yhwh/yhvh là gì - Nghĩa của từ yhwh/yhvh
yhwh/yhvh có nghĩa làHầu hết các học giả tiếng Hebrew cho "Yahweh" là cách phát âm chính xác của tên này. "Đức Giê-hô-va" là một phát âm đã phát triển như là kết quả của thời gian, nhiều bản dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác và sự thiếu hiểu biết của Masorites chèn nguyên âm để thay thế, tiêu đề thay thế. Ví dụYhwh / yhvh = yahweh. "Yahweh" không phải là một tiêu đề, thay vào đó là tên cá nhân của Creator. Nó có nghĩa là "Tôi là chính tôi" và là tên của anh ấy mãi mãi (Exodus 3: 14-15); Nó không có nghĩa là "Chúa" ("Baal" = "Lord") và "Chúa" là cách phát âm chính xác của Gad, vị thần giả nói về Ê-sai 65:11 đôi khi được dịch là "Đội quân đó", "Fortune" hoặc " Số phận". Tại sao không chỉ đơn giản gọi người tạo bằng tên thực tế của mình?yhwh/yhvh có nghĩa làCòn được gọi là tetragrammaton, đây là một trong những tên tiếng Do Thái cho Thiên Chúa. Phiên bản Latinized được hiển thị Đức Giê-hô-va. Ví dụYhwh / yhvh = yahweh. "Yahweh" không phải là một tiêu đề, thay vào đó là tên cá nhân của Creator. Nó có nghĩa là "Tôi là chính tôi" và là tên của anh ấy mãi mãi (Exodus 3: 14-15); Nó không có nghĩa là "Chúa" ("Baal" = "Lord") và "Chúa" là cách phát âm chính xác của Gad, vị thần giả nói về Ê-sai 65:11 đôi khi được dịch là "Đội quân đó", "Fortune" hoặc " Số phận". Tại sao không chỉ đơn giản gọi người tạo bằng tên thực tế của mình?yhwh/yhvh có nghĩa làCòn được gọi là tetragrammaton, đây là một trong những tên tiếng Do Thái cho Thiên Chúa. Phiên bản Latinized được hiển thị Đức Giê-hô-va. Ví dụYhwh / yhvh = yahweh.yhwh/yhvh có nghĩa là
"Yahweh" không phải là một tiêu đề, thay vào đó là tên cá nhân của Creator. Nó có nghĩa là "Tôi là chính tôi" và là tên của anh ấy mãi mãi (Exodus 3: 14-15); Nó không có nghĩa là "Chúa" ("Baal" = "Lord") và "Chúa" là cách phát âm chính xác của Gad, vị thần giả nói về Ê-sai 65:11 đôi khi được dịch là "Đội quân đó", "Fortune" hoặc " Số phận".
Tại sao không chỉ đơn giản gọi người tạo bằng tên thực tế của mình?
Còn được gọi là tetragrammaton, đây là một trong những tên tiếng Do Thái cho Thiên Chúa. Phiên bản Latinized được hiển thị Đức Giê-hô-va. Ví dụYhwh / yhvh = yahweh. |