Viết mã để lấy đầu vào và in 5 lần bằng Python

Thanh ngôn ngữ này là bạn của bạn. Chọn ngôn ngữ yêu thích của bạn

Chọn ngôn ngữ yêu thích của bạn

  • C
  • C++
  • C#
  • Đi
  • Java
  • JS
  • đối tượng-C
  • PHP
  • con trăn
  • hồng ngọc
  • rỉ sét
  • Hoặc tìm kiếm.

Thành ngữ #2 In Xin chào 10 lần

Vòng lặp để thực thi một số mã một số lần không đổi

Viết mã để lấy đầu vào và in 5 lần bằng Python

  • con trăn
  • con trăn
  • con trăn
  • Ađa
  • C
  • lạc đà
  • áo choàng
  • Cobol
  • C++
  • C#
  • C#
  • C#
  • D
  • D
  • phi tiêu
  • phi tiêu
  • tiên dược
  • đàn nhị
  • Fortran
  • Đi
  • Đi
  • hấp dẫn
  • Haskell
  • JS
  • JS
  • JS
  • JS
  • Java
  • Java
  • Java
  • Kotlin
  • Kotlin
  • Kotlin
  • nói ngọng
  • Lúa
  • Lúa
  • Lúa
  • Lúa
  • đối tượng-C
  • PHP
  • PHP
  • pascal
  • perl
  • perl
  • perl
  • lời mở đầu
  • hồng ngọc
  • hồng ngọc
  • hồng ngọc
  • rỉ sét
  • rỉ sét
  • Scala
  • Scala
  • Kế hoạch
  • Kế hoạch
  • Kế hoạch
  • nói nhỏ
  • VB

for _ in range(10):
    print("Hello")

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1

print("Hello\n"*10)

  • Thử nghiệm

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;

  • Thử nghiệm

#include 

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}

  • bác sĩ

let rec n_hello_worlds
    (n : int)
  : unit =
  if n = 0 then
    ()
  else
    (print_endline "Hello World!";
    n_hello_worlds (n-1))

n_hello_worlds 10

________số 8_______

  • bác sĩ

IDENTIFICATION DIVISION.
PROGRAM-ID. hello 10 times.
PROCEDURE DIVISION.
PERFORM 10 TIMES
   DISPLAY "Hello"
END-PERFORM
STOP RUN.

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
0

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
1

  • bác sĩ

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
2

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
3

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
4

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
5

  • bác sĩ

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
2

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
7

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
8

i = 0
while i < 10:
    print('hello')
    i = i + 1
9

  • Thử nghiệm

print("Hello\n"*10)
0

print("Hello\n"*10)
1

print("Hello\n"*10)
2

  • Thử nghiệm

print("Hello\n"*10)
3

  • Thử nghiệm
  • bác sĩ

print("Hello\n"*10)
4

print("Hello\n"*10)
5

print("Hello\n"*10)
6

print("Hello\n"*10)
7

print("Hello\n"*10)
8

  • Thử nghiệm

print("Hello\n"*10)
9

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
0

  • Thử nghiệm

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
1

  • Thử nghiệm

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
2

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
3

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
4

  • Gốc

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
5

  • bác sĩ

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
6

  • bác sĩ

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
7

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
8

with Ada.Text_IO;
use Ada.Text_IO;
9

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
0

  • bác sĩ

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
1

  • Thử nghiệm
  • bác sĩ

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
2

  • Thử nghiệm

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
3

  • Thử nghiệm
  • bác sĩ

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
4

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
5

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
6

  • Thử nghiệm

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
7

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
8

  • bác sĩ

for I in 1 . 10 loop
  Put_Line ("Hello");
end loop;
9

#include 
0

  • Thử nghiệm
  • bác sĩ

#include 
1

#include 
2

#include 
3

  • bác sĩ

#include 
4

  • Thử nghiệm

#include 
5

  • Thử nghiệm

#include 
6

#include 
7

#include 
8

#include 
9

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
0

  • Thử nghiệm

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
1

  • Thử nghiệm
  • bác sĩ

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
2

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
3

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
4

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
5

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
6

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
7

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
8

for (int i = 0; i < 10; i++) {
    printf("Hello\n");
}
9

  • bác sĩ


Bạn có biết cách tốt nhất để làm điều này bằng ngôn ngữ của mình không?

< >

Thành ngữ được tạo bởi lập trình-thành ngữ. tổ chức

Lịch sử
  • Xem bản sửa đổi
thành ngữ liên quan
  • Đếm ngược
  • In Xin chào thế giới
  • Chuỗi lặp lại

cheatsheets

Vấn đề
  • Báo lỗi

Làm cách nào để nhận 5 đầu vào từ người dùng bằng Python?

Sử dụng phương thức split() . Cú pháp được đưa ra dưới đây. Tham số dấu tách ngắt đầu vào theo dấu tách đã chỉ định. Theo mặc định, khoảng trắng là dấu phân cách được chỉ định.

Làm cách nào để in Hello World 4 lần bằng Python?

Để in "Xin chào thế giới" trong Python, hãy sử dụng câu lệnh print() và đặt "Xin chào thế giới" bên trong nó như đã làm trong . Câu hỏi đặt ra là viết chương trình Python để in Hello World. Đây là câu trả lời của nó. in ("Xin chào thế giới. ")

Làm cách nào để in Hello World 3 lần bằng Python?

Câu trả lời được chuyên gia xác minh .
Có ba mã có thể cho việc này
Để gán "Xin chào" cho một biến và nhân nó lên 3 lần. >>> x = "Xin chào" >>> print(x*3) Xin chào. .
Để nhân "Xin chào" dưới dạng giá trị chuỗi 3 lần. >>> print("Xin chào"*3) Xin chàoXin chàoXin chào. .
Để sử dụng vòng lặp for. >>> cho tôi trong phạm vi (3). in ("Xin chào")