Từ nào đồng nghĩa với từ tĩnh mịch năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòntïʔïŋ˧˥ mḭ̈ʔk˨˩tïn˧˩˨ mḭ̈t˨˨tɨn˨˩˦ mɨt˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhtḭ̈ŋ˩˧ mïk˨˨tïŋ˧˩ mḭ̈k˨˨tḭ̈ŋ˨˨ mḭ̈k˨˨

Tính từ[sửa]

tĩnh mịch

  1. Vắng vẻ và yên lặng. Cảnh chùa tĩnh mịch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "tĩnh mịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Chiều nào cũng vậy, con chim họa mi ấy không biết tự phương nào bay đến đâu trong bụi tầm xuân ở vườn nhà tôi mà hót.

Hình như nó vui mừng vì suốt ngày đã được tha hồ rong ruổi bay chơi trong khắp trời mây gió, uống bao nhiêu nước suối mát lành trong khe núi. Cho nên những buổi chiều tiếng hót có khi êm đềm, có khi rộn rã, như một điệu đàn trong bóng xế mà âm thanh vang mãi giữa tĩnh mịch, tưởng như làm rung động lớp sương lạnh mờ mờ rủ xuống cỏ cây.

Hót một lúc lâu, nhạc sĩ giang hồ không tên không tuổi ấy từ từ nhắm hai mắt lại, thu đầu vào lông cổ, im lặng ngủ, ngủ say sưa sau một cuộc viễn du trong bóng đêm dày.

Rồi hôm sau, khi phương đông vừa vấn bụi hồng, con họa mi ấy lại hót vang lừng chào nắng sớm. Nó kéo dài cổ ra mà hót, tựa hồ nó muốn các bạn xa gần đâu đó lắng nghe. Hót xong, nó xù lông rũ hết những giọt sương rồi nhanh nhẹn chuyển từ bụi nọ sang bụi kia, tìm vài con sâu ăn lót dạ, đoạn vỗ cánh bay vút đi.

Từ đồng nghĩa với từ tĩnh mạch là gì?

Tĩnh mạch là gì? Tĩnh mạch hay còn gọi là ven, là mạch máu thuộc hệ tuần hoàn trong cơ thể, có vai trò vận chuyển máu từ các mao mạch có lượng oxy thấp trở về tim.

Nghĩa của tĩnh mịch là gì?

Vắng vẻ và yên lặng.

Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là gì?

Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...

Ừ tích nghĩa là gì?

Vắng vẻ và tĩnh mịch.