1 5 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Canh Thân - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 1/7/2023

Việc nên làm:

Xuất hành đi xa, an táng, mai táng.

Việc không nên làm:

Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

1 5 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024
Xem lịch âm hôm nay 1/7/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành công

Sao tốt, sao xấu hôm nay 1/7/2023

Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.

Thanh long: Tốt mọi việc.

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu:

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Quả tú: Xấu với giá thú.

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.

Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 1/7/2023

Tuổi hợp với ngày:

Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày:

Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

Xuất hành hôm nay ngày 1/7/2023

Xem lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.

Ngày xuất hành:

Thiên dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần.

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.

Được tượng trưng bởi loại hoa Lan Chuông một loại hoa cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn rất ngọt ngào và khá cầu toàn, tỉ mỉ. Ý nghĩa tháng 5 là cầu nối bước sang mùa hè, khi đất trời đã bắt đầu ngập tràn những ngày nắng. Đôi khi người sinh tháng 5 là kẻ cố chấp, nóng lòng hay đổi thay, rồi mọi chuyện cũng qua nhanh như những đêm ngắn ngủi của tháng 5.

Ngày tốt tháng 5 năm 2023 để bắt đầu kế hoạch của bạn như Giờ xuất hành, khai trương,... và nhiều sự kiện quan trọng khác. Dưới đây là tổng hợp của Mytour về các ngày, giờ hoàng đạo mang đến điềm lành trong tháng 5 mà bạn không nên bỏ lỡ.

Ngày tốt tháng 5 năm 2023

Tháng năm dương lịch 2023 nhầm vào tháng 3 âm lịch. Đây là thời điểm còn trong tiết khí của mùa xuân, thuận lợi khởi đầu nhiều sự việc. Dưới đây là tổng hợp những ngày tốt trong tháng 5 thuận lợi khai thông vạn sự.

1 5 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024
Xem lịch âm dương tháng 5 năm 2023

Thứ Ngày Dương lịch Ngày Âm lịch Đánh giáThứ 2 1/5/2023 12/3/2023 Ngày Xấu Thứ 3 2/5/2023 13/3/2023Ngày TốtThứ 4 3/5/2023 14/3/2023Ngày TốtThứ 5 4/5/2023 15/3/2023 Ngày Xấu Thứ 6 5/5/2023 16/3/2023Ngày TốtThứ 7 6/5/2023 17/3/2023 Ngày Xấu Chủ nhật 7/5/2023 18/3/2023 Ngày Xấu Thứ 2 8/5/2023 19/3/2023Ngày TốtThứ 3 9/5/2023 20/3/2023 Ngày Xấu Thứ 4 10/5/2023 21/3/2023Ngày TốtThứ 5 11/5/2023 22/3/2023Ngày TốtThứ 6 12/5/2023 23/3/2023 Ngày Xấu Thứ 7 13/5/2023 24/3/2023 Ngày Xấu Chủ nhật 14/5/2023 25/3/2023Ngày TốtThứ 2 15/5/2023 26/3/2023Ngày TốtThứ 3 16/5/2023 27/3/2023Ngày TốtThứ 4 17/5/2023 28/3/2023 Ngày Xấu Thứ 5 18/5/2023 29/3/2023Ngày TốtThứ 6 19/5/2023 1/4/2023 Ngày Xấu Thứ 7 20/5/2023 2/4/2023 Ngày Xấu Chủ nhật 21/5/2023 3/4/2023 Ngày Xấu Thứ 2 22/5/2023 4/4/2023Ngày TốtThứ 3 23/5/2023 5/4/2023 Ngày Xấu Thứ 4 24/5/2023 6/4/2023Ngày TốtThứ 5 25/5/2023 7/4/2023Ngày TốtThứ 6 26/5/2023 8/4/2023 Ngày Xấu Thứ 7 27/5/2023 9/4/2023 Ngày Xấu Chủ nhật 28/5/2023 10/4/2023Ngày TốtThứ 2 29/5/2023 11/4/2023Ngày TốtThứ 3 30/5/2023 12/4/2023 Ngày Xấu Thứ 4 31/5/2023 13/4/2023Ngày Tốt

Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023

Khi chuẩn bị cho hành trình xa, người Việt thường chú trọng đến ngày giờ để đảm bảo sự thuận lợi. Trong tháng 5 năm 2023, hãy tìm hiểu về những ngày thuận lợi để khởi hành đi xa.

1 5 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024
Xem lịch xuất hành tốt tháng 5 năm 2023

Ngày Dương lịch Ngày Âm lịch Đánh giá1/5/2023 12/3/2023 Ngày Bạch Hỗ Túc: Không nên đi xa, dễ thất bại trong công việc. 2/5/2023 13/3/2023 Ngày Huyền Vũ: Đi xa thường gặp bất hòa, vướng mắc tuy không lớn như nhiều phiền phức. 3/5/2023 14/3/2023Ngày Thanh Long Đầu: Thuận lợi khởi hành sớm, mọi sự suôn sẽ, tùy nhiên nếu không quyết đoán dễ bị lỡ việc. 4/5/2023 15/3/2023Ngày Thanh Long Túc: Đi gần không gặp vấn đề, đi xa dễ gặp phiền phức. 5/5/2023 16/3/2023 Ngày Chu Tước: Không nên xuất hành, dễ hao tài tốn của. 6/5/2023 17/3/2023Ngày Bạch Hỗ Đầu: Xuất hành thuận lợi, mọi việc hanh thông. 7/5/2023 18/3/2023 Ngày Hỗ Kiếp: Thuận lợi đi xa, đặc biệt là hướng Nam và hướng Bắc 8/5/2023 19/3/2023 Ngày Bạch Hỗ Túc: Không nên đi xa, dễ thất bại trong công việc. 9/5/2023 20/3/2023 Ngày Huyền Vũ: Đi xa thường gặp bất hòa, vướng mắc tuy không lớn như nhiều phiền phức. 10/5/2023 21/3/2023Ngày Thanh Long Đầu: Thuận lợi khởi hành sớm, mọi sự suôn sẽ, tùy nhiên nếu không quyết đoán dễ bị lỡ việc. 11/5/2023 22/3/2023Ngày Thanh Long Túc: Đi gần không gặp vấn đề, đi xa dễ gặp phiền phức. 12/5/2023 23/3/2023 Ngày Chu Tước: Không nên xuất hành, dễ hao tài tốn của. 13/5/2023 24/3/2023Ngày Bạch Hỗ Đầu: Xuất hành thuận lợi, mọi việc hanh thông. 14/5/2023 25/3/2023 Ngày Hỗ Kiếp: Thuận lợi đi xa, đặc biệt là hướng Nam và hướng Bắc 15/5/2023 26/3/2023 Ngày Bạch Hỗ Túc: Không nên đi xa, dễ thất bại trong công việc. 16/5/2023 27/3/2023 Ngày Huyền Vũ: Đi xa thường gặp cãi vả, phiền phức 17/5/2023 28/3/2023Ngày Thanh Long Đầu: Thuận lợi khởi hành sớm, mọi sự suôn sẽ, tùy nhiên nếu không quyết đoán dễ bị lỡ việc. 18/5/2023 29/3/2023Ngày Thanh Long Túc: Đi gần không gặp vấn đề, đi xa dễ gặp phiền phức. 19/5/2023 1/4/2023 Ngày Chu Tước: Không nên xuất hành, dễ hao tài tốn của. 20/5/2023 2/4/2023 Ngày Kim Thổ: Muốn đi xa cần cẩn thuận, dễ bị trễ nãy và mất đồ đạc trên đường đi. 21/5/2023 3/4/2023Ngày Kim Dương: Thuận lợi đi xa, khởi đầu vạn sự dễ gặp quý nhân phù trợ 22/5/2023 4/4/2023Ngày Thuần Dương: Thuận lợi đi xa, vạn sự dễ thành công 23/5/2023 5/4/2023 Ngày Đạo Tặc: Chỉ nên ở nhà, không nên tiến hành việc trọng đại, dễ hao tài tốn của. 24/5/2023 6/4/2023Ngày Thuần Dương: Thuận lợi khởi hành sớm, mọi sự suôn sẽ, tranh luận có phần thắng cao. 25/5/2023 7/4/2023Ngày Đường Phong: Đi đường thuận lợi, tài lộc như ý. 26/5/2023 8/4/2023 Ngày Kim Thổ: Muốn đi xa cần thận trọng các tài sản quý giá 27/5/2023 9/4/2023Ngày Kim Dương: Thuận lợi đi xa, cầu được ước thấy. 28/5/2023 10/4/2023Ngày Thuần Dường: Đi lại thuận lợi, gặp được bạn đồng hành giúp đỡ. 29/5/2023 11/4/2023 Ngày Đạo Tặc: Ngày xấu hạn chế đi xa. 30/5/2023 12/4/2023Ngày Hảo Thương: Thuận lợi đi xa, làm việc lớn gặp nhiều may mắn. 31/5/2023 13/4/2023Ngày Đường Phong: Nên xuất hành, quyết đoán trong công việc bạn xe gặp nhiều may mắn.

Ngày tốt tháng 5 năm 2023 cho lễ cưới

Lễ cưới là một sự kiện quan trọng trong văn hóa Việt, do đó, chọn ngày lành trong tháng tốt để tổ chức hôn lễ là một công việc không thể thiếu trong quá trình chuẩn bị.

1 5 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024
Xem ngày tốt tổ chức lễ cưới tháng 5 năm 2023

THỨ NGÀY GIỜ TỐT CƯỚI HỎIThứ Tư Ngày 3/5/2023 Dương lịch Ngày: TÂN DẬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO (14/3/2023 Âm lịch). Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) Thứ Bảy Ngày 6/5/2023 Dương lịch Tức: Ngày: GIÁP TÝ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO (17/3/2023 Âm lịch). Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Thứ Hai Ngày 8/5/2023 Dương lịch Tức: Ngày: BÍNH DẦN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO (19/3/2023 Âm lịch). Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Thứ Ba Ngày 9/5/2023 Dương lịch Tức: Ngày: ĐINH MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO (20/3/2023 Âm lịch). Là ngày: Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) Thứ Năm Dương lịch: 12/5/2022 Âm lịch: 12/4/2022 Ngày Ất Sửu Tháng Ất Tỵ Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) Thứ Ba Dương lịch: 17/5/2022 Âm lịch: 17/4/2022 Ngày Canh Ngọ Tháng Ất Tỵ Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Thứ Năm Dương lịch: 19/5/2022 Âm lịch: 19/4/2022 Ngày Nhâm Thân Tháng Ất Tỵ Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) Thứ Sáu Dương lịch: 20/5/2022 Âm lịch: 20/4/2022 Ngày Quý Dậu Tháng Ất Tỵ Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h)

Cách xem ngày tốt tháng 5 năm 2023

Để xác định ngày chính xác, bạn có thể tham khảo cách đánh giá dựa trên ngày hoàng đạo và bát tự của mình.

  • Bước 1: Tham khảo và loại ngày xấu trong tháng như đã liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Trong số các ngày còn lại được đánh giá là Tốt hoặc Bình Thường, chọn ra ngày không xung khắc với mệnh của bạn.
  • Bước 3: Xem xét tiếp các sao tốt có thể mang lại nhiều tài vận như Đại Cát (Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ) và tránh các sao Đại Hung.
  • Bước 4: Ưu tiên chọn các ngày có Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn trong số ngày còn lại.
  • Bước 5: Sau khi chọn được ngày tốt, tiếp tục chọn giờ hoàng đạo sao cho vẹn cả đôi đường.

1 5 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024
Hướng dẫn cách xem ngày tốt tháng 5 năm 2023 một cách đơn giản

Vậy là Mytour đã chia sẻ cho bạn cách xem ngày tốt tháng 5 năm 2023 để tiến hành một số việc trọng đại. Ngoài ra, bạn có thể kết hợp thêm bát tự, lựa chọn theo các sao và các trực để chọn ra ngày hoàng đạo phù hợp với mình.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.