Vật lý tài năng là ngành có mức điểm sàn cao nhất vào trường năm 2021 với 24 điểm. Đây cũng là ngành khoa học cơ bản bắt đầu mở kể từ mùa tuyển sinh 2021.
Ngoài ra, một số ngành khác cũng có mức điểm sàn tương đối cao gồm các ngành như Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa, Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ vật liệu,...
Điểm sàn vào từng ngành của Trường ĐH Phenikaa năm 2021 cụ thể như sau:
Phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của tất cả các trường đại học trong cả nước TẠI ĐÂY.
Thúy Nga
Nhóm ngành Công nghệ thông tin luôn có mức điểm chuẩn dẫn đầu tại hầu hết các cơ sở đào tạo trên cả nước. Ở một số trường, để đỗ vào ngành này, thí sinh cần phải đạt mức điểm lên tới 28 – 29.
Trí tuệ nhân tạo là một trong những ngành trụ cột trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay. Sinh viên tốt nghiệp ngành học này có cơ hội việc làm đa dạng, nên đây là một ngành học khá "hot" từ 3 năm trở lại đây.
Công nghệ thông tin luôn là nhóm ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội. Thậm chí, PGS.TS Nguyễn Phong Điền, Phó Hiệu trưởng nhà trường từng cho rằng, "đạt 30 điểm mới nên đăng ký ngành Khoa học máy tính của Bách khoa".
Trường Đại học Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các hình thức xét tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2022
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.
Điểm sàn Đại học Phenikaa
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Phenikaa năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ sinh học | 17.0 |
Kỹ thuật hóa học | 17.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.0 |
Kỹ thuật Y sinh [Thiết bị điện tử y sinh] | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.0 |
Khoa học môi trường | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Kế toán | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 |
Vật lý | 24.0 |
Du lịch | 17.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 21.0 |
Khoa học máy tính [Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu] | 22.0 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 21.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] | 19.5 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] | 21.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] | 18.0 |
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Lưu ý: Điểm trúng tuyển dưới đây đã tính cả điểm ưu tiên.
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Công nghệ sinh học | 22.0 |
Kỹ thuật hóa học | 22.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.0 |
Kỹ thuật y sinh | 22.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25.0 |
Công nghệ thông tin | 26.0 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 25.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 26.0 |
Khoa học máy tính [đào tạo tài năng] | 27.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 22.0 |
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 22.5 |
Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo | 24.0 |
Kỹ thuật ô tô | 23.0 |
Cơ điện tử ô tô | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 24.0 |
Kế toán | 23.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.0 |
Quản trị nhân lực | 24.0 |
Luật kinh tế | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.5 |
Quản trị du lịch | 22.0 |
Kinh doanh du lịch số | 22.0 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 22.0 |
Quản trị khách sạn | 22.0 |
Điều dưỡng | 22.0 |
Dược học | 24.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.0 |
Y khoa | 27.0 |
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | 17.0 |
Kỹ thuật hóa học | 17.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.0 |
Kỹ thuật y sinh [Thiết bị điện tử y sinh] | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [Hệ thống nhúng thông minh và IoT] | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] | 22.0 |
Khoa học môi trường [Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững] | 27.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Kế toán | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.0 |
Vật lý [Vật lý tài năng] | 24.0 |
Du lịch [Quản trị du lịch] | 17.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 21.5 |
Khoa học máy tính [Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu] | 22.0 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 21.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] | 19.5 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] | 27.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] | 18.0 |
THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC NHẬP HỌC
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2019 và 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
|
2019 | 2020 | |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | / | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | / | 19 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | / | 20 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | / | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 20.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.5 | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 16.5 | 18 |
Công ngệ thông tin [Việt – Nhật] | 18 | 19.05 |
Công nghệ thông tin | 18 | 19.05 |
Công nghệ vật liệu | 16.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 18.25 |
Kỹ thuật hóa học | / | 17 |
Công nghệ sinh học | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18.05 |
Kế toán | 18 | 18.05 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18.05 |