Từ vựng tiếng Anh về Hoàng gia
Trong bài viết này chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn bàihọctừ vựng tiếng anh theo chủ đề Thiên nhiên hoang dã. Mời các bạn cùng theo dõi. zebra/ˈziː.brə/ ngựa vằn hippopotamus/ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ hà mã giraffe/dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổ elephant/ˈel.ɪ.fənt/ con voi camel lạc đà baboon/bəˈbuːn/ khỉ đầu chó chimpanzee tinh tinh antelope con linh dương gorilla/gəˈrɪl.ə/ vượn người Gôrila gazelle/gəˈzel/ linh dương Gazen gnu/nuː/ linh dương đầu bò rhinoceros/raɪˈnɒs.ər.əs/ tê giác lioness/ˈlaɪ.ənis/ sư tử cái lion/ˈlaɪ.ən/ sư tử đực leopard/ˈlep.əd/ báo cheetah/ˈtʃiː.tə/ báo Gêpa hyena/haɪˈiː.nə/ linh cẩu Xem thêm:45 Từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá pelican/ˈpel.ɪ.kən/ bồ nông seagull/ˈsiː.gʌl/ mòng biển seal/siːl/ chó biển killer whale/ˈkɪl.əʳ weɪl/ loại cá voi nhỏ mầu đen trắng tentacle/ˈten.tə.kl/ tua shark/ʃɑːk/ cá mập squid/skwɪd/ mực ống shellfish/ˈʃel.fɪʃ/ con ốc jellyfish/ˈdʒel.i.fɪʃ/ con sứa whale/weɪl/ cá voi sea horse/siːhɔːs/ cá ngựa shellfish/ˈʃel.fɪʃ/ ốc aquarium/əˈkweə.ri.əm/ bể nuôi (cá) walrus/ˈwɔːl.rəs/ con moóc octopus/ˈɒk.tə.pəs/ bạch tuộc fish fin/fɪʃ. fɪn/ vảy cá dolphin/ˈdɒl.fɪn/ cá heo starfish/ˈstɑː.fɪʃ/ sao biển pearl/pɜːl/ ngọc trai coral/ˈkɒr.əl/ san hô elk/elk/ nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada) deer(buck, stag) /dɪəʳ/(/bʌk/, /stæg/) hươu đực doe/dəʊ/ hươu cái hummingbird/ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/ chim ruồi stork/stɔːk/ con cò heron/ˈher.ən/ con diệc swan/swɒn/ thiên nga Xem thêm:Từ vựng chủ đề gia đình feather/ˈfeð.əʳ/ lông vũ talon/ˈtæl.ən/ móng vuốt falcon/ˈfɒl.kən/ chim ưng nest/nest/ cái tổ vulture/ˈvʌl.tʃəʳ/ con kền kền penguin/ˈpeŋ.gwɪn/ chim cánh cụt eagle/ˈiː.gl/ đại bàng dove/dʌv/ bồ câu sparrow/ˈspær.əʊ/ chim sẻ owl/aʊl/ cú mèo woodpecker/ˈwʊdˌpek.əʳ/ chim gõ kiến crow/krəʊ/ con quạ ostrich/ˈɒs.trɪtʃ/ đà điểu peacock/ˈpiː.kɒk/ con công (trống) crane/kreɪn/ con sếu parrot/ˈpær.ət/ con vẹt chipmunk/ˈtʃɪp.mʌŋk/ sóc chuột fawn/fɔːn/ nai nhỏ wolf howl/wʊlf haʊl/ sói hú squirrel/ˈskwɪr.əl/ con sóc rabbit/ˈræb.ɪt/ con thỏ boar/bɔːʳ/ lợn hoang (giống đực) moose/muːs/ nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á) fox/fɒks/ con cáo tiger/ˈtaɪ.gəʳ/ con hổ bear/beəʳ/ con gấu bat/bæt/ con dơi lynx(bobcat) /lɪŋks/(/bɔbkæt/) mèo rừng Mĩ beaver/ˈbiː.vəʳ/ con hải ly raccoon/rækˈuːn/ gấu trúc Mĩ skunk/skʌŋk/ chồn hôi kangaroo/ˌkæŋ.gərˈuː/ chuột túi porcupine/ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ con nhím panda/ˈpæn.də/ gấu trúc mole/məʊl/ chuột chũi koala bear/kəʊˈɑː.lə beəʳ/ gấu túi buffalo/ˈbʌf.ə.ləʊ/ trâu nước polar bear/pəʊl beəʳ/ gấu bắc cực ant antenna/ænt ænˈten.ə/ râu kiến anthill/ˈænt.hɪl/ tổ kiến grasshopper/ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ châu chấu scorpion/ˈskɔː.pi.ən/ bọ cạp cockroach/ˈkɒk.rəʊtʃ/ con gián spider/ˈspaɪ.dəʳ/ con nhện ladybug/ˈleɪ.di.bɜːd/ con bọ rùa spider web/ˈspaɪ.dəʳ web/ mạng nhện wasp/wɒsp/ ong bắp cày parasites/pærəsaɪt/ kí sinh trùng butterfly/ˈbʌt.ə.flaɪ/ com bướm beetle/ˈbiː.tl/ bọ cánh cứng caterpillar/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ sâu bướm moth/mɒθ/ bướm đêm cocoon/kəˈkuːn/ kén dragonfly/ˈdræg.ən.flaɪ/ chuồn chuồn honeycomb/ˈhʌn.i.kəʊm/ sáp ong praying mantis/preiɳˈmæn.tɪs/ bọ ngựa tarantula/təˈræn.tjʊ.lə/ loại nhện lớn bee/biː/ con ong swarm/swɔːm/ đàn ong bee hive/biː .haɪv/ tổ ong centipede/ˈsen.tɪ.piːd/ con rết |