Trắc nghiệm Unit 1 lớp 11 sách mới

[PDF] Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 - Chương trình thí điểm [có đáp án]

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 chương trình thí điểm [có đáp án] sẽ là nguồn tài liệu ôn tập và củng cố kiến thức môn tiếng Anh lớp 11 hiệu quả nhằm giúp các em học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Hôm nay, JES sẽ chia sẻ đến bạn đọc bài viết “[PDF] Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Chương trình thí điểm [có đáp án]”. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 chương trình thí điểm [có đáp án] được biên soạn theo nội dung từng Unit trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, vì vậy rất thuận tiện cho các bạn ôn tập và tham khảo.

Sách bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 chương trình mới giúp củng cố và luyện tập các điểm ngữ pháp, các kiến thức về từ vưng lẫn ngữ âm trong từng unit của sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 11. Đồng thời, sách mang đến một hệ thống các bài luyện tập theo hướng trắc nghiệm khách quan mà bạn đọc nên tham khảo.

Các unit trong sách bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Chương trình thí điểm bao gồm:

  • Unit 1: The Generation Gap
  • Unit 2: Relationships
  • Unit 3: Becoming Independent
  • Unit 4: Caring for those in need
  • Unit 5: Being part of Asean
  • Unit 6: Global Warming
  • Unit 7: Further Education
  • Unit 8: Our world heritage sites
  • Unit 9: Cities of the future
  • Unit 10: Healthy lifestyle and longevity

Mỗi đơn vị bài học bao gồm 1 bài test, và mỗi bài test gồm 5 phần như sau:

  • Part I. PHONETICS: gồm có 10 câu
  • Part II. VOCABULARY: gồm có 40 câu
  • Part III. GRAMMAR: gồm có 40 câu
  • Part IV. SPEAKING: gồm có 15 câu
  • Part V. READING: gồm có 35 câu
Nội dung trong sách bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Chương trình thí điểm [có đáp án]

//drive.google.com/drive/folders/1kvxN9x6DvV9Msn3SOFqD86VqLsJm2QLA

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: //www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm 👉 google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm từ khóa 👉 chuyển nhà trọn gói
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Chương trình thí điểm [có đáp án] sẽ là nguồn tài liệu học tập và tham khảo hiệu quả, giúp bạn đạt được kết quả học tập như mong đợi. Chúc các bạn học tốt!

=> Dung lượng download bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 chương trình thí điểm khoảng 3MB

=> Tải sách bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 chương trình mới mất khoảng 30 giây

=> Không, file download bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 google drive nên hoàn toàn không có quảng cáo

Những sai lầm, mẹo cần nhớ khi học:

Unit 1. The Generation Gap

Từ vựng chỉ khoảng cách giữa các thế hệ [attitude, compare, conflict, conservative,…]. Ngữ âm cách đọc âm mạnh và âm yếu của từ nối trong câu. Ngữ pháp động từ khuyết thiếu: nên [should, ought to, had better] và bắt buộc phải [must, have to]. Phân biệt sự khác biệt về nghĩa của các động từ khuyết thiếu có thể xuất hiện trong các đề thi.

Unit 2. Relationships

Từ vựng chỉ các mối quan hệ [romance, argue, counsellor, date, divorce,…]. Ngữ âm cách phát âm dạng rút gọn của danh từ/ đại từ và động từ [I’ve, she’s, they’d, we’re, won’t,…]. Ngữ pháp động từ tình thái [appear, seem, feel, become, taste,…]. Cấu trúc câu chẻ: It is/ was +… + that + S + V.

Unit 3. Becoming Independent

Từ vựng chỉ sự trở nên độc lập và tính từ miêu tả đặc điểm của việc trở nên tự lập [confident, decisive, cope with, determined,…]. Ngữ âm nối âm giữa phụ âm và nguyên âm. Ngữ pháp dạng to V của động từ sau những tính từ và danh từ. Cần ghi nhớ các tính từ và danh từ được theo sau bởi to V.

Unit 4. Caring for Those in Need

Từ vựng chỉ sự giúp đỡ người khác và các hoạt động cộng đồng [charity, community, disability,...]. Sự nuốt âm của các âm yếu trước /l/, /n/, /r/. Thì quá khứ đơn [Ved/V2] và hiện tại hoàn thành [have/has Ved/V3]. Cần phân biệt và ghi nhớ công thức liên hệ giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành [S + have/has Ved/V3 + since + S + Ved/V2].

Unit 5. Being Part of ASEAN

Từ vựng về tổ chức ASEAN – hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á [association, behaviour, benefit, charter,…]. Ngữ âm ngữ điệu lên xuống của câu trong tiếng Anh. Ngữ pháp những động từ được theo sau bởi V-ing [gerund] và động từ tính thái [state verbs]. Cần ghi nhớ những động từ phổ biến được theo sau bởi V-ing và những động từ tình thái phổ biến vì đây là điểm ngữ pháp quan trọng trong chương trình phổ thông.

Unit 6. Global Warming

Từ vựng chỉ sự nóng lên của Trái Đất [global warming, greenhouse effects, ecosystem, …]. Ngữ âm ngữ điệu lên ở cuối câu trong câu hỏi Yes/ No và câu hỏi lặp lại. Ngữ pháp danh động từ hoàn thành [having Ved/P2] thường được dùng trong những trường hợp tương tự V-ing. Đây là điểm ngữ pháp không phổ biến trong tiếng Anh phổ thông.

Unit 7. Further Education

Từ vựng chỉ về giáo dục cấp sau trung học [academic, abroad, admission, bachelor,…]. Ngữ âm ngữ điệu đi xuống ở cuối trong câu hỏi Wh-word. Thì hiện tại hoàn thành [have/has Ved/P2] và hiện tại hoàn thành tiếp diễn [have/has been V-ing]. Cần chú ý phân biệt cách sử dụng của hai thì này: hiện tại hoàn thành nhấn mạnh kết quả - hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh quá trình.

Unit 8. Our World Heritage Sites

Từ vựng về các điểm di sản thế giới [heritage site, authentic, citadel, complex, cave,…]. Ngữ âm ngữ điệu trong câu hỏi lựa chọn với “or”. Ngữ pháp rút gọn mệnh đề quan hệ dạng V-ing [chủ động], Ved/P2 [bị động] và to V[số thứ tự, so sánh nhất,…]. Chú ý ngữ cảnh và nghĩa của câu để định đúng dạng của động từ cần rút gọn.

Unit 9. Cities of the Future

Từ vựng chỉ các thành phố trong tương lai [city weller, infrastructure, inhabitant, liveable,…]. Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi. Ngữ pháp câu hỏi đuôi [cần ghi nhớ các trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi]. Câu điều kiện loại 0: If + S + V[hiện tại đơn], S + V[hiện tại đơn]. Câu điều kiện và câu hỏi đuôi là ngữ pháp quan trọng và phổ biến trong chương trình tiếng Anh phổ thông.

Unit 10. Healthy Lifestyle and Longevity

Từ vựng chỉ lối sống lành mạnh và bí quyết để sống thọ [life expectancy, diet, meditation, remedy,…]. Ngữ điệu trong câu mời, đề nghị, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và sự ngạc nhiên. Ngữ pháp câu tường thuật với V-ing [accuse of, blame for, apologize for,…], to V [promise, offer, agree, expect,…] và tường thuật câu điều kiện [loại 1 lùi thì, loại 2 và 3 giữ nguyên]. Câu tường thuật là điểm ngữ pháp quan trọng và phổ biến cần nắm chắc.

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11

Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1: The Generation Gap là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến bạn học sinh lớp 11 cùng tham khảo.

Bài tập Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 11 Unit 1 bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Vocabulary and Grammar bài The Generation Gap có đáp án kèm theo. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi học kì 1 môn tiếng Anh 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1: The Generation Gap

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1. You should weigh up the pros and cons of the ________ living.

A. objection

B. responsible

C. multi-generational

Câu 2. It is important for parents to respect children's ________.

A. privacy

B. relaxation

C. rudeness

Câu 3. This plan can't be carried out because of the widespread public _________.

A. relaxation

B. disapproval

C. perception

Câu 4. It is not ________ to wear these trousers at the moment.

A. experienced

B. fashionable

C. conservative

Câu 5. The advantages of this plan ________ its disadvantages.

A. disrespect

B. outweigh

C. work out

Câu 6. All students ____ wear uniforms at school because it is a rule.

A. should

B. have to

C. ought to

D. Must

Câu 7. You ____ finish your homework before you go to bed.

A. must

B. have to

C. should

D. ought to

Câu 8. This drink isn't beneficial for health. You ____ drink it too much.

A. should

B. ought to not

C. ought not to

D. mustn't

Câu 9. This warning sign indicates that you ____ step on the grass.

A. shouldn't

B. mustn't

C. don't have to

D. ought not to

Câu 10. I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape.

A. must

B. should

C. ought to

D. Both B and C

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word[s] CLOSEST in meaning to the underlined word[s] in each of the following questions.

Câu 11. Despite being a kid, Tuan always helps his mother do the chores every day.

A. homework

B. works

C. housework

D. house duties

Câu 12. When I was a child, my mother used to teach me table manners.

A. etiquette

B. rule

C. problem

D. norm

Câu 13. Many parents find it hard to understand their children when they are teenagers.

A. adults

B. elders

C. adolescents

D. kids

Câu 14. There're many problems which are unavoidable when living in an extended family.

A. profits

B. issues

C. views

D. merits

Câu 15. Mary has a strong desire to make independent decisions.

A. dependent

B. self-confident

C. self-confessed

D. self-determining

Đáp án trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 9B
Câu 2ACâu 10D
Câu 3BCâu 11C
Câu 4BCâu 12A
Câu 5BCâu 13C
Câu 6BCâu 14B
Câu 7ACâu 15D
Câu 8C

Video liên quan

Chủ Đề