Từ có 5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022

Chữ O là nguyên âm nên cũng như hầu hết nguyên âm khác trong tiếng Anh có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp.

Thực chất chữ O có tới 9 khả năng kết hợp với các chữ viết khác để tạo ra 8 âm là /ɑː/, /əʊ/, /ʌ/, /u:/, /ʊ/, /ɔː/, /ɜ:/ và /ə/.

Cụ thể từng trường hợp như sau:

Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T

Âm /ɑː/ bạn phát âm bằng cách mở miệng nói chữ A như tiếng Việt, nhưng chỉ mở miệng thôi, và ở vị trí miệng đó bạn hãy phát âm chữ O tiếng Việt ra. Đây là mẹo để phát âm âm /ɑː/ này cho các bạn mới học tiếng Anh, hoặc không phân biệt nổi cách phát âm âm /ɑː/ này.

1. cot /kɑːt/ (n) giường cũi của trẻ con

2. golf /ɡɑːlf/ (n) môn đánh gôn

3. hot /hɑːt/ (adj) nóng

4. job /dʒɑːb/ (n) nghề nghiệp

5. lottery /ˈlɑːtəri/ (n) xổ số

6. mockery /ˈmɑːkəri/ (adv) sự chế nhạo

7. not /nɑːt/ (adv) không

8. pot /pɑːt/ (n) cái nồi

9. rock /rɑːk/ (n) loại nhạc rock

10. slot /slɑːt/ (n) vị trí

Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w

1. cold /kəʊld/ (adj) lạnh

2. hold /həʊld/ (v) cầm, nắm

3. hole /həʊl/ (n) cái hố

4. home /həʊm/ (n) nhà

5. bone /bəʊn/ (n) xương

6. tone /təʊn/ (n) giọng

7. nope /nəʊp/ (n) không (cách nói khác của No)

8. nose /nəʊz/ (n) cái mũi

9. nosy /ˈnəʊzi/ (adj) tò mò

10. mote /məʊt/ (n) lời nói dí dỏm

11. note /nəʊt/ (n) ghi chú

12. doze /dəʊz/ (n) giấc ngủ ngắn

13. cozy /ˈkəʊzi/ (adj) ấm áp

14. bowl /bəʊl/ (n) cái bát

15. rainbow /ˈreɪnbəʊ/ (n) cầu vồng

16. slow /sləʊ/ (adj) chậm

Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là các đuôi ach, ad, at

1. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên

2. load /ləʊd/ (n) tải lên

3. road /rəʊd/ (n) con đường

4. toad /təʊd/ (n) con cóc

5. boat /bəʊt/ (n) cái thuyền

6. coat /kəʊt/ (n) áo choàng

7. goat /gəʊt/ (n) con dê

Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước các chữ cái m, n, th, v

1. come /kʌm/ (v) đến

2. some /sʌm/ (determiner) một vài

3. month / (mʌnt θ/ n) tháng

4. none /nʌn/ (pro) không một ai, không một vật gì

5. ton /tʌn/ (n) tấn

6. mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ

7. cover /ˈkʌvər/ (v) phủ

8. dove /dʌv/ (n) chim bồ câu

9. love /lʌv/ (v) yêu

Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve

1. mood /mu:d/ (n) tâm trạng

2. cool /kuːl/ (n) mát mẻ

3. fool /fu:l/ (n) kẻ ngu ngốc

4. moon /muːn/ (n) mặt trăng

5. goose /gu:s/ (n) ngỗng

6. loose /lu:s/ (adj) lỏng

7. moot /mu:t/ (n) sự thảo luận

8. shoot /ʃuːt/ (v) bắn

9. lose /lu:z/ (v) mất

10. through /θruː/ (pre) xuyên qua

11. move /mu:v/ (v) di chuyển

Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước các chữ m, ok, ot, ould

1. woman /ˈwʊmən/ (n) người phụ nữ

2. book /bʊk/ (n) sách

3. look /lʊk/ (v) xem

4. took /tʊk/ (v) lấy, mang (quá khứ của Take)

5. foot /fʊt/ (n) bàn chân

6. could /kʊd/ (modal verb) có thể

7. should /ʃʊd/ (modal verb) nên

Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r

1. core /kɔːr/ (n) lõi

2. fork /fɔːrk/ (n) cái dĩa

3. horse /hɔːrs/ (n) con ngựa

4. more /mɔːr/ (adv) nhiều hơn

5. mortgage /ˈmɔːrgɪdʒ/ (n) khoản vay thế chấp

6. north /nɔːrθ/ (n) phía bắc

7. port /pɔːrt/ (n) cảng

8. short /ʃɔːrt/ (adj) ngắn

9. torch /tɔːrtʃ/ (n) đèn pin

Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/

1. homework /ˈhəʊmwɜːrk/ (n) bài tập về nhà

2. journey /ˈdʒɜːrni/ (n) hành trình

3. work /wɜːrk/ (v) làm việc

4. worry /ˈwɜːri/ (v) lo lắng

Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang trọng âm

1. ballot /ˈbælət/ (n) phiếu bầu

2. method /ˈmeθəd/ (n) phương pháp

3. parrot /ˈpærət/ (n) con vẹt

4. period /ˈpɪriəd/ (n) chu kỳ

5. phantom /ˈfæntəm/ (n) bóng ma

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Tiếng Việt là ngôn ngữ chính của con người Việt Nam. Tiếng mẹ đẻ mang nhiều ý nghĩa và nguồn gốc lịch sử được ông cha ta truyền lại cho con cháu đời sau. Vậy bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ, bắt nguồn từ đâu và ra đời như thế nào? Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay nhé!

Từ có 5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Sơ lược lịch sử của bảng chữ cái tiếng việt

Hiện nay, bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, trong đó 22 chữ cái giống tiếng Anh và 7 chữ cái biến thể thêm dấu. Vậy thì bảng chữ cái tiếng Việt hiện đại do ai phát minh, và những câu chuyện thú vị xoay quanh con chữ mà chúng ta đang dùng như thế nào? Xem tiếp bài viết này của Monkey để hiểu hơn nhé!

Người sáng tạo

Giáo sĩ người Pháp (1591-1660) Alexandre de Rhodes là người có công lao lớn nhất trong việc phát minh ra chữ quốc ngữ và in ra cuốn sách bằng chữ quốc ngữ. Vào những năm 1950 và giai đoạn 1985-1991 thì có rất nhiều nhà nghiên cứu cũng công nhận rằng Rhodes là người có công lao trong việc nghiên cứu và hoàn thiện được phiên âm tiếng Việt theo chữ latinh. 

Thực tế thời ấy cho thấy tiếng Việt dạng theo chữ Latinh có những điểm sáng rõ ràng hơn so với dạng chữ viết trước đó là chữ Nho và chữ Nôm. Mục đích chính của ngôn ngữ Latinh chính là truyền đạo Kitô giáo vào Việt Nam. Vào những năm Pháp xâm chiếm Đông Nam Kỳ thì chữ quốc ngữ được dạy tại trường học năm 1864. Vào cùng năm đó, tờ báo Quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam ra đời có tên là Gia Định báo.  

Từ có 5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022

Thời gian ra đời

Theo như dữ liệu được đưa ra từ VNExpress thì chữ quốc ngữ ra đời vào khoảng đầu thế kỉ 17. Ban đầu, chữ quốc ngữ được sáng tạo ra để dùng trong các hội giáo. Nhưng sau khi người Việt Nam tiếp nhận được thì dần trở thành chữ của quốc gia và mang vào giáo dục và truyền đạt thông tin. 

Có bao nhiêu lần thay đổi?

Có rất nhiều sự thay đổi của bảng chữ cái tiếng Việt kể từ trước đến nay. Sự thay đổi này được thông qua các cuốn từ điển được xuất bản vào giữa thế kỉ 17 đến cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20. 

Vào năm 1888, từ điển Việt - Pháp đã đưa ra đề nghị thay đổi một vài chữ cái để phù hợp với các phát âm tiếng Anh và tiếng Pháp. Tuy nhiên, sự thay đổi này đã không nhận được sự ủng hộ từ phía công chúng. 

Vậy tại sao chữ quốc ngữ lại được thay đổi? Nguyên nhân là do thay đổi để phù hợp với sự biến đổi ngữ âm tiếng Việt qua từng thời kỳ. Bên cạnh đó, thay đổi để hoàn thiện lại chữ viết phù hợp. 

Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ

Bảng chữ cái tiếng Việt khá tương đồng với chữ cái tiếng Anh. Trong đó, bảng chữ cái tiếng Việt với 22 chữ cái giống với tiếng Anh. Bảng chữ cái tiếng Việt theo ký tự latinh mà nước ta đang dùng hiện nay có tất cả bao nhiêu chữ cái? Hiện nay, bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, trong đó 22 chữ cái giống tiếng Anh và 7 chữ cái biến thể thêm dấu. 

Từ có 5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022

Chữ viết thường

Bảng chữ cái tiếng Việt có 2 cách viết thông thường là chữ viết thường và chữ viết hoa. Chữ viết thường được thể hiện bằng các nét ngắn nhỏ, tạo sự đồng bộ và dễ nhìn dễ đọc. 

Chữ viết thường: a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y. 

Chữ viết hoa

Chữ Viết hoa cũng là từ các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. Nhưng được viết với những nét đậm, cứng cáp. Chữ viết hoa luôn thu hút và gây ấn tượng người đọc. 

Chữ viết hoa: A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y. 

Xem thêm: Dạy bảng chữ cái tiếng Việt cho bé 5 tuổi và những điều cần biết

Nguyên âm (đơn, đôi)

Nguyên âm trong tiếng Việt là những âm thanh phát ra do sự dao động của thanh quản không bị cản trở. Nguyên âm có thể ghép với phụ âm hoặc đứng riêng lẻ đều tạo ra từ có nghĩa. Vậy có bao nhiêu nguyên âm trong tiếng Việt?

Có 12 nguyên âm đơn về mặt chữ viết và 11 nguyên âm đơn về mặt ngữ âm. Ngoài ra còn có 32 nguyên âm đôi và 13 nguyên âm ba. 

  • 12 nguyên âm đơn (chữ viết): a ă â e ê i o ô ơ u ư y

  • 11 nguyên âm đơn (ngữ âm): A Ă Â E Ê I/Y O Ô Ơ U Ư

  • 32 nguyên âm đôi: AI, AO, AU, AY, ÂU, ÂY, EO, ÊU, Í, IÊ/YÊ, IU, OA, OĂ, OE, OI, ÔI, ƠI, OO, ÔÔ, UA, ƯA, UÂ, ƯA,... 

  • 13 nguyên âm ba: OAI, OAY, OEO, UÔI, ƯƠI, UYA,...  

Từ có 5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022

Phụ âm

Trong tiếng Việt có tất cả 17 phụ âm đơn và 10 phụ âm ghép.

  • 17 phụ âm đơn: b c d đ g h k l m n p q r s t v x

  • 10 phụ âm ghép: ng ngh nh th tr qu ch gh gi kh 

Để con có nền tảng tiếng Việt vững chức, hỗ trợ tốt việc học trên lớp, ba mẹ đừng quên cho bé làm quen với VMonkey - Học tiếng Việt theo Chương trình GDPT Mới cho trẻ Mầm non và Tiểu học. VMonkey có những bài học Vần, giúp con đánh vần và phát âm tròn trịa toàn bộ bảng chữ cái, viết đúng chính tả, không nói ngọng.

Từ có 5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022

Đặc biệt kho truyện tranh tương tác, sách nói khổng lồ vừa giúp con tích lũy vốn từ vựng tiếng Việt, tăng khả năng đọc - hiểu và hiểu biết về xã hội, thế giới xung quanh...

>>>HỌC THỬ VMONKEY: Tại đây. 

Bảng chữ cái tiếng việt có bao nhiêu ký tự

Ký tự trong bảng chữ cái tiếng Việt luôn được rất nhiều người quan tâm. Vậy thực tế bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu ký tự được sử dụng?

Hiện nay, bảng chữ cái có các ký tự được sử dụng như sau:  

  • Ký tự dấu: Sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.

  • Ký tự dấu câu: Dấu chấm than, dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi.

Các ký tự về dấu khá là khó cho người mới học (nhất là trẻ em). Bởi vì sự nhầm lẫn của nó và trẻ chưa có thể nhận biết được dấu chính xác. 

Ví dụ: Trẻ khi học chữ thường sai các lỗi về dấu, điển hình là dấu ngã và dấu hỏi. Chữ “NGÕ” nhưng đa số trẻ đều ghi thành “NGỎ”. 

Từ có 5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Việt với sự hình thành và qua nhiều cột mốc ý nghĩa thì đã tạo nên bảng chữ cái về các ký tự hoàn chỉnh đưa vào học tập. Trên đây là những chia sẻ của Monkey về các ký tự của bảng chữ cái, và trả lời cho câu hỏi "Bảng chữ cái tiếng việt có bao nhiêu chữ?". Hy vọng đây sẽ là bài viết mang lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Từ có 5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022
Một danh sách các từ có chứa ein và các từ với ein trong đó. Trang này tìm thấy bất kỳ từ nào chứa từ hoặc chữ cái bạn nhập từ một từ điển Scrabble lớn. Chúng tôi cũng có danh sách các từ kết thúc bằng ein và các từ bắt đầu bằng ein.words that contain Ein, and words with ein in them. This page finds any words that contain the word or letter you enter from a large scrabble dictionary. We also have lists of Words that end with ein, and words that start with ein.

Ein không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với EIN
  • 11 chữ cái với EIN
  • 10 chữ cái với ein
  • Từ 9 chữ cái với ein
  • Từ 8 chữ cái với ein
  • 7 chữ cái với ein
  • Từ 6 chữ cái với ein
  • Từ 5 chữ cái với ein
  • Từ 4 chữ cái với ein
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với ein

Những từ ghi điểm cao nhất với EIN

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với EIN, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với einĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
reinked12 13
tái sinh15 16
Dekeing13 15
caffein15 17
làm hỏng12 14
trong đó13 13
Cystein12 13
thuốc nhuộm12 13
đầu gối12 15
SKEINDED12 13

479 từ Scrabble có chứa ein

11 từ chữ với ein

  • appliqueing25
  • caffeinated20
  • chivareeing20
  • deinonychus20
  • disagreeing14
  • einsteinium13
  • fetoprotein16
  • filagreeing16
  • filigreeing16
  • fluorescein16
  • gegenschein18
  • gratineeing13
  • heinousness14
  • hemoprotein18
  • hereinabove19
  • hereinafter17
  • hereinbelow19
  • kallikreins19
  • langbeinite14
  • lipoprotein15
  • luteinizing21
  • mucoprotein17
  • pleinairism15
  • pleinairist13
  • preinformed19
  • preinserted14
  • preinvasion16
  • preinviting17
  • proteinases13
  • proteinuria13
  • reincarnate13
  • reincurring14
  • reindicting15
  • reinducting15
  • reinfecting17
  • reinfection16
  • reinflaming17
  • reinflating15
  • reinflation14
  • reinforcers16
  • reinforcing17
  • reinforming17
  • reinhabited17
  • reinitiated12
  • reinitiates11
  • reinjecting21
  • reinjection20
  • reinnervate14
  • reinoculate13
  • reinserting12
  • reinsertion11
  • reinspected16
  • reinspiring14
  • reinstalled12
  • reinstating12
  • reinstitute11
  • reinsurance13
  • reintegrate12
  • reinterpret13
  • reinterring12
  • reinterview17
  • reintroduce14
  • reinvasions14
  • reinventing15
  • reinvention14
  • reinvesting15
  • reinvolving18
  • shivareeing18
  • sightseeing16
  • snowshoeing18
  • squeegeeing22
  • squilgeeing22
  • terrepleins13
  • tippytoeing19
  • turnvereins14

10 từ chữ với ein

  • backhoeing22
  • brasileins12
  • brazileins21
  • caseinates12
  • checkreins21
  • foreseeing14
  • genisteins11
  • gumshoeing17
  • kallikrein18
  • luteinized20
  • luteinizes19
  • madeleines13
  • nonprotein12
  • overdyeing18
  • overseeing14
  • phthaleins18
  • preinforms17
  • preinserts12
  • preinvited16
  • preinvites15
  • proteinase12
  • refereeing14
  • reinciting13
  • reincurred13
  • reindexing19
  • reindicted14
  • reinducing14
  • reinducted14
  • reinfected16
  • reinflamed16
  • reinflames15
  • reinflated14
  • reinflates13
  • reinforced16
  • reinforcer15
  • reinforces15
  • reinformed16
  • reinfusing14
  • reinhabits15
  • reinitiate10
  • reinjected20
  • reinjuries17
  • reinjuring18
  • reinserted11
  • reinspects14
  • reinspired13
  • reinspires12
  • reinstalls10
  • reinstated11
  • reinstates10
  • reinsurers10
  • reinsuring11
  • reinterred11
  • reinvading15
  • reinvasion13
  • reinvented14
  • reinvested14
  • reinviting14
  • reinvoking18
  • reinvolved17
  • reinvolves16
  • sparteines12
  • springeing14
  • terreplein12
  • trusteeing11
  • turnverein13
  • veinstones13
  • vicereines15

9 chữ cái với ein

  • acroleins11
  • birdieing13
  • boogieing13
  • brasilein11
  • brazilein20
  • caffeines17
  • caffeinic19
  • caseinate11
  • ceintures11
  • chasseing15
  • checkrein20
  • congeeing13
  • croceines13
  • cysteines14
  • cysteinic16
  • daidzeins20
  • decreeing13
  • deveining14
  • einsteins9
  • enceintes11
  • farseeing13
  • flambeing17
  • fondueing14
  • frauleins12
  • genistein10
  • gluhweins16
  • heinously15
  • hemateins14
  • hogtieing14
  • holsteins12
  • luteinize18
  • madeleine12
  • narceines11
  • nonbeings12
  • nucleinic13
  • outseeing10
  • phthalein17
  • preinform16
  • preinsert11
  • preinvite14
  • proteinic13
  • reincited12
  • reincites11
  • reindeers10
  • reindexed18
  • reindexes17
  • reindicts12
  • reinduced13
  • reinduces12
  • reinducts12
  • reinfects14
  • reinflame14
  • reinflate12
  • reinforce14
  • reinforms14
  • reinfused13
  • reinfuses12
  • reinhabit14
  • reinjects18
  • reinjured17
  • reinjures16
  • reinserts9
  • reinspect13
  • reinspire11
  • reinstall9
  • reinstate9
  • reinsured10
  • reinsurer9
  • reinsures9
  • reinvaded14
  • reinvades13
  • reinvents12
  • reinvests12
  • reinvited13
  • reinvites12
  • reinvoked17
  • reinvokes16
  • reinvolve15
  • reshoeing13
  • sortieing10
  • sparteine11
  • steinboks15
  • stymieing15
  • swingeing14
  • thereinto12
  • tiptoeing12
  • twingeing14
  • unfreeing13
  • veinstone12
  • veinulets12
  • vicereine14
  • vogueings14
  • weeweeing16
  • whereinto15
  • whingeing17
  • xantheins19

8 từ chữ với ein

  • acrolein10
  • agreeing10
  • bingeing12
  • blueings11
  • caffeine16
  • caffeins16
  • canoeing11
  • ceinture10
  • codeinas11
  • codeines11
  • cooeeing11
  • croceine12
  • croceins12
  • cysteine13
  • cysteins13
  • daidzein19
  • deveined13
  • einkorns12
  • einstein8
  • eisweins11
  • emceeing13
  • enceinte10
  • feinting12
  • fraulein11
  • galleins9
  • glaceing12
  • gluhwein15
  • hematein13
  • hereinto11
  • holstein11
  • hordeins12
  • inbeings11
  • leveeing12
  • longeing10
  • mulleins10
  • narceine10
  • narceins10
  • nonbeing11
  • nucleins10
  • prochein15
  • proteins10
  • pureeing11
  • queueing18
  • razeeing18
  • redyeing13
  • reincite10
  • reincurs10
  • reindeer9
  • reindict11
  • reinduce11
  • reinduct11
  • reinfect13
  • reinform13
  • reinfuse11
  • reinject17
  • reinjure15
  • reinjury18
  • reinking13
  • reinless8
  • reinsert8
  • reinsman10
  • reinsmen10
  • reinsure8
  • reinters8
  • reinvade12
  • reinvent11
  • reinvest11
  • reinvite11
  • reinvoke15
  • reseeing9
  • retieing9
  • rogueing10
  • sauteing9
  • segueing10
  • singeing10
  • skeining13
  • spaeings11
  • steinbok14
  • tingeing10
  • unageing10
  • unseeing9
  • untieing9
  • unveined12
  • veiniest11
  • veinings12
  • veinless11
  • veinlets11
  • veinlike15
  • veinules11
  • veinulet11
  • villeins11
  • vogueing13
  • xanthein18

7 chữ cái với EIN

  • ageings9
  • anteing8
  • blueing10
  • caffein15
  • caseins9
  • clueing10
  • codeina10
  • codeine10
  • codeins10
  • crocein11
  • cystein12
  • dekeing13
  • deleing9
  • deveins11
  • dreeing9
  • dyeings12
  • dyneins11
  • einkorn11
  • eiswein10
  • fadeins11
  • feinted11
  • fleeing11
  • freeing11
  • gallein8
  • glueing9
  • greeing9
  • heinies10
  • heinous10
  • hordein11
  • inbeing10
  • kneeing12
  • lomeins9
  • lugeing9
  • luteins7
  • meinies9
  • mullein9
  • mureins9
  • narcein9
  • nuclein9
  • oleines7
  • orceins9
  • osseins7
  • peining10
  • preeing10
  • protein9
  • reincur9
  • reindex15
  • reining8
  • reinked12
  • reinter7
  • sabeing10
  • seeings8
  • seiners7
  • seining8
  • sereins7
  • shoeing11
  • skeeing12
  • skeined12
  • spaeing10
  • tameins9
  • theines10
  • therein10
  • treeing8
  • trueing8
  • unbeing10
  • veiners10
  • veinier10
  • veining11
  • veinlet10
  • veinule10
  • villein10
  • viseing11
  • weiners10
  • wherein13

6 chữ cái với ein

  • ageing8
  • aweing10
  • beings9
  • casein8
  • codein9
  • cueing9
  • devein10
  • dieing8
  • dyeing11
  • dynein10
  • eyeing10
  • fadein10
  • feeing10
  • feints9
  • gaeing8
  • geeing8
  • gieing8
  • haeing10
  • heinie9
  • herein9
  • hieing10
  • hoeing10
  • jeeing14
  • lomein8
  • lutein6
  • meinie8
  • murein8
  • oleine6
  • oleins6
  • orcein8
  • ossein6
  • peeing9
  • peined9
  • pieing9
  • reined7
  • reinks10
  • seeing7
  • seined7
  • seiner6
  • seines6
  • serein6
  • skeins10
  • steins6
  • tamein8
  • teeing7
  • teinds7
  • theine9
  • theins9
  • tieing7
  • toeing7
  • veinal9
  • veined10
  • veiner9
  • weiner9

Câu hỏi thường gặp về các từ có chứa ein

Những từ Scrabble tốt nhất với EIN là gì?

Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa EIN là được giao, có giá trị ít nhất 25 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ tốt nhất tiếp theo với EIN là Reindex, có giá trị 15 điểm. Các từ điểm cao khác với EIN là Dekeing (13), Caffein (15), Skeeing (12), trong đó (13), Cystein (12), thuốc nhuộm (12), đầu gối (12) và SKEINED (12).

Có bao nhiêu từ chứa ein?

Có 479 từ mà contaih ein trong từ điển Scrabble. Trong số 75 từ đó là 11 từ, 68 là 10 chữ cái, 96 là 9 từ chữ, 93 là 8 chữ .

Những từ nào có ein trong đó?

Chúc may mắn với trò chơi của bạn!..
zeins..
veiny..
deink..
meiny..
reink..
skein..
being..
feint..

Những từ nào có ở giữa?

uninterrupted..
uninterrupted..
preoccupation..
supercomputer..
superstitious..
supranational..
superposition..
supermajority..
supercritical..

5 chữ cái nào có s ở giữa?

Năm chữ cái s là chữ cái giữa..
aisle..
arson..
assay..
asset..
basal..
basic..
basil..
basin..

5 chữ cái nào có một f ở giữa?

Năm chữ cái f là danh sách thư giữa..
affix..
awful..
befit..
defer..
elfin..
fifth..
fifty..
gaffe..