết. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay kiến thức và công thức giúp bạn học tốt môn Hóa học. PHẦN I: MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ HÓA TRỊ TƯƠNG ỨNGSố proton Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Nguyên tử khối Hóa trị 1 Hiđro H 1 I 2 Heli He 4 3 Liti Li 7 I 4 Beri Be 9 II 5 Bo B 11 III 6 Cacbon C 12 IV, II 7 Nitơ N 14 III, II, IV, ... 8 Oxi O 16 II 9 Flo F 19 I 10 Neon Ne 20 11 Natri Na 23 I 12 Magie Mg 24 II 13 Nhôm Al 27 III 14 Silic Si 28 IV 15 Photpho I 31 III, V 16 Lưu huỳnh S 32 II, IV, VI 17 Clo Cl 35,5 I, ... 18 Agon Ar 39,9 19 Kali K 39 I 20 Canxi Ca 40 II . . . 24 Crom Cr 52 II, III, ... 25 Mangan Mn 55 II, IV, VII, ... 26 Sắt Fe 56 II, III 29 Đồng Cu 64 I, II 30 Kẽm Zn 65 II 35 Brom Br 80 I ... 47 Bạc Ag 108 I 56 Bari Ba 137 II 80 Thủy ngân Hg 201 I, II 82 Chì Pb 207 II, IV Lưu ý: - Một số đơn chất phi kim có công thức phân tử như sau: + Khí oxi: O2, + Khí hiđro: H2, + Khí nitơ: N2, + Khí flo: F2, + Khí clo: Cl2, + Brom: Br2, + Iot: I2. - Dãy hoạt động hóa học kim loại: Khi Nào Cần May Áo Záp Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Áo Phi Âu K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au PHẦN II: HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỐTên nhóm Hóa trị Hiđroxit (OH), Nitrat (NO3), Hiđro cacbonat (HCO3), Đihiđro photphat (H2PO4) I Sunfit (SO3), Sunfat (SO4), Cacbonat (CO3), Hiđro photphat (HPO4) II Photphat (PO4) III PHẦN III: MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
1. n = Lưu ý: + m: khối lượng (đơn vị: gam). + M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol). 2. n = Lưu ý: + V: thể tích khí ở đktc (đơn vị: lít). + Công thức này áp dụng cho tính số mol khí ở đktc. 3. n = CM.Vdd Lưu ý: CM: nồng độ dung dịch (đơn vị: mol/ lít) Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: lít) 4. n = Lưu ý: C%: nồng độ phầm trăm (đơn vị: %) mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam) Mct: khối lượng mol chất tan (đơn vị: g/mol). 5. n = Lưu ý: Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: ml) D: khối lượng riêng (g/ml) C%: nồng độ phầm trăm (đơn vị: %) M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol). 6. n = Lưu ý: P: áp suất (đơn vị: atm) V: thể tích (đơn vị: lít) R: hằng số (R = 0,082) T: Nhiệt độ kenvin (T = oC + 273) 7. n = Lưu ý: N: số nguyên tử hoặc phân tử. NA: số avogađro (NA = 6.1023) II. Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %) 8. C% = .100% Lưu ý: mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam) mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam) 9. C% = Lưu ý: CM: nồng độ mol (đơn vị: mol/ lít) M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol) D: khối lượng riêng (đơn vị: g/ml) III. Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l) 10. CM = Lưu ý: n: số mol chất tan (đơn vị: mol) V: thể tích dung dịch (đơn vị: lít) 11. CM = Lưu ý: D: khối lượng riêng (đơn vị: g/ml) C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: C%) M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol) IV. Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam) 12. m = n.M Lưu ý: n: số mol (đơn vị: mol) M: khối lượng mol (đơn vị: g/ mol) 13. mct = mdd - mdm Lưu ý: mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam); mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam); 14. mct = Lưu ý: C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: %) mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam). 15. mct = Lưu ý: S: độ tan của một chất trong dung môi (thường là nước) (đơn vị: gam); mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam);
16. mdd = mct + mdm Lưu ý: mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam) mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam) 17. mdd = Lưu ý: mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam) C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: C%) 18. mdd = Vdd. D Lưu ý: Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: ml) D: khối lượng riêng của dung dịch (đơn vị: g/ml) VI: Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V) 19. Vdd = Lưu ý: n: số mol (đơn vị: mol) CM: nồng độ mol (đơn vị: mol/ lít) Vdd: đơn vị lít 20. Vdd = Lưu ý: mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam) D: khối lượng riêng dung dịch (đơn vị: g/ml) Vdd: đơn vị ml VII: Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Giả sử hỗn hợp gồm hai chất A và B 21. mhh = mA + mB 22. %mA = .100% 23. %mB = .100% hay %mB = 100% - %mA Lưu ý: mhh; mA; mB lần lượt là khối lượng hỗn hợp, khối lượng chất A, khối lượng chất B (đơn vị: gam) VIII: Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp Giả sử hỗn hợp gồm hai chất A và B 21. Vhh = VA + VB 22. %VA = .100% 23. %VB = .100% hay %VB = 100% - %VA Lưu ý: - Vhh; VA; VB lần lượt là thể tích hỗn hợp, thể tích chất A, thể tích chất B. - Với các chất khí ở cùng điều kiện, thì điều kiện về thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol, nên có thể tính như sau: 24. nhh = nA + nB 25. %VA = .100% 26. %VB = .100% hay %VB = 100% - %VA -Với nhh; nA; nB lần lượt là số mol hỗn hợp, số mol chất A, số mol chất B. IX: Công thức tính tỉ khối của chất khí - Tỉ khối của chất A so với chất B 27. - Tỉ khối của chất A so với không khí 28. - Từ các công thức (27), (28) ta rút ra các hệ quả sau: 29. MA = .MB 30. MA = .29 Lưu ý: MA; MB lần lượt là khối lượng mol khí A và khí B (đơn vị: g/mol).
- Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn: 31. Vkhí = nkhí.22,4 - Thể tích khí ở điều kiện nhiệt độ phòng 31. Vkhí = nkhí.24 - Thể tích khí ở điều kiện nhiệt độ, áp suất bất kì 33. Vkhí = Lưu ý: n hay nkhí là số mol khí (đơn vị: mol) P: áp suất chất khí (đơn vị: atm) R: hằng số (R = 0,082) T: Nhiệt độ kenvin (T = oC + 273) XI. Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam) 34. S = .100 Lưu ý: mct: là khối lượng chất tan (đơn vị: gam) mdd: là khối lượng dung dịch (đơn vị: gam) XII. Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ , “o”) 35. Độ rượu = .100 Lưu ý: Vr: thể tích rượu nguyên chất; VH2O: thể tích nước có trong dung dịch Vr và VH2O phải cùng đơn vị XIII. Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %) - Tính theo khối lượng chất sản phẩm: 36: H = .100% Lưu ý: mTT: khối lượng sản phẩm thực tế; mLT: khối lượng sản phẩm theo lý thuyết; mTT và mLT trong công thức phải có cùng đơn vị. - Tính theo số mol chất tham gia: 37: H = .100% Lưu ý: npư: số mol chất tham gia đã phản ứng. nbđ: số mol chất tham gia ban đầu. XIV: Công thức tính khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất Do hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, nên lượng chất tham gia thực tế đem vào phản ứng phải hơn nhiều so với lý thuyết để bù vào sự hao hụt. Sau khi tính khối lượng chất tham gia theo phương trình phản ứng, ta có khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất như sau: 38. mtt = XV. Công thức tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất Do hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, nên lượng sản phẩm thực tế thu được phải nhỏ hơn so với lý thuyết. Sau khi khối lượng sản phẩm theo phương trình phản ứng, ta tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất như sau: 39. mtt = Xem thêm các bài tổng hợp kiến thức và công thức Hóa học cơ bản đầy đủ và chi tiết khác:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |