Vở bài tập tiếng việt lớp 2 trang 15 năm 2024
Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 13, 14, 15 Bài 6: Một giờ học gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Show
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại. Câu 1 trang 13 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcSắp xếp các sự việc dưới đây theo đúng trình tự trong bài đọc. (đánh số 1, 2, 3, 4 vào ô trống) ☐ Quang đã trở nên tự tin ☐ Thầy giáo và các bạn động viên, khích lệ Quang ☐ Quang cảm thấy lúng túng, ngượng nghịu ☐ Thầy giáo yêu cầu các bạn tập nói trước lớp về bất cứ điều gì mình thích. Xem đáp án Sắp xếp theo thứ tự như sau: ➃ Quang đã trở nên tự tin ➂ Thầy giáo và các bạn động viên, khích lệ Quang ➁ Quang cảm thấy lúng túng, ngượng nghịu ➀ Thầy giáo yêu cầu các bạn tập nói trước lớp về bất cứ điều gì mình thích. Câu 2 trang 13 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcTheo em, điều gì khiến Quang trở nên tự tin? (đánh dấu ✔ vào ô trống trước những đáp án đúng) ☐ Vì Quang được mời lên nói đầu tiên. ☐ Vì Quang được thầy giáo và các bạn động viên, khích lệ. ☐ Vì quang cố gắng vượt qua sự nhút nhát. Xem đáp án Điền dấu ✔ như sau: ☐ Vì Quang được mời lên nói đầu tiên. ☑ Vì Quang được thầy giáo và các bạn động viên, khích lệ. ☐ Vì quang cố gắng vượt qua sự nhút nhát. Câu 3 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcViết lại những câu hỏi trong bài đọc. Đó là câu hỏi của ai dành cho ai? Xem đáp án Những câu hỏi trong bài đọc:
Đó là câu hỏi của thầy giáo dành cho Quang. Câu 4 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcĐiền những chữ cái còn thiếu vào chỗ trống. Xem đáp án Điền như sau: Câu 5 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcViết tên các bạn dưới đây theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái Xem đáp án Tên các bạn sắp xếp theo đúng thứ tự bảng chữ cái là: Quân, Sơn, Tuấn, Vân, Xuân. Câu 6 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcXếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp. (mượt mà, đôi mắt, khuôn mặt, bầu bĩnh, vầng trán, sáng, cao, đen láy, mái tóc, đen nhánh)
Xem đáp án
Câu 7 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcViết thêm 3 từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể, 3 từ ngữ chỉ đặc điểm. Xem đáp án - Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể: bàn tay, bàn chân, cái mũi, cái miệng, hàm răng, bờ vai, ngón tay, ngón chân, bụng, trái tim, mái tóc... - Từ ngữ chỉ đặc điểm: béo tốt, tròn trịa, gầy gò, xanh xao, hồng hào, khỏe mạnh, cao ráo... Câu 8 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcĐặt 3 câu nêu đặc điểm ngoại hình (theo mẫu) M: Mái tóc óng mượt. Xem đáp án Học sinh tham khảo các câu sau:
Câu 9 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcViết 3 - 4 câu kể về những việc em thường làm trước khi đi học. Xem đáp án Mẫu: Trước khi đi học, em thường phải chuẩn bị một số việc. Đầu tiên, em đánh răng rửa mặt sạch sẽ. Rồi về phòng gấp chăn gối vừa ngủ dậy. Sau đó em thay áo quần đồng phục và chải tóc gọn. Cuối cùng em ăn sáng rồi đến trường. --------- \>> Tiếp theo: Bài 7: Cây xấu hổ Ngoài bài Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 13, 14, 15 Bài 6: Một giờ học trên đây, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên. |