12 2 là ngày bao nhiêu âm năm 2024

Như vậy, trong năm thì người lao động được nghỉ 02 ngày lễ tết âm lịch là ngày Tết Âm lịch và ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (mùng 10 tháng 3 âm lịch)

5. Lịch nghỉ Tết Âm lịch năm 2024

Ngày 22/11/2023, Bộ LĐTB&XH có Thông báo 5015/TB-LĐTBXH về việc nghỉ Tết Âm lịch và nghỉ lễ Quốc khánh năm 2024 đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.

Theo đó, lịch nghỉ Tết Âm lịch năm 2024 như sau:

- Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội được nghỉ tết Âm lịch năm 2024 từ thứ năm ngày 08/02/2024 đến hết thứ tư ngày 14/02/2024.

Đợt nghỉ này bao gồm 5 ngày nghỉ tết Âm lịch và 2 ngày nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần theo quy định tại khoản 3 Điều 111 Bộ luật Lao động 2019.

- Đối với người lao động thuộc doanh nghiệp tư nhân: Người sử dụng lao động quyết định lựa chọn phương án nghỉ Tết Âm lịch năm 2024 như sau:

+ Lựa chọn 01 ngày cuối năm Quý Mão và 04 ngày đầu năm Giáp Thìn hoặc 02 ngày cuối năm Quý Mão và 03 ngày đầu năm Giáp Thìn hoặc 03 ngày cuối năm Quý Mão và 02 ngày đầu năm Giáp Thìn.

+ Thông báo phương án nghỉ tết Âm lịch cho người lao động trước khi thực hiện ít nhất 30 ngày.

+ Nếu ngày nghỉ hằng tuần trùng với ngày nghỉ tết quy định tại khoản 1 Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 thì người lao động được nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần vào ngày làm việc kế tiếp theo quy định tại khoản 3 Điều 111 Bộ luật Lao động 2019.

+ Khuyến khích người sử dụng lao động áp dụng thời gian nghỉ tết Âm lịch cho người lao động như quy định đối với công chức, viên chức.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Xem lịch âm hôm nay 1/2; theo dõi âm lịch hôm nay 1/2; lịch âm thứ Năm ngày 1 tháng 2 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 1/2

  • Dương lịch: 1/2/2024.
  • Âm lịch: 22/12/2023.
  • Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Hàn.
  • Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Ất Mùi - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi, nếu làm công việc lớn gặp nhiều trở ngại, mọi việc sẽ tốn nhiều công sức, khó thành.
  • Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi
  • Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu.

12 2 là ngày bao nhiêu âm năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 1/2

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 1/2/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 1/2/2024

Ngày xuất hành:

Thanh long đầu: Xuất hành đi xa nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi công việc như ý.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Tài thần.

Giờ xuất hành hôm nay:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Việc nên và không nên làm ngày 1/2/2024

Việc nên làm: Động thổ, xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng, chuyển về nhà mới, cưới hỏi.

Việc không nên làm: Đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chữa bệnh, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, tế lễ, mai táng, an táng.